Tra cứu "Đất đồi núi chưa sử dụng"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Đất đồi núi chưa sử dụng" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 468 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,02 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,1 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,02 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,08 ha; đất giao thông (DGT) 0,02 ha; đất trụ sở cơ quan (TSC) 0,01 ha 0,3 Đất công

Ban hành: 09/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/11/2023

2

Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

hoá bản Nhóm 1 Xã Vàng Ma Chải Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,04 ha 0,02 Đất cơ sở văn hóa (DVH) 0,04 Đất cơ sở văn hóa (DVH) - Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích

Ban hành: 15/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2023

3

Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

Các xã: Hoang Thèn, Ma Li Pho Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,48 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,05 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,93 ha; đất giao thông (DGT) 0,39 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,25 ha. 1,0 Đất giao thông (DGT) 4,1 Đất

Ban hành: 13/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/12/2023

4

Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

(DNL) 5,98 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,18 ha 23,66 Đất công trình năng lượng (DNL) 10,28 (không bao gồm công trình ngầm 0,17) Đất công trình năng lượng (DNL) - Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

Ban hành: 21/07/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

5

Quyết định 1065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 2 Xây dựng Trụ sở Đội Truyền tải điện Mường Tè Thị trấn Mường Tè Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,2

Ban hành: 12/08/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2022

6

Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh nội dung tại Quyết định 1142/QĐ-UBND, 1333/QĐ-UBND

Thủy lợi Nậm Pang, xã Nậm Manh Xã Nậm Manh Đất trồng lúa nương (LUN) 0,1 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,05 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha 1,15 Đất thủy lợi (DTL) Nghị quyết số

Ban hành: 07/12/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2022

7

Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,004 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,3 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,001 ha, đất sông suối (SON) 0,03 ha, đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,08 ha, đất giao thông (DGT) 0,42 ha. 1,46 ha Đất giao thông (DGT) 1,84 Đất giao thông (DGT)

Ban hành: 07/04/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/06/2022

8

Quyết định 1440/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Đất ở tại nông thôn (ONT) 1,25 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 49,85 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 38,77 ha. 109,90 Đất công trình năng lượng (DNL) 110,5 Đất công trình năng lượng (DNL) Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ

Ban hành: 07/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2022

9

Quyết định 1519/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Xã Sùng Phài Đất trồng lúa nước còn lại (0,02); đất trồng cây hàng năm khác (0,14); đất trồng cây lâu năm (0,04); đất đồi núi chưa sử dụng (0,10) 0.3 Đất giao thông (DGT) Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh Lai Châu chấp thuận bổ

Ban hành: 24/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2022

10

Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

đất 1 Thủy điện Huổi Văn Xã Nậm Hàng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,23ha; đất rừng sản xuất (RSX) 3,28ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08ha; đất sông suối (SON) 0,19ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 3,07ha. 9.55 Đất công trình

Ban hành: 10/03/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/06/2022

11

Quyết định 1333/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Diện tích (ha) Loại đất 1 Thủy điện Nậm Cuổi 1B Xã Nậm Hàng, Hua Bum, Nậm Pì Đất trồng lúa nước (LUC) 0,15; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,22; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,09; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,54; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 3,19.

Ban hành: 07/10/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/10/2022

12

Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 Quyết định 387/QĐ-UBND

đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 2,11 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 5,6 ha 36,76 Đất công trình năng lượng (DNL) 27,3 Đất công trình năng lượng (DNL) Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 23/7/2019; số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; số

Ban hành: 03/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/11/2022

13

Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

(NHK) 1,16 ha, đất rừng sản xuất (RSX) 0,85 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,05 ha, đất sông suối (SON) 0,12 ha, đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,08 ha. 7,97 DNL 4,69 DNL Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày 11/3/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung dự án thủy điện

Ban hành: 16/08/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/08/2023

14

Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và bổ sung dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

Hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Nậm Nhùn (GĐIII) Thị trấn Nậm Nhùn Đất ở đô thị (ODT) 0,40 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,00 ha; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 2,0 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 3,00 ha. 7,4 Đất trụ sở cơ quan (TSC)

Ban hành: 25/08/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2022

15

Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sìn Hồ và huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

khác 4.459,7 m2, đất rừng phòng hộ 226,5 m2, đất đồi núi chưa sử dụng 1.348,0 m2 và đất sông suối 72,3 m2 vào mục đích công trình năng lượng, trong đó: a) Tại xã Lê Lợi: Diện tích 2.937,5 m2 đất nương rẫy hàng năm khác; b) Tại xã Pú Đao: Diện tích 1.821,0 m2, gồm: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.522,2 ha, đất rừng phòng hộ 226,5

Ban hành: 08/06/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/06/2016

16

Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

phòng hộ (PRH) 1,9ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,5ha; đất giao thông (DGT) 9,8ha; đất thủy lợi (DTL) 0,48ha; đất sông suối (SON) 1,02ha; đất công trình năng lượng (DNL) 0,18ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,04ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,45ha 58.12 Đất giao thông

Ban hành: 29/03/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/06/2022

17

Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

(NHK) 6,9; Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,05 ha; Đất rừng phòng hộ (RPH) 0,8 ha; Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,35 ha; Đất ở tại nông thôn (ONT) 2,24 ha; Đất giao thông (DGT) 11,3 ha; Đất sông suối (SON) 0,06 ha; Đất giáo dục (DGD) 0,14 ha; Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 10,69 ha. 33,32 Đất ở tại

Ban hành: 20/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

18

Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2023 về triển khai nhân rộng các công trình trồng cây xanh trong các khối thi đua thuộc các cơ quan cấp tỉnh giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành

các khu đất trống tại các địa phương. - Các khu vực đất đồi núi chưa sử dụng do nhà nước quản lý trên địa bàn các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và thành phố Phan Thiết. 2.2. Loài cây trồng Lựa chon loài cây trồng phù hợp với điều kiện lập địa, điều kiện sinh thái gây trồng của từng địa phương, từng khu vực cụ thể; ưu tiên trồng cây bản

Ban hành: 18/01/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/01/2023

19

Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Than Uyên; điều chỉnh nội dung Quyết định 902/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành

0,297; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,151; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,001; đất giao thông (DGT) 0,003. 1,19 Đất giao thông (DGT) 0,89 Đất giao thông (DGT) Nghị quết số 65/NQ-HĐND, ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất,

Ban hành: 19/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

20

Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

huyện Phong Thổ Xã Huổi Luông Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,76 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,52 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 5,02 ha 12,3 Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) 12,3 Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) -

Ban hành: 18/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/06/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.109.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!