Công ty tôi vừa mở rộng sang sản xuất rượu. Theo tôi biết, đây là các mặt hàng phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, vậy khi khai thuế sẽ sử dụng mẫu tờ khai nào? – Văn Tài (Hà Nội).
>> Mẫu 04/TNDN tờ khai thuế TNDN 2023 (với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)
>> Mẫu 01/TBVMT tờ khai thuế bảo vệ môi trường năm 2023
Mẫu 01/TTĐB tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt 2023 (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học) và hướng dẫn sử dụng mẫu này |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)
[01] Kỳ tính thuế[1]: Tháng…..năm……/Lần phát sinh ngày … tháng … năm ….
[02] Lần đầu[2]: [03] Bổ sung lần thứ: .....
[04] Tên người nộp thuế[3]: …………………………………………………………….............
[05] Mã số thuế[4]:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có)[5]: …………………………………………………………….......
[07] Mã số thuế[6]:
[08] Hợp đồng đại lý thuế, số[7]:..............ngày:.................
[09] Tên đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính[8]: …………….………………………………………………………………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế đơn vị phụ thuộc/Mã số địa điểm kinh doanh:……………………………………………………………………
[11] Địa chỉ nơi có hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính:
[11a] Phường/xã………….… [11b] Quận/Huyện …………………..…… [11c] Tỉnh/Thành phố………...…………..… Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hoá, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng tiêu thụ trong kỳ |
Doanh thu bán (chưa có thuế GTGT) |
Giá tính thuế TTĐB |
Thuế suất (%) |
Thuế TTĐB được khấu trừ[9] |
Thuế TTĐB phải nộp |
Bù trừ với thuế TTĐB chưa được khấu trừ của xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học (nếu có)[10] |
Thuế TTĐB còn phải nộp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(6)x(7)-(8) |
(10) |
(11) = (9) - (10) |
I |
Hàng hoá chịu thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|||||||
|
+ ...[11] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|||||||
+ ...[12] |
|
|
||||||||
II |
Dịch vụ chịu thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ...[13] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hàng hoá thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hoá xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng hoá bán để xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng hoá gia công để xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:.................. Chứng chỉ hành nghề số: .......... |
............., ngày ......tháng .......năm 2023 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
[1] Điền tháng, năm đối với trường hợp người nộp thuế khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo tháng hoặc điền ngày, tháng, năm phát sinh nghĩa vụ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt nếu khai thuế theo từng lần phát sinh.
Cụ thể, thuế tiêu thụ đặc biệt (thuế TTĐB) là loại thuế khai theo tháng, trừ các trường hợp sau đây thì phải khai theo từng lần phát sinh:
- Thuế TTĐB của người nộp thuế có kinh doanh xuất khẩu chưa nộp thuế tiêu thụ đặc biệt ở khâu sản xuất sau đó không xuất khẩu mà bán trong nước.
- Thuế TTĐB của cơ sở kinh doanh mua xe ô tô, tàu bay, du thuyền sản xuất trong nước thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB nhưng sau đó chuyển mục đích sử dụng sang đối tượng chịu thuế TTĐB.
(Căn cứ điểm b khoản 1 và điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).
[2] Đánh dấu X vào ô này nếu đây là lần đầu người nộp thuế khai thuế TTĐB trong kỳ tính thuế (trừ việc khai thuế TTĐB cho hoạt động sản xuất, pha chế xăng dầu).
[3] Điền tên người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (sau đây viết tắt là người nộp thuế): điền họ và tên đối với người nộp thuế là cá nhân hoặc điền tên của tổ chức theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
[4] Điền đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế.
[5] Điền tên của địa lý thuế trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để khai thuế tiêu thụ đặc biệt thay cho người nộp thuế.
[6] Điền đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[7] Điền số hiệu, ngày ký kết hợp đồng đại lý thuế giữa người nộp thuế và bên đại lý thuế (nếu có).
[8] Tại chỉ tiêu [09], [10], [11]: Khai thông tin của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh có hoạt động sản xuất, gia công hàng hoá chịu thuế TTĐB hoặc cung ứng dịch vụ chịu thuế TTĐB (trừ hoạt động kinh doanh xổ số điện toán) tại địa phương khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP.
Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng trên nhiều huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý thì chọn 1 đơn vị đại diện cho huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý để kê khai vào chỉ tiêu này.
[9] Tổng cộng số tiền thuế TTĐB tại cột (8) của Tờ khai này phải bằng (=) Tổng cộng số tiền tại cột (13) Bảng I và cột (12) Bảng II trên bảng kê 01-2/TTĐB (là Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu).
[10] Tổng cộng số tiền tại cột (10) trên Tờ khai này phải bằng tổng cộng số tiền tại cột (17) trên Tờ khai 02/TTĐB (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học).
[11] Điền tên hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB. Ví dụ: Bia, xăng.
[12] Điền tên hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước chịu thuế TTĐB. Ví dụ: tàu bay, du thuyền.
[13] Điền tên dịch vụ chịu thuế TTĐB. Ví dụ: Casino, vũ trường, mát-xa (massage).
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Mẫu 01/TTĐB tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt 2023, trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học (Ảnh minh họa)
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học, sẽ phải kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Mẫu tờ khai 01/TTĐB quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC (nêu tại Mục 1).
Lưu ý: Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất khẩu mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của cơ sở sản xuất để xuất khẩu (trừ xăng sinh học) nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất khẩu cũng phải khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Mẫu tờ khai 01/TTĐB.
(Căn cứ Điều 4 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008, điểm b khoản 1 và điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).
Theo quy định tại Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 (được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Luật số 70/2014/QH13), hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2023 bao gồm:
(i) Hàng hóa:
- Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm.
- Rượu.
- Bia.
- Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng.
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3.
- Tàu bay, du thuyền;
- Xăng các loại.
- Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống.
- Bài lá.
- Vàng mã, hàng mã.
(ii) Dịch vụ:
- Kinh doanh vũ trường.
- Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke).
- Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự.
- Kinh doanh đặt cược.
- Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn.
- Kinh doanh xổ số.