Từ ngày 15/7/2023, mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng Nhóm 74 được áp dụng như thế nào? – Đức Khanh (Phú Yên).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 41 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế xuất khẩu đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 74 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 74.01 bao gồm: Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Sten đồng (mã hàng 7401.00.10) với mức thuế suất 15%.
- Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) (mã hàng 7401.00.20) với mức thuế suất 20%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 74 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 74.02 bao gồm: Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Đồng xốp (blister copper) (mã hàng 7402.00.10) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 7402.00.90) với mức thuế suất 5%.
Hàng hóa Nhóm 74.03 bao gồm: Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Đồng tinh luyện:
+ Ca-tốt và các phần của ca-tốt (mã hàng 7403.11.00):
++ Đồng tinh luyện nguyên chất (mã hàng 7403.11.00.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 7403.11.00.90) với mức thuế suất 20%.
+ Thanh để kéo dây (mã hàng 7403.12.00) với mức thuế suất 20%.
+ Que (mã hàng 7403.13.00) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 7403.19.00) với mức thuế suất 20%.
- Hợp kim đồng:
+ Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) (mã hàng 7403.21.00) với mức thuế suất 20%.
+ Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) (mã hàng 7403.22.00) với mức thuế suất 20%.
+ Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) (mã hàng 7403.29.00) với mức thuế suất 20%.
Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm 74.04 – Phế liệu và mảnh vụn của đồng (mã hàng 7404.00.00) với mức thuế suất 22%.
Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm 74.05 – Hợp kim đồng chủ (mã hàng 7405.00.00) với mức thuế suất 15%.
Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm 74.06 – Bột và vảy đồng như sau:
- Bột không có cấu trúc lớp (mã hàng 7406.10.00) với mức thuế suất 15%.
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng (mã hàng 7406.20.00) với mức thuế suất 15%.
Mặt hàng Nhóm 74.07 bao gồm: Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Bằng đồng tinh luyện (mã hàng 7407.10):
+ Dạng hình (mã hàng 7407.10.30) với mức thuế suất 5%.
+ Dạng thanh và que:
++ Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật (mã hàng 7407.10.41) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 7407.10.49) với mức thuế suất 5%.
- Bằng hợp kim đồng:
+ Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) (mã hàng 7407.21.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 7407.29.00) với mức thuế suất 5%.
Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm 74.08 - Dây đồng như sau:
- Bằng đồng tinh luyện:
+ Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm (mã hàng 7408.11):
++ Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm (mã hàng 7408.11.20) với mức thuế suất 0%.
++ Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14 mm (mã hàng 7408.11.30) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7408.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7408.19):
++ Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc (mã hàng 7408.19.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7408.19.90) với mức thuế suất 0%.
- Bằng hợp kim đồng:
+ Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) (mã hàng 7408.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) (mã hàng 7408.22.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 7408.29):
++ Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) (mã hàng 7408.29.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 7408.29.90) với mức thuế suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 74 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)