Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Văn Hoàng (Tây Ninh).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 26 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 (bao gồm cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải) được thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2023). Cụ thể như sau:
- Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
+ Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (mã hàng 4001.10.11) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.10.19) thuế suất là 0%.
- Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
+ Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (mã hàng 4001.10.21) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.10.29) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Tờ cao su xông khói (mã hàng 4001.21):
+ RSS hạng 1 (mã hàng 4001.21.10) thuế suất là 0%.
+ RSS hạng 2 (mã hàng 4001.21.20) thuế suất là 0%.
+ RSS hạng 3 (mã hàng 4001.21.30) thuế suất là 0%.
+ RSS hạng 4 (mã hàng 4001.21.40) thuế suất là 0%.
+ RSS hạng 5 (mã hàng 4001.21.50) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.21.90) thuế suất là 0%.
- Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) (mã hàng 4001.22):
+ TSNR 10 (mã hàng 4001.22.10) thuế suất là 0%.
+ TSNR 20 (mã hàng 4001.22.20) thuế suất là 0%.
+ TSNR L (mã hàng 4001.22.30) thuế suất là 0%.
+ TSNR CV (mã hàng 4001.22.40) thuế suất là 0%.
+ TSNR GP (mã hàng 4001.22.50) thuế suất là 0%.
+ TSNR 5 (mã hàng 4001.22.60) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.22.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4001.29):
+ Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí (mã hàng 4001.29.10) thuế suất là 0%.
+ Crếp từ mủ cao su (mã hàng 4001.29.20) thuế suất là 0%.
+ Crếp làm đế giày (mã hàng 4001.29.30) thuế suất là 0%.
+ Crếp loại khác (mã hàng 4001.29.50) thuế suất là 0%.
+ Cao su chế biến cao cấp (mã hàng 4001.29.60) thuế suất là 0%.
+ Váng cao su (mã hàng 4001.29.70) thuế suất là 0%.
+ Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén (mã hàng (mã hàng 4001.29.80) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, dạng nguyên sinh:
++ Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (mã hàng 4001.29.94) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4001.29.96) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.29.99) thuế suất là 0%.
- Dạng nguyên sinh (mã hàng 4001.30.20) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4001.30.90) thuế suất là 0%.
Điều 10. Nguyên tắc ban hành biểu thuế, thuế suất - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 1. Khuyến khích nhập khẩu nguyên liệu, vật liệu, ưu tiên loại trong nước chưa đáp ứng nhu cầu; chú trọng phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ nguồn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. 2. Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước và các cam kết về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong các Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. 3. Góp phần bình ổn thị trường và nguồn thu ngân sách nhà nước. 4. Đơn giản, minh bạch, tạo thuận lợi cho người nộp thuế và thực hiện cải cách thủ tục hành chính về thuế. 5. Áp dụng thống nhất mức thuế suất đối với hàng hóa có cùng bản chất, cấu tạo, công dụng, có tính năng kỹ thuật tương tự; thuế suất thuế nhập khẩu giảm dần từ thành phẩm đến nguyên liệu thô; thuế suất thuế xuất khẩu tăng dần từ thành phẩm đến nguyên liệu thô. |