Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4413/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4413/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1795 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học

TCVN4413:1987,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4413:1987,***,TCVN 4413:1987 ,Đồ hộp,Phương pháp chuẩn bị mẫu ,Phương pháp phân tích hoá học ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4413:1987 ĐỒ HỘP PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ PHÂN TÍCH HOÁ HỌC Canned foods Preparation of samples for chemical analysis Tiêu

Ban hành: 16/06/1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Loại 2: Không nhỏ hơn 1500gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. 2.6. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.6.1. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 867/1988/-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 578:2004 về tiêu chuẩn mận quả tươi

2.8.1. Đối với bảo quản tươi: Không cho phép 2.8.2. Đối với chế biến - Cho phép có những vết rám nhẹ ngoài vỏ nhưng không ảnh hưởng đến thịt quả. - Cho phép có những quả mận không còn cuống nhưng không có tổn thương đến phần thịt quả ở vị trí cuống. 2.9. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định 867/1998/

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lạc tiên chín. Không có mùi vị lạ. 2.1.4. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) Không nhỏ hơn 14% 2.1.5. Hàm lượng axit (tính theo axit xitric) Không nhỏ hơn 2,5% 2.1.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 về tiêu chuẩn rau quả ớt quả tươi – Yêu cầu kỹ thuật

phép. 2.1.2. Chỉ tiêu lý hóa 2.1.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20°C) Từ  6,5 đến 8,5% 2.1.2.2. Độ pH Từ 4,5 đến 6,0 2.1.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.1.3.1. Hàm lượng vi sinh vật Theo quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

TTCVN 6958:2001; TTCVN 6959:2001; TTCVN 7270:2003 2.1.2.2. Axít xitric: Theo TTCVN 5516:1991 2.1.2.3. Các chất phụ gia thực phẩm Theo Quyết định số 3742/2001/-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" 2.1.3. Vật liệu Hộp sắt dùng cho đồ hộp thực

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11% Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C) 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ớt muối - Yêu cầu kỹ thuật

phụ Muối ăn tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84 2.1.3. Vật liệu bao bì Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm".

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh. 2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo Quyết định số

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật

an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Thiếc (Sn) 250,0

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

định số 867/1998/-BYT ngày 04-04-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Các miếng dứa ở trạng thái cứng và rời. Khng được phép có biểu hiện tái đông. Sau khi rã đông ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04-4-0998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Hạt ngô ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật

2.6.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng                                      Giới hạn tối đa (mg/kg) Asen   (As)                                                        1 Chì    

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 207:1999 về xác định nhanh hàm lượng anhyđric sunfurơ (SO2) tổng số bằng phương pháp chưng cất - Phương pháp thử

bằng cách chuẩn độ với dung dịch Thiosulfat Natri 0,1 N (Na2S2O3). 2. Lấy mẫu theo TCVN 4409 - 87 và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413 - 87. 3. Dụng cụ hoá chất. + Cân phân tích chính xác đến 0,0001g + Bộ máy cất giống như cất đạm Kjeldahl (như trong hình vẽ) + Bình tam giác nút nhám 250ml + Ống đóng 10ml, 50ml, 100ml.

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

thước quả (đường kính chỗ lớn nhất): Không nhỏ hơn 28 mm. 2.1.1.7. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC) Không nhỏ hơn 14 % 2.1.1.8. Hàm lượng a xit (tính theo axit Xitric): Không lớn hơn 0,4%. 2.1.1.9. Tạp chất Không cho phép 2.1.1.10. Hàm lượng vi sinh vật Theo quyết định 867/-BYT của Bộ Y tế

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

2.3.3. Hàm lượng kim loại nặng: Theo TCVN 3572 - 81 và theo quyết định Quyết định số 867/1998/-BYT của Bộ Y tế ngày 4/4/1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Tên các kim loại nặng              Giới hạn cho phép không quá trong 1 kg sản phẩm             Chì ( Pb )

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật

xitric) Không lớn hơn 0,4% 2.1.8. Tạp chất Không cho phép. 2.1.9. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”. 2.1.10. Các chất phụ

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 421:2000 về Nước ổi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN421:2000,Tiêu chuẩn ngành 10TCN421:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nước ổi ,Phương pháp thử,Yêu cầu kỹ thuật,10TCN 421:2000 ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 421:2000 NƯỚC ỔI YÊU CẦU KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ (Ban hành theo 56/2000/-BNN-KHCN ngày 23/5/2000) Tiêu chuẩn này áp dụng cho

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 420:2000 về dưa chuột bao tử giầm dấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

loại đã muối hoặc sấy khô nhưng phải đảm bảo chất lượng . 1.2.3. Đường kính: Đường kính trắng loại I, theo TCVN 1695 - 87. 1.2.4. Muối ăn : Theo TCVN 3974 - 84. 1.2.5. Axit axêtic: Dùng cho thực phẩm. 1.2.6. Các chất phụ gia thực phẩm: Theo quy định số 867 - 1998 / BYT ngày 04/ 4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

867 - 1998 / BYT, ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. 1. 3. Tiêu chuẩn cảm quan Sản phẩm đồ hộp ngô bao tử phải đạt các chỉ tiêu cảm quan sau: 1.3.1. Màu sắc: Vàng nhạt đến vàng. 1.3.2. Hương vị: Hương vị đặc trưng của ngô bao tử trong nước muối loãng, không có mùi vị lạ.

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.11.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!