|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:
|
TCVN3050:1993
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1993
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 25.100.30 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên bề mặt mũi
khoan
|
Mức thông số độ
nhám
|
Ra
|
Rz
|
Ra
|
Rz
|
Ra
|
Rz
|
Cấp chính xác mũi
khoan
|
I
|
II
|
III
|
Mặt sau phần cắt
Mặt dẫn hướng của lưới cắt
Mặt rãnh xoắn với các đường kính
đến 10 mm
lớn hơn 10 mm
Mặt chuỗi
|
-
-
-
-
0,8
|
3,2
3,2
3,2
6,3
-
|
-
-
-
-
1,25
|
6,3
3,2
10
10
-
|
-
-
-
-
1,6
|
6,3
6,3
10
10
-
|
CHÚ THÍCH: Mũi khoan cấp chính xác III (có
rãnh xoắn gia công bằng phương pháp phay) cho phép độ nhám của mặt rãnh xoắn Rz
≤ 20 µm. 1.9. Miền dung sai đường kính ở phần cắt của mũi
khoan đo ở đầu phần làm việc theo TCVN 2244 : 1991: h8 đối với mũi khoan cấp chính xác
I và II h9 đối với mũi khoan cấp chính xác
III. 1.10. Sai lệch giới hạn chiều dài mũi khoan theo
TCVN 2244 : 1991 không được lớn hơn: - Đối với toàn bộ chiều dài bằng hai lần dung
sai cấp chính xác 16 (2 js 16) - Đối với chiều dài phần làm việc bằng ba lần
dung sai cấp chính xác 16 (3 js 16). 1.11. Mũi khoan chỉ được phép có độ côn ngược đều (đường
kính giảm đều về phía chuôi) trên phần làm việc trong giới hạn 0,02 - 0,08 mm
trên 100 mm chiều dài. 1.12. Dung sai độ đối xứng của lõi đối với đường
tâm phần làm việc của mũi khoan cấp chính xác I phải theo trị số chỉ dẫn trên
Bảng 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mm Đường kính mũi
khoan Dung sai độ đối
xứng Đến 1 Lớn hơn 1 đến 3 Lớn hơn 3 đến 6 Lớn hơn 6 đến 10 Lớn hơn 10 đến 20 Lớn hơn 20 đến 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,04 0,05 0,08 0,10 0,15 1.13. Dung sai độ thẳng của lưỡi cắt chính đối với
mũi khoan cấp chính xác I phải phù hợp với chỉ dẫn trên Bảng 3 Bảng 3 Đường kính mũi
khoan Lớn hơn 1 đến 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn hơn 6 đến 10 Lớn hơn 10 đến 20 Lớn hơn 20 đến 30 Dung sai độ thẳng 0,06 0,08 0,10 0,15 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 4 mm Cấp chính xác của
mũi khoan Đường kính danh
nghĩa của mũi khoan Dung sai độ đảo đường
kính Mũi khoan chuôi trụ Mũi khoan chuôi côn Loạt ngắn Loạt trung bình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dài bình
thường Chiều dài được nối
dài I II III từ 3 đến 10 lớn hơn 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 lớn hơn 10 từ 3 đến 10 lớn hơn 10 0,04 0,06 0,06 0,08 0,06 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,06 0,07 0,09 0,08 0,12 0,06 0,08 0,07 0,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,16 0,08 0,12 0,10 0,13 0,12 0,16 0,14 0,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 0,20 0,25 1.15. Đối với mũi khoan có đường kính danh nghĩa đến
3 mm với loạt ngắn và loạt dài và mũi khoan đương kính danh nghĩa đến 4 mm loạt
dài, cho phép kiểm độ thẳng thay cho độ đảo hướng kính. Dung sai độ thẳng không
được lớn hơn các giá trị sau: 0,03 mm đối với mũi khoan loạt ngắn 0,04mm đối với mũi khoan loạt trung bình 0,06mm đối với mũi khoan loạt dài. 1.16. Dung sai độ đảo chiều trục được kiểm trên
phần giữa của lưỡi cắt so với đường tâm của phần làm việc không được lớn hơn
các chỉ dẫn trên Bảng 5. Bảng 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai độ đảo
chiều trục với cấp chính xác mũi khoan I II III Mũi khoan chuôi trụ Mũi khoan chuôi côn Đến 6 Lớn hơn 6 đến 10 Lớn hơn 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05 0,06 0,10 0,13 0,15 0,12 0,13 0,23 0,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,30 Đối với khoan đường kính đến 6 cho phép kiểm đô
đảo chiều trục trên đường kính ngoài của mũi khoan. Với mũi khoan đường kính đến 6 cho phép không
kiểm độ đảo chiều trục mà kiểm sai số các nửa góc ở đỉnh. Sai số các nửa góc ở đỉnh
không được lớn hơn 1o30’. 1.17. Dung sai độ đối xứng của lưỡi cắt ngang đối
với đường tâm phần làm việc phải phù hợp với các trị số sau, mm Đối với mũi khoan cấp chính xác I: 0,04 Đối với mũi khoan cấp chính xác II: có chuôi trụ : 0,10 có chuôi côn: 0,12 Đối với mũi khoan cấp chính xác III: 0,12. 1.18. Sai lệch giới hạn của góc ở đỉnh và góc sau
không được lớn hơn ± 3°. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 4° Đối với góc sau ± 6° Đối với góc ở đỉnh. 1.19. Dung sai côn Moóc theo TCVN 137 : 1970. 2. Phương pháp thử 2.1. Kiểm các thông số, kích thước của mũi khoan
phải sử dụng các dụng cụ thông thường và chuyên dùng. Sai số của dụng cụ đo
không được lớn hơn: 35 % giá trị dung sai của góc kiểm khi đo góc 25 % giá trị dung sai của thông số kiểm khi
kiểm dung sai hình dạng và vị trí bề mặt. 2.2. Kiểm độ cứng của mũi khoan theo TCVN 257 :
1985. 2.3. Thông số độ nhám bề mặt của mũi khoan được
kiểm bằng cách so sánh mẫu đo độ nhám hoặc bằng dụng cụ đo độ nhám. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.5. Kiểm khả năng làm việc của mũi khoan phải được
thực hiện trên máy khoan, máy tiện, máy phay có tiến dao cơ khí, sử dụng các đồ
gá có độ chính xác theo quy định. 2.6. Mũi khoan phải được thử nghiệm trên mẫu thử.
