Tra cứu "Thu nhập bình quân"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Thu nhập bình quân" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 4891 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án điều tra lao động, việc làm và thu nhập bình quân đầu người cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

5376/QD-UBND,Quyết định 5376 2020,Tỉnh Thanh Hóa,Phương án điều tra lao động cấp huyện Thanh Hóa,Điều tra lao động việc làm cấp huyện tỉnh Thanh Hóa,Điều tra thu nhập bình quân đầu người Thanh Hóa,Lao động - Tiền lương ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ban hành: 18/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2021

2

Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND về mức chi thu nhập bình quân tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong cơ quan chính quyền, Đảng, đoàn thể do thành phố quản lý do thành phố Hải Phòng ban hành

NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 20/7/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ MỨC CHI THU NHẬP BÌNH QUÂN TĂNG THÊM CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN CHÍNH QUYỀN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Ban hành: 18/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2023

3

Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND về mức chi thu nhập bình quân tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan chính quyền, Đảng, đoàn thể do thành phố Hải Phòng quản lý

MỨC CHI THU NHẬP BÌNH QUÂN TĂNG THÊM CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN CHÍNH QUYỀN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ

Ban hành: 20/07/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/08/2022

4

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150% so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành

tháng 01 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ HỘ CÓ THU NHẬP BÌNH QUÂN THẤP HƠN HOẶC BẰNG 150% SO VỚI THU NHẬP CỦA CHUẨN HỘ NGHÈO VAY VỐN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11

Ban hành: 30/01/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2015

5

Quyết định 953/QĐ-UB năm 1979 quy định mức thu nhập bình quân nhân khẩu ở thành phố để tính thuế đối với cơ sở kinh doanh loại nhỏ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

953/QD-UB,Quyết định 953 1979,Thành phố Hồ Chí Minh,Mức thu nhập bình quân,Tiêu chuẩn miễn thuế,Hộ kinh doanh công thương nghiệp,Thành phố Hồ Chí Minh,Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh

Ban hành: 29/03/1979

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/12/2009

6

Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2021 về chuẩn hộ có thu nhập khá, giàu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

giàu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau: 1. Chuẩn hộ có thu nhập khá: - Khu vực nông thôn: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng trên 2.250.000 đồng đến 10.000.000 đồng. - Khu vực thành thị: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng trên 3.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng. 2. Chuẩn hộ có thu nhập

Ban hành: 08/07/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2021

7

Nghị quyết 30/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2019/NQ-HĐND thông qua Đề án cho vay tiêu dùng từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội, góp phần ngăn chặn, đẩy lùi hoạt động tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Kon Tum

chức chính trị - xã hội ở tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, ở lực lượng vũ trang đang công tác tại địa bàn tỉnh Kon Tum, có Giấy xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nơi cá nhân làm việc theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết này xác nhận thu nhập bình quân đầu người/tháng của hộ gia đình mình tương đương với chuẩn hộ có mức

Ban hành: 11/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2024

8

Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Quy định mức thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh An Giang

a) Địa bàn thuộc thành phố Long Xuyên và Châu Đốc: Hộ gia đình và cá nhân có mức thu nhập bình quân đầu người dưới 4.160.000 đồng/người/tháng. b) Địa bàn thuộc thị xã Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn: Hộ gia đình và cá nhân có mức thu nhập bình quân đầu người dưới 3.640.000 đồng/người/tháng. c) Địa bàn thuộc thị xã

Ban hành: 16/10/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

9

Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định về chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025

2025. 2. Chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022 - 2025 a) Chuẩn hộ nghèo - Khu vực nông thôn: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 2.000.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 02 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. - Khu vực thành thị: Là

Ban hành: 29/07/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/08/2022

10

Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022-2025

mức thu nhập bình quân đầu người từ dưới 3.000.000 đồng/người/tháng trở xuống là hộ có thu nhập thấp. 2. Khu vực nông thôn: Hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người từ dưới 2.250.000 đồng/người/tháng trở xuống là hộ có thu nhập thấp. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2022. Điều 3. Những

Ban hành: 14/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2022

11

Quyết định 1116/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành

đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 1.500.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. - Khu vực thành thị: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 2.000.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản trở lên.

Ban hành: 21/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2023

12

Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025

theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025. 2. Chuẩn hộ nghèo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025 a) Chuẩn hộ nghèo Khu vực nông thôn (gồm các xã thuộc huyện, thị xã, thành phố): là hộ đáp ứng một trong hai tiêu chí sau: có thu nhập bình quân đầu

Ban hành: 18/11/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2021

13

Nghị quyết 118/2018/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2018-2020

cận nghèo, hộ có mức sống trung bình của tỉnh Đồng Nai áp dụng cho giai đoạn 2018 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ thoát nghèo a) Chuẩn hộ nghèo - Khu vực nông thôn: Là hộ đáp ứng một trong hai tiêu chí sau: + Có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 1.200.000 đồng trở xuống. + Có thu nhập bình quân đầu người/tháng trên

Ban hành: 06/07/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/08/2018

14

Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

chí về thu nhập. Là hộ có thu nhập bình quân đầu người/tháng theo mức chuẩn quy định được xét đối tượng hộ nghèo. b) Tiêu chí mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản. Mức tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản so sánh trên chỉ số: (1) tiếp cận các dịch vụ y tế; (2) bảo hiểm y tế; (3) trình độ giáo dục của người lớn; (4)

Ban hành: 04/08/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/11/2016

15

Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025

Khu vực nông thôn: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 1.750.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. - Khu vực thành thị: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 2.250.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch

Ban hành: 12/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2023

16

Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định chuẩn nghèo đa chiều áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023-2025

07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025. 2. Chuẩn hộ nghèo, cận nghèo giai đoạn 2023 - 2025 a) Chuẩn hộ nghèo: Khu vực thành thị: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 2.600.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội

Ban hành: 30/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/06/2023

17

Quyết định 49/2023/QĐ-UBND quy định về xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Long An, giai đoạn 2021-2025

các yêu cầu sau: 1. Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025. 2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã

Ban hành: 14/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

18

Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND8 về Quy định chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và chính sách bảo lưu đối với hộ vừa thoát nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2014 - 2015

41/BC-HĐND-VHXH ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn quy định chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và chính sách bảo lưu đối với hộ vừa thoát nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2014 - 2015 như sau: 1. Hộ nghèo ở nông thôn là hộ có mức thu nhập bình quân từ

Ban hành: 09/12/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2015

19

Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Quy định chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025

Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025: Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 như sau: “Điều 3. Chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 2. Chuẩn hộ nghèo tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025 a) Chuẩn hộ nghèo khu vực nông thôn (gồm các xã thuộc huyện, thị xã, thành phố): là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng

Ban hành: 19/10/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/10/2023

20

Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định chuẩn nghèo đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2025

nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 a) Chuẩn hộ nghèo - Khu vực nông thôn: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ 2.100.000 đồng trở xuống và thiếu hụt từ 02 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. - Khu vực thành thị: Là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu

Ban hành: 20/07/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/07/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.72.151
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!