Theo quy định của pháp luật hiện hành thì những ngành nghề nào là ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện? Được quy định bởi văn bản nào? – Quỳnh Thanh (Bà Rịa – Vũng Tàu).
>> Bảng lãi suất vay tiền Ngân hàng và gửi tiết kiệm tháng 9/2023
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 03/09/2023
- Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
- Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.
(Căn cứ theo quy định tại khoản 1, 3 Điều 7 Luật Đầu tư 2020).
- Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 1 Điều 51 Luật Giao dịch điện tử 2023.
- Khoản 5 Điều 3 Luật 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự.
- Điều 48 Luật Điện ảnh 2022.
- Khoản 1 Điều 2 Luật 09/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện.
Tiện ích Tra cứu ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
(1) Sản xuất con dấu.
(2) Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa).
(3) Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ.
(4) Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị.
(5) Kinh doanh súng bắn sơn.
(6) Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng.
(7) Kinh doanh dịch vụ cầm đồ.
(8) Kinh doanh dịch vụ xoa bóp.
(9) Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên.
(10) Kinh doanh dịch vụ bảo vệ.
(11) Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy.
(12) Hành nghề luật sư.
(13) Hành nghề công chứng.
(14) Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả.
(15) Hành nghề đấu giá tài sản.
(16) Hành nghề thừa phát lại.
(17) Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản.
(18) Kinh doanh dịch vụ kế toán.
(19) Kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
(20) Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.
(21) Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan.
(22) Kinh doanh hàng miễn thuế.
(23) Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ.
(24) Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan.
(25) Kinh doanh chứng khoán.
(26) Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
(27) Kinh doanh bảo hiểm.
(28) Kinh doanh tái bảo hiểm.
(29) Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm.
(30) Đại lý bảo hiểm.
(31) Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.
(32) Kinh doanh xổ số.
(33) Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
(34) Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm.
(35) Kinh doanh ca-si-nô (casino).
(36) Kinh doanh đặt cược.
(37) Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện.
(38) Kinh doanh xăng dầu.
(39) Kinh doanh khí.
(40) Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
(41) Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy).
(42) Kinh doanh tiền chất thuốc nổ.
(43) Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
(44) Kinh doanh dịch vụ nổ mìn.
(45) Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
(46) Kinh doanh rượu.
(47) Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá.
(48) Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương.
(49) Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa.
(50) Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực.
(51) Xuất khẩu gạo.
(52) Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
(53) Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.
(54) Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng.
(55) Kinh doanh khoáng sản.
(56) Kinh doanh tiền chất công nghiệp.
(57) Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
(58) Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp.
(59) Hoạt động thương mại điện tử.
(60) Hoạt động dầu khí.
(61) Kiểm toán năng lượng.
(62) Hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
(63) Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
(64) Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề.
(65) Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
(66) Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
(67) Kinh doanh dịch vụ việc làm.
(68) Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
(69) Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em.
(70) Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động.
Mời Quý khách hàng xem tiếp tục >> 229 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2023 (Phần 2).