Vật liệu mẫu để thử mũi khoan là thép C45 theo TCVN 1766 : 1975 có độ cứng
187-207 HB. Thông số độ nhám bề mặt mẫu thử theo TCVN
2511:1985, µm Đối với mũi khoan đường kính đến 2,95 mm: Ra
≤ 0,8 Đối với mũi khoan đường kính lớn hơn 2,95 mm:
Rz ≤ 40 Tiến hành khoan lỗ không thông với chiều sâu
khoan bằng 3 lần đường kính mũi khoan nhưng không lớn hơn 85 mm. Khi khoan lỗ đường kính đến 1 mm, cho phép
lấy dấu trước trên bề mặt phôi. 2.7. Thử nghiệm mũi khoan phải được tiến hành theo
chế độ cắt chỉ dẫn trên Bảng 6. 2.8. Dung dịch bôi trơn nguội sử dụng khi khi
khoan thử là dung dịch êmunsi với lưu lượng không ít hơn 5 l/ph. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 6 Đường kính khoan Tốc độ cắt B, m/ph Lượng tiến dao, mm/vg Số lượng lỗ khi thử
trên khả năng làm việc Loạt ngắn và bình
thường Loạt dài và kéo dài Loạt ngắn và bình
thường Loạt dài và kéo dài ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 - 0,004 - 30 Từ 0,5 đến 0,7 14 0,006 Lớn hơn 0,7 đến 0,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,008 Lớn hơn 0,9 đến 1,1 20 16 0,010 0,008 Lớn hơn 1,1 đến 1,4 21 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 Lớn hơn 1,4 đến 1,8 18 0,020 0,015 Lớn hơn 1,8 đến 2,2 0,025 0,020 Lớn hơn 2,2 đến 2,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 0,030 0,025 22 Lớn hơn 2,8 đến 3,0 25 0,040 0,030 Lớn hơn 3,0 đến 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23 0,100 0,070 20 Lớn hơn 5,0 đến 7,0 0,140 0,100 18 Lớn hơn 7,0 đến 9,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,140 Lớn hơn 9,0 đến
11,0 28 22 0,200 0,170 15 Lớn hơn 11,0 đến
14,0 0,200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn hơn 14,0 đến
18,0 0,250 0,200 12 Lớn hơn 18,0 đến
23,0 0,280 0,220 10 Lớn hơn 23,0 đến
30,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,250 6 Lớn hơn 30,0 đến
35,0 27 21 0,400 0,280 4 Lớn hơn 35,0 đến
45,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,430 - 4 Lớn hơn 45,0 đến
60,0 0,560 3 Lớn hơn 60,0 đến
80,0 25 0,800 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Đối với mỗi mũi khoan chế tạo bằng
các loại thép khác (không phải thép gió) cho phép lấy hệ số hiệu chỉnh trên tốc
độ cắt và tốc độ tiến bằng 0,5. 3. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản 3.1. Trên chuôi hoặc cổ mũi khoan có đường kính
lớn hơn 3 mm phải ghi rõ: - Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất - Đường kính mũi khoan - Mác thép - Cấp chính xác của mũi khoan (không ghi mũi
khoan cấp chính xác 3) CHÚ THÍCH: 1. Trên mũi khoan đường kính đến 2
mm không cần ghi nhãn 2. Trên mũi khoan đường kính lớn hơn 2 đến 3
chỉ ghi đường kính và mác thép. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mũi khoan có đường kính nhỏ hơn 10 mm được
gói bằng giấy thành từng gói và mũi một. 3.3. Mũi khoan cùng kiểu, kích thước và vật liệu được
đóng thành từng hộp (thùng hòm các tông hay gỗ). 3.4. Mỗi lô mũi khoan xuất xưởng phải kèm theo
giấy chứng nhận mũi khoan đạt những yêu cầu theo tiêu chuẩn hiện hành. Giấy chứng nhận ghi rõ: a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất b) Kí hiệu quy ước của mũi khoan theo tiêu
chuẩn hiện hành c) Mác thép d) Số lượng mũi khoan.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật
3.936
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|