Để thuận tiện cho việc tính thuế thu nhập cá nhân, mời Quý thành viên tham khảo bảng tra cứu mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú.
>> 04 lưu ý quan trọng khi ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử theo Thông tư 78
>> Hóa đơn điện tử có mã được khởi tạo từ máy tính tiền theo Thông tư 78
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN (MIỄN PHÍ) để sử dụng nhiều tiện ích quan trọng (tải file tài liệu, biểu mẫu…)
Cá nhân cư trú
Căn cứ khoản 2 Điều 2 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007, cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;
- Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.
Công thức tính thuế TNCN
Thuế thu nhập cá nhân được tính theo công thức sau:
Thuế TNCN phải nộp |
= |
Thu nhập tính thuế |
x |
Thuế suất |
Thuế TNCN phải nộp = Doanh thu x Thuế suất
Theo đó, mức thuế suất sẽ được xác định như sau:
(1) Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất |
1 |
Đến 60 |
Đến 5 |
5% |
2 |
Trên 60 đến 120 |
Trên 5 đến 10 |
10% |
3 |
Trên 120 đến 216 |
Trên 10 đến 18 |
15% |
4 |
Trên 216 đến 384 |
Trên 18 đến 32 |
20% |
5 |
Trên 384 đến 624 |
Trên 32 đến 52 |
25% |
6 |
Trên 624 đến 960 |
Trên 52 đến 80 |
30% |
7 |
Trên 960 |
Trên 80 |
35% |
(Căn cứ khoản 2 Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007)
(2) Mức thuế suất (hay tỷ lệ thuế TNCN) áp dụng đối với cá nhân kinh doanh như sau:
STT |
Danh mục ngành nghề |
Thuế suất (%) |
1 |
Phân phối, cung cấp hàng hóa |
0,5% |
2 |
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu Riêng đối với: |
2% |
- Cho thuê tài sản gồm: + Cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi trừ dịch vụ lưu trú; + Cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển; + Cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ; |
5% |
|
- Làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác. |
5% |
|
3 |
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
1,5% |
4 |
Hoạt động kinh doanh khác |
1% |
(Căn cứ khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014 và Phụ lục I ban hành Thông tư số 40/2021/TT-BTC)
(3) Biểu thuế toàn phần áp dụng cho cá nhân có thu nhập không thuộc hai trường hợp trên
Thu nhập tính thuế |
Thuế suất |
a) Thu nhập từ đầu tư vốn |
5% |
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại |
5% |
c) Thu nhập từ trúng thưởng |
10% |
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng |
10% |
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
20% 0,1% |
e) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
2% |
(Căn cứ khoản 2 Điều 23 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 được sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014)