PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 qua bài viết sau đây:
>> 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023
>> Bảng lãi suất vay tiền Ngân hàng và gửi tiết kiệm tháng 9/2023
Xem chi tiết [TẠI ĐÂY].
Xem chi tiết [TẠI ĐÂY].
Tiện ích Tra cứu ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 - Phần 2 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
...
(71) Kinh doanh vận tải đường bộ.
(72) Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô.
(73) Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.
(74) Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
(75) Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô.
(76) Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông.
(77) Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe.
(78) Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông.
(79) Kinh doanh vận tải đường thủy.
(80) Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa.
(81) Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa.
(82) Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
(83) Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải.
(84) Kinh doanh vận tải biển.
(85) Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển.
(86) Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
(87) Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển.
(88) Kinh doanh khai thác cảng biển.
(89) Kinh doanh vận tải hàng không.
(90) Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam.
(91) Kinh doanh cảng hàng không, sân bay.
(92) Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
(93) Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
(94) Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
(95) Kinh doanh vận tải đường sắt.
(96) Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt.
(97) Kinh doanh đường sắt đô thị.
(98) Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức.
(99) Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm.
(100) Kinh doanh vận tải đường ống.
(101) Kinh doanh bất động sản.
(102) Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt).
(103) Kinh doanh dịch vụ kiến trúc.
(104) Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng.
(105) Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng.
(106) Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng.
(107) Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình.
(108) Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình.
(109) Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài.
(110) Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
(111) Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng.
(112) Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(113) Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư.
(114) Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng.
(115) Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng.
(116) Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine.
(117) Kinh doanh dịch vụ bưu chính.
(118) Kinh doanh dịch vụ viễn thông.
(119) Kinh doanh dịch vụ tin cậy.
(120) Hoạt động của nhà xuất bản.
(121) Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì.
(122) Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm.
(123) Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội.
(124) Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet.
(125) Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
(126) Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
(127) Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài.
(128) Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet.
(129) Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền.
(130) Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu.
(131) Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử.
(132) Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng.
(133) Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự).
(134) Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu.
(135) Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự.
(136) Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động.
(137) Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non.
(138) Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông.
(139) Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
(140) Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
(141) Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên.
(142) Hoạt động của trường chuyên biệt.
(143) Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài.
(144) Kiểm định chất lượng giáo dục.
(145) Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
(146) Khai thác thủy sản.
(147) Kinh doanh thủy sản.
(148) Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi.
(149) Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi.
(150) Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi.
(151) Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá.
(152) Đăng kiểm tàu cá.
(153) Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá.
Mời Quý khách hàng xem tiếp tục >> 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 (Phần 3).