Khi khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí mà không phải Lô 09.1 thì sài mẫu tờ khai quyết toán nào? – Hạ My (Phú Yên).
>> Mẫu 02/LNCN-PSC tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà 2023
>> Mẫu 01/TAIN-DK tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí 2023
Mẫu 02/TNDN-DK tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí và hướng dẫn sử dụng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI DẦU KHÍ
[01] Dầu thô:[1] [02] Condensate:[2] [03] Khí thiên nhiên:[3]
[04] Kỳ tính thuế:[4] Năm ...
[05] Lần đầu:[5] [06] Bổ sung lần thứ: ...
[07] Tên người nộp thuế:[6] ............................................................................................
[08] Mã số thuế:[7]
[09] Địa chỉ: ...................... [10] Quận/huyện: ............... [11] Tỉnh/Thành phố: .............
[12] Điện thoại: ................ [13] Fax: ............................ [14] E-mail: ...........................
[15] Hợp đồng dầu khí lô: ............................................................................................
[16] Tên đơn vị được uỷ quyền[8] [ ] hoặc Đại lý thuế[9] [ ]: .......................................
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: ...................... [19] Quận/huyện: ............... [20] Tỉnh/Thành phố: ............
[21] Điện thoại: ................ [22] Fax: ............................ [23] E-mail: ...........................
[24] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. ngày .....................
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính[10] |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
Xác định thu nhập chịu thuế theo thuế suất hợp đồng dầu khí |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu chịu thuế TNDN trong kỳ tính thuế |
[25] |
USD; VND |
|
2 |
Tổng chi phí được phép thu hồi lũy kế |
[26] |
USD; VND |
|
3 |
Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: [27] = [27a]+[27b] |
[27] |
USD; VND |
|
3.1 |
+ Chi phí được phép thu hồi trong năm quyết toán |
[27a] |
USD; VND |
|
3.2 |
+ Chi phí được trừ khác |
[27b] |
USD; VND |
|
4 |
Tổng chi phí đã thu hồi luỹ kế đến hết năm quyết toán |
[28] |
USD; VND |
|
5 |
Tổng chi phí còn được phép thu hồi chuyển sang kỳ sau [29]=[26]-[28] |
[29] |
USD; VND |
|
6 |
Thu nhập từ hoạt động dầu khí [30]=[25]-[27] |
[30] |
USD; VND |
|
7 |
Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí |
[31] |
USD; VND |
|
8 |
Tổng thu nhập chịu thuế [32]=[30]+[31] |
[32] |
USD; VND |
|
9 |
Thuế suất thuế TNDN hoạt động dầu khí |
[33] |
% |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế hoạt động khác |
|
|
|
10 |
Thu nhập chịu thuế hoạt động khác |
[34] |
USD; VND |
|
11 |
Thuế suất thuế TNDN hoạt động khác |
[35] |
% |
|
C |
Xác định thuế TNDN phải nộp |
|
|
|
12 |
Số thuế TNDN phải nộp [36]=[32]x[33]+[34]x[35] |
[36] |
USD; VND |
|
13 |
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm |
[37] |
USD; VND |
|
14 |
Số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán [38]=[36]-[37] |
[38] |
USD; VND |
|
15 |
Số thuế TNDN tạm tính đã kê khai trong kỳ |
[39] |
USD; VND |
|
16 |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán với số đã kê khai trong kỳ tính thuế [40]=[38]-[39] |
[40] |
USD; VND |
|
17 |
Tỷ giá quy đổi |
[41] |
VND/USD |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:.............................. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
..., ngày....... tháng....... năm 2023. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Điền X vào ô này nếu khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với dầu thô.
[2] Điền X vào ô này nếu khai quyết toán thuế TNDN đối với condensate.
[3] Điền X vào ô này nếu khai quyết toán thuế TNDN đối với khí thiên nhiên.
Lưu ý: Trường hợp một người nộp thuế khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
[4] Kỳ tính thuế là năm xuất bán dầu thô, condensate, khí thiên nhiên.
[5] Điền X vào ô này nếu lần đầu khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí trong kỳ tính thuế.
[6] Tên người nộp thuế là tên người điều hành, doanh nghiệp liên doanh, công ty điều hành chung.
[7] Điền đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế.
[8] Trường hợp người nộp thuế ủy quyền cho đơn vị khác để thực hiện khai, nộp thuế thay cho người nộp thuế thì điền đầy đủ các thông tin của đơn vị khác được uỷ quyền vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [16] đến chỉ tiêu [24].
[9] Trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng đại lý thuế để thực hiện khai, nộp thuế thay cho người nộp thì điền đầy đủ các thông tin của đơn vị đại lý thuế vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [16] đến chỉ tiêu [24].
[10] USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.
[11] Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.
File word Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn mới nhất |
Mẫu 02/TNDN-DK tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo điểm h khoản 6 Điều 8 và Mục 14.5 b) tại Phụ lục I Nghị định 126/2020/NĐ-CP, trường hợp sử dụng tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 02/TNDN-DK (quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC) là:
Khi thực hiện khai quyết toán năm thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô và khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1).
Căn cứ theo quy định tại điểm h khoản 6 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP và điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019, thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu số 02/TNDN-DK đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô và khí thiên nhiên chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.