Tra cứu "Người khuyết tật đặc biệt nặng"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Người khuyết tật đặc biệt nặng" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 787 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành

hưởng chính sách trợ giúp xã hội 1. Người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật là thế hệ thứ ba (cháu nội, cháu ngoại) của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. 2. Trẻ em thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày theo quy

Ban hành: 09/12/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2023

2

Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ cấp xã hội cho người khuyết tật, hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

trợ cấp xã hội) là 210.000 đồng. 2. Hệ số tính mức trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật, hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật tại cộng đồng do xã, phường quản lý theo Phụ lục 1 kèm theo. 3. Hệ số tính mức trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống, sống tại các

Ban hành: 06/05/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2014

3

Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang sống tại hộ gia đình hoặc trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 980/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP XÃ HỘI HÀNG THÁNG MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT NẶNG VÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG SỐNG TẠI

Ban hành: 27/06/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2013

4

Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định

270.000 2 Người khuyết tật đặc biệt nặng; người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em 2,0 360.000 3 Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em 2,5

Ban hành: 06/08/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2013

5

Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng; mức hỗ trợ người khuyết tật sống trong cơ sở bảo trợ xã hội; kinh phí chi cho việc tổ chức, thực hiện xác định mức độ khuyết tật và xét duyệt trợ cấp cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam

cho người khuyết tật; Hoạt động của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật và Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; kinh phí chi trả trợ cấp xã hội, chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật. 2. Người khuyết tật sống trong Trung tâm Bảo trợ xã hội, bao gồm: Người khuyết tật đặc biệt nặng được tiếp nhận vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo

Ban hành: 09/06/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/08/2014

6

Quyết định 563/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND về mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng 4.1. Người khuyết tật đặc biệt nặng là những người do khuyết tật dẫn đến mất hoàn toàn chức năng, không tự kiểm soát hoặc không tự thực hiện được các hoạt động đi lại, mặc quần áo, vệ sinh cá nhân và những việc khác phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân hàng ngày mà cần có người

Ban hành: 26/03/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2013

7

Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum

360.000 đồng/người/tháng (hệ số 2,0) đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em. - Mức 450.000 đồng/người/tháng (hệ số 2,5) đối với người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em. b) Mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối

Ban hành: 01/08/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/08/2013

8

Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre

tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi: + Hệ số 1,5 đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi. + Hệ số 2,0 đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi

Ban hành: 08/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/01/2022

9

Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho mỗi đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP bằng mức chuẩn trợ giúp xã hội nhân với hệ số tương ứng: - Mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi: + Hệ

Ban hành: 17/09/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2021

10

Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và mức trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tỉnh

khuyết tật nặng; người khuyết tật đặc biệt nặng". 3. Khoản 5 Điều 1 được sửa đổi như sau: "5. Người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng (Dạng khuyết tật thần kinh, tâm thần". 4. Khoản 8 Điều 1 được sửa đổi như sau: "8. Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng; gia định, cá nhân

Ban hành: 13/06/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2013

11

Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

tật: Stt Đối tượng Hệ số trợ cấp Mức trợ cấp (nghìn đồng) 1 Người khuyết tật đặc biệt nặng 2,0 540 2 Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi hoặc là trẻ em

Ban hành: 30/12/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/03/2014

12

Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 74/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng 3,0 270 810 6 Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật a Người khuyết tật đặc biệt nặng

Ban hành: 26/12/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/02/2017

13

Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 về đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

như sau: Người khuyết tật đặc biệt nặng dạng thần kinh, tâm thần có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và cộng đồng. Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều

Ban hành: 11/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/08/2021

14

Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên

- Mức 270.000 đồng/người/tháng (hệ số 1,5) đối với người khuyết tật nặng. - Mức 360.000 đồng/người/tháng (hệ số 2,0) đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em. - Mức 450.000 đồng/người/tháng (hệ số 2,5) đối với người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi,

Ban hành: 04/05/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2013

15

Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

3,0 360 1.080 6 Người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại khoản 6 Điều 5 a Người khuyết tật đặc biệt nặng

Ban hành: 16/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2022

16

Văn bản hợp nhất 763/VBHN-BLĐTBXH năm 2019 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Người khuyết tật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

hoạt động lao động, sinh hoạt, học tập gặp khó khăn mà không thuộc các trường hợp được quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này. Điều 3. Mức độ khuyết tật 1. Người khuyết tật đặc biệt nặng là những người do khuyết tật dẫn đến mất hoàn toàn chức năng, không tự kiểm soát hoặc không tự thực hiện được các hoạt động đi lại, mặc quần

Ban hành: 28/02/2019

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/03/2019

17

Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Người khuyết tật nặng là người cao tuổi, trẻ em 2,0 - Người khuyết tật đặc biệt nặng 2,0 - Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, trẻ em 2,5 g) Đối tượng quy định tại khoản 7

Ban hành: 22/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/09/2021

18

Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội do Thành phố Cần Thơ ban hành

người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em 2,0 270 540 6.3 Người khuyết tật đặc biệt nặng 2,0 270 540 6.4 Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết

Ban hành: 23/07/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/08/2015

19

Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

TTHC ban hành mới 1 2 Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng TTHC ban hành mới 5 3 Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi

Ban hành: 18/12/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2015

20

Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, một số mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai

phí chăm sóc, nuôi dưỡng hằng tháng cho đối tượng quy định tại khoản 6 điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội như sau: a) Mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hằng tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi

Ban hành: 16/07/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/07/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.25.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!