Cho tôi hỏi cá nhân chuyển nhượng vốn góp thì khai thuế theo mẫu nào của Bộ Tài chính? Và khai như thế nào? – Hồng Hạnh (Vĩnh Phúc).
>> Mẫu 03/BĐS-TNCN tờ khai thuế TNCN 2023 với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Mẫu 04/CNV-TNCN tờ khai thuế TNCN 2023 và hướng dẫn sử dụng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Lần phát sinh ngày … tháng … năm ... [01b] Tháng .... năm .... /Quý...... năm ..... |
[02] Lần đầu[1]: [03] Bổ sung lần thứ: …
Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần[2]
Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng vốn góp[3]
Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng chứng khoán
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
[04] Tên người nộp thuế[4]:……………..……………………................................................
[05] Mã số thuế[5]:
[06] Địa chỉ: ………………………………...………...…………….…………………..................
[07] Quận/huyện: ........................ [08] Tỉnh/thành phố: ......................................................
[09] Điện thoại:……..............….. [10] Fax:….….…….... [11] Email: …..…...……….............
[12] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có)[6]:……………………….............................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………......................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ...............................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có)[7]:……………………………….............................................
[21] Mã số thuế:
[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số...........................................ngày:................................
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN[8]
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu |
Hợp đồng chuyển nhượng |
|
Số |
Ngày/tháng/năm |
||||
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN HOẶC TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÓ VỐN GÓP[9]
[29] Tên tổ chức phát hành:……………………….......................
[30] Mã số thuế:
[31] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[32] Quận/huyện: ................... [33] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[34] Điện thoại: ..................... [35] Fax: .......................... [36] Email: ......................
IV. CHI TIẾT TÍNH THUẾ
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền[10] |
I |
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp |
||
1 |
Giá chuyển nhượng |
[37] |
|
2 |
Giá vốn của phần vốn góp chuyển nhượng |
[38] |
|
3 |
Chi phí chuyển nhượng |
[39] |
|
4 |
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn góp [40]=[37]-[38]-[39] |
[40] |
|
5 |
Số thuế phải nộp |
[41] |
|
6 |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
[42] |
|
7 |
Số thuế còn phải nộp [43]=[41]-[42] |
[43] |
|
II |
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
||
1 |
Giá chuyển nhượng |
[44] |
|
2 |
Số thuế phải nộp |
[45] |
|
3 |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
[46] |
|
4 |
Số thuế còn phải nộp [47]=[45]-[46] |
[47] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………….. Chứng chỉ hành nghề số:........ |
|
[1] Đánh dấu X vào ô này nếu khai thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).
[2] Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì đánh dấu X vào ô này và nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.
[3] Trường hợp tổ chức khai thuế thay cho nhiều cá nhân thì đánh dấu X vào ô này và nộp Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn góp theo Mẫu 04-1/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
[4] Điền họ và tên của cá nhân là người chuyển nhượng vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán, sau đây gọi tắt là người nộp thuế.
Lưu ý: Cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế là cá nhân có chứng khoán chuyển nhượng chưa được tổ chức khấu trừ (khấu trừ theo mức 0,1% trên giá bán chứng khoán từng lần) theo điểm đ khoản 1 Điều 25 Thông tư 111/2013/TT-BTC và điểm 2 Khoản 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP.
[5] Điền mã số thuế của người nộp thuế.
[6] Điền tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có).
[7] Điền tên của đại lý thuế (nếu có).
[8] Điền thông tin của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp, nhận chuyển nhượng chứng khoán theo bảng bên dưới.
[9] Điền thông tin của tổ chức phát hành chứng khoán hoặc tổ chức nơi cá nhân góp vốn. .
[10] Tại cột này: điền chính xác số tiền tương ứng với cột Chỉ tiêu.
Mẫu 04/CNV-TNCN tờ khai thuế TNCN 2023 với cá nhân có thu nhập chuyển nhượng vốn góp khai trực tiếp với Cơ quan thuế
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ Mục 9.4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP, hồ sơ khai thuế TNCN theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân bao gồm:
(i) Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo mẫu 04/CNV-TNCN (File tải về tại mục 1).
(ii) Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) theo mẫu 04-1/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/NĐ-CP.
(iii) Bản sao hợp đồng chuyển nhượng vốn. Trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp thì Hợp đồng chuyển nhượng vốn được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn.
(iv) Bản sao tài liệu xác định trị giá vốn góp theo sổ sách kế toán, trường hợp vốn góp do mua lại thì phải có hợp đồng chuyển nhượng khi mua.
(v) Bản sao các chứng từ chứng minh chi phí liên quan đến việc xác định thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn góp.
Hồ sơ khai thuế TNCN theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân theo quy định tại mục 9.5 của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP bao gồm:
(i) Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo mẫu 04/CNV-TNCN (File tải về tại mục 1).
(ii) Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) theo mẫu 04-1/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/NĐ-CP.
(iii) Bản sao Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán. Trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán thì Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn