PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 39 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.04 (bao gồm các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh) được quy định như sau:
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác (mã hàng 3904.10):
+ Các polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù (mã hàng 3904.10.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác:
++ Dạng hạt (mã hàng 3904.10.91) thuế suất là 6%.
++ Dạng bột (mã hàng 3904.10.92) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3904.10.99) thuế suất là 3%.
- Poly (vinyl clorua) khác:
+ Chưa hóa dẻo (mã hàng 3904.21):
++ Dạng hạt (mã hàng 3904.21.10) thuế suất là 6%.
++ Dạng bột (mã hàng 3904.21.20) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3904.21.90) thuế suất là 0%.
+ Đã hóa dẻo (mã hàng 3904.22):
++ Dạng phân tán (mã hàng 3904.22.10) thuế suất là 0%.
++ Dạng hạt (mã hàng 3904.22.20) thuế suất là 6%.
++ Dạng bột (mã hàng 3904.22.30) thuế suất là 6%.
++ Loại khác (mã hàng 3904.22.90) thuế suất là 0%.
- Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat (mã hàng 3904.30):
+ Dạng hạt (mã hàng 3904.30.10) thuế suất là 5%.
+ Dạng bột (mã hàng 3904.30.20) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 3904.30.90) thuế suất là 0%.
- Các copolyme vinyl clorua khác (mã hàng 3904.40):
+ Dạng hạt (mã hàng 3904.40.10) thuế suất là 5%.
+ Dạng bột (mã hàng 3904.40.20) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 3904.40.90) thuế suất là 0%.
- Các polyme vinyliden clorua (mã hàng 3904.50):
+ Dạng phân tán (mã hàng 3904.50.40) thuế suất là 0%.
+ Dạng hạt (mã hàng 3904.50.50) thuế suất là 5%.
+ Dạng bột (mã hàng 3904.50.60) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 3904.50.90) thuế suất là 0%.
- Các floro-polyme:
+ Polytetrafloroetylen (mã hàng 3904.61):
++ Dạng hạt (mã hàng 3904.61.10) thuế suất là 5%.
++ Dạng bột (mã hàng 3904.61.20) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 3904.61.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 3904.69):
++ Dạng phân tán (mã hàng 3904.69.30) thuế suất là 0%.
++ Dạng hạt (mã hàng 3904.69.40) thuế suất là 5%.
++ Dạng bột (mã hàng 3904.69.50) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 3904.69.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 3904.90):
+ Dạng phân tán (mã hàng 3904.90.30) thuế suất là 0%.
+ Dạng hạt (mã hàng 3904.90.40) thuế suất là 5%.
+ Dạng bột (mã hàng 3904.90.50) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 3904.90.90) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.05 (bao gồm các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh) được quy định như sau:
- Poly (vinyl axetat):
+ Dạng phân tán trong môi trường nước (mã hàng 3905.12.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 3905.19):
++ Dạng lỏng hoặc dạng nhão (mã hàng 3905.19.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3905.19.90) thuế suất là 0%.
- Các copolyme vinyl axetat:
+ Dạng phân tán trong môi trường nước (mã hàng 3905.21.00) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 3905.29.00) thuế suất là 5%.
- Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân (mã hàng 3905.30):
+ Dạng phân tán (mã hàng 3905.30.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 3905.30.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Các copolyme (mã hàng 3905.91):
++ Dạng phân tán (mã hàng 3905.91.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3905.91.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 3905.99):
++ Dạng phân tán trong môi trường nước (mã hàng 3905.99.10) thuế suất là 10%.
++ Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước (mã hàng 3905.99.20) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 3905.99.90) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.06 (bao gồm các polyme acrylic dạng nguyên sinh) được quy định như sau:
- Poly (metyl metacrylat) (mã hàng 3906.10):
+ Dạng phân tán (mã hàng 3906.10.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 3906.10.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 3906.90):
+ Dạng phân tán (mã hàng 3906.90.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác:
++ Natri polyacrylat (mã hàng 3906.90.92) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 3906.90.99) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)