PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 qua bài viết sau đây:
>> 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 (Phần 2)
>> 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023
Xem chi tiết [TẠI ĐÂY].
Xem chi tiết [TẠI ĐÂY].
Tiện ích Tra cứu ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 - Phần 3 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
...
(154) Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
(155) Nuôi động vật rừng thông thường.
(156) Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm.
(157) Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm.
(158) Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm.
(159) Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
(160) Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
(161) Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
(161) Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật.
(163) Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
(164) Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y.
(165) Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật.
(166) Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
(167) Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản).
(168) Kinh doanh chăn nuôi trang trại.
(169) Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm.
(170) Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(171) Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật.
(172) Kinh doanh phân bón.
(173) Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón.
(174) Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi.
(175) Kinh doanh giống thủy sản.
(176) Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi.
(177) Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản.
(178) Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi.
(179) Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen.
(180) Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
(181) Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ.
(182) Kinh doanh dược.
(183) Sản xuất mỹ phẩm.
(184) Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế.
(185) Kinh doanh trang thiết bị y tế.
(186) Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng).
(187) Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ.
(188) Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
(189) Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
(190) Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
(191) Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ.
(192) Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng).
(193) Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim
(194) Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật.
(195) Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích.
(196) Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường.
(197) Kinh doanh dịch vụ lữ hành.
(198) Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
(199) Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu.
(200) Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
(201) Kinh doanh dịch vụ lưu trú.
(202) Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
(203) Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(204) Kinh doanh dịch vụ bảo tàng.
(205) Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng.
(206) Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai.
(207) Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
(208) Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai.
(209) Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
(210) Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất.
(211) Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ.
(212) Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
(213) Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất.
(214) Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
(215) Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước.
(216) Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản.
(217) Khai thác khoáng sản.
(218) Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại.
(219) Nhập khẩu phế liệu
(220) Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường.
(221) Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại.
(222) Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
(223) Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô.
(224) Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng.
(225) Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng.
(226) Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng.
(227) Kinh doanh vàng.
(228) Hoạt động in, đúc tiền.
(229) Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên.
Mời Quý khách Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.