Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1766/QD-TCT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1766/QD-TCT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 1790 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2565:1978 về động cơ điêzen - ống dẫn nhiên liệu cao áp - yêu cầu kỹ thuật

bằng thép C40, C45 theo TCVN 1766 – 75 và đạt độ cứng HRC 24 – 32. 1.10. Đầu côn ống phải được chế tạo bằng thép C25, C30 theo TCVN 1766 – 75. 1.11. Hàn nối đầu côn với ống bằng que hàn ÕM – 54 hoặc dùng đồng thau Õ62. Chú thích: Tạm thời sử dụng que hàn và đồng thau theo tiêu chuẩn Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

42

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3834:1988 về Xe đạp - Khung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

100 ± 1 120 ± 1 130 ± 1 510 - 547 68 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Vật liệu chế tạo khung: thép C8, C10, C15 theo TCVN 1766-85. Cho phép chế tạo khung bằng vật liệu có cơ tính tương đương. 2.2. Chất lượng của mối hàn theo TCVN 1692-88. 2.3. Chất lượng của ống để chế tạo khung theo

Ban hành: 21/01/1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

43

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3835:1988 về Xe đạp - Càng lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

M 25x1 + 0,121 27 + 0,084 135 (Với chiều dài ống cổ là 100) 155 (Với chiều dài ống cổ 120) 165 (Với chiều dài ống cổ 130) 1,5 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Vật liệu chế tạo càng lái: Thép C8, C10, C15 theo TCVN 1766-85. Cho phép thay thế bằng các loại

Ban hành: 21/01/1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3843:1988 về Xe đạp - Đùi đĩa và chốt đùi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

chạc: thép C10, C15. - Đùi phải và đùi trái: thép CT 38, CT 51; - Chốt đùi: thép C35, C40. - Bu lông và đai ốc: thép C35; C45. Theo TCVN 1765 ÷ 1766-85. Hình 3 Chú thích: 1. Hình vẽ không qui định kết cấu cụ thể của đùi đĩa 2. Cho phép chế tạo chốt đùi có đường kính 9 mm và đoạn ren M 6 x 1 Cho phép

Ban hành: 21/01/1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

47

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2570:1978 về điêzen máy kéo và máy liên hợp - đĩa lò xo xúp páp - yêu cầu kỹ thuật

requirements Tiêu chuẩn này áp dụng cho đĩa lò xo xúppáp của động cơ điêzen đặt trên máy kéo, máy liên hợp và các phương tiện tự hành khác dùng trong nông nghiệp. 1. Yêu cầu kỹ thuật 1.1. Đĩa lò xo xúppáp phải chế tạo bằng thép C10 hay ClOs theo TCVN 1766 – 75. Cho phép chế tạo đĩa này bằng các mác thép khác có giới hạn chảy không thấp hơn

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

49

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1715:1985 về Phụ tùng ô tô - Chén chốt cầu - Yêu cầu kỹ thuật

chốt cầu là: a) Thép C20 theo TCVN 1766 – 75, thép 15Cr, 20Cr – nếu chế tạo bằng phương pháp cắt gọt. b) Thép CoBs – nếu chế tạo bằng phương pháp dập. 1.3. Chén chốt cầu phải được nhiệt luyện: Nếu chế tạo bằng phương pháp cắt gọt phải thấm các bon hoặc thấm các bon – nitơ. Nếu chế tạo bằng phương pháp đập phải thấm các bon –

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

50

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1716:1985 về Phụ tùng ô tô - Chốt quay lái - Yêu cầu kỹ thuật

18CrMnTi, 12CrNi3A, 12Cr2Ni4A dùng khi thấm các bon và tôi mặt ngoài. - Thép C45 theo TCVN 1766 – 75, 40Cr, 40CrNi, 45Cr (chỉ dùng khi tôi cao tần). 1.3. Chốt quay lái qua thấm các bon phải có chiều sâu lớp thấm từ 1,5 ÷ 2 mm, độ cứng mặt ngoài phải lớn hơn 55 HRC.  Độ cứng ở lõi là 23 ÷ 41 HRC. Không được tôi cứng hoặc thấm các bon ở

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

51

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1718:1985 về Phụ tùng ô tô - Nửa trục - Yêu cầu kỹ thuật

liệu chế tạo nửa trục là thép C40 theo TCVN 1766 – 75, thép 40CR, 40CrNi, 40CrNiMnA, 40CrMnTi, 35CrMnSi, 35CrMnSiA. 1.3. Nửa trục phải được nhiệt luyện. Sau khi tôi và ram độ cứng của thân nửa trục phải đạt 33 ÷ 39 HRC, của mặt then hoa đạt 40 ÷ 47 HRC. Đối với loại nửa trục được tôi cao tần, độ cứng mặt ngoài phải đạt 45 ÷ 55 HRC, phần trong

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

52

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 về Thép sáu cạnh cán nóng - Thông số và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

hơn 100 mm. 3. Theo thỏa thuận cho phép cung cấp thép sáu cạnh với sai lệch dương nhưng không được vượt quá tổng sai lệch cho phép ở bảng. 4. Khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3. Ví dụ ký hiệu thép sáu cạnh chất lượng cấp A, mác C40 có kích thước 22 mm. Thép sáu cạnh A.22 TCVN 3944-84, C40 TCVN 1766-75 Đối với thép sáu cạnh

Ban hành: 21/09/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật

hàn được chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1766 : 1975 hoặc bằng thép khác có cơ tính tương đương. 1.5. Độ cứng phần làm việc của mũi khoan. Đối với thép gió: Không được thấp hơn 63 HRC và không được lớn hơn 66 HRC. Đối với các loại thép khác: Không được thấp hơn 62 HRC và không được lớn hơn 65 HRC. Đối với mũi khoan

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2543:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng - Yêu cầu kỹ thuật

Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục TCVN 4240:1986, Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ TCVN 4241:1986, Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục TCVN 4242:1986, Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ 1.2. Vòng chặn phải chế tạo bằng thép đàn hồi theo TCVN 1766:1985 Theo thỏa thuận giữa

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2040:1986 về Chốt côn có ren trong

chốt: Kiểu 1: ± ; Kiểu 2: ±  theo TCVN 260 : 1986. Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có sai lệch giới hạn độ côn của chốt là ±  theo TCVN 260 : 1986. 2.8. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước từ 0,3 mm đến 1 mm: + 0,15 mm; trên 1 mm: js15 theo TCVN 2245 : 1977. 2.9. Vật liệu chế tạo chốt – thép C45 theo TCVN 1766 :

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4229:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước

13 28 12 A.1. Vật liệu: thép C45 theo TCVN 1766:1975. A.2. Mạ phủ hoặc nhuộm chống gỉ mặt ngoài.

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2015

Ban hành: 07/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.43.136
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!