Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng

Số hiệu: TCVN1844:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 07/12/1976 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chiều dày t, mm

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,5

3,0

3,5

4,0

4,5

5,0

Chiều rộng b, mm

Khối lượng 1m chiều dài, kg

20

0,188

0,220

0,251

0,283

0,314

0,345

0,393

0,471

0,550

-

-

-

22

0,207

0,241

0,276

0,311

0,345

0,380

0,432

0,518

0,604

-

-

-

25

0,235

0,275

0,314

0,353

0,393

0,432

0,491

0,589

0,687

-

-

-

28

0,264

0,308

0,352

0,396

0,440

0,484

0,550

0,659

0,768

-

-

-

30

-

0,330

0,377

0,424

0,471

0,518

0,589

0,707

0,824

-

-

-

32

-

0,352

0,402

0,452

0,502

0,552

0,628

0,754

0,879

-

-

-

36

-

0,396

0,452

0,509

0,565

0,622

0,706

0,848

0,989

-

-

-

40

-

0,440

0,502

0,565

0,628

0,691

0,785

0,942

1,099

-

-

-

45

-

0,495

0,565

0,636

0,707

0,777

0,883

1,060

1,236

-

-

-

50

-

0,550

0,628

0,707

0,785

0,864

0,981

1,178

1,374

-

-

-

55

-

-

-

-

0,864

0,950

1,079

1,295

1,511

-

-

-

60

-

-

-

-

0,942

1,036

1,178

1,413

1,649

-

-

-

63

-

-

-

-

0,989

1,088

1,236

1,484

1,731

-

-

-

65

-

-

-

-

1,021

1,123

1,276

1,531

1,786

-

-

-

70

-

-

-

-

1,072

1,209

1,374

1,649

1,923

-

-

-

75

-

-

-

-

1,178

1,295

1,472

1,766

2,061

-

-

-

80

-

-

-

-

-

1,382

1,570

1,884

2,198

-

-

-

85

-

-

-

-

-

1,468

1,668

2,002

2,336

-

-

-

90

-

-

-

-

-

-

1,766

2,120

2,473

-

-

-

95

-

-

-

-

-

-

1,865

2,237

2,610

-

-

-

100

-

-

-

-

-

-

1,963

2,355

2,748

-

-

-

105

-

-

-

-

-

-

2,061

2,473

2,885

-

-

-

110

-

-

-

-

-

-

2,160

2,590

3,020

-

-

-

120

-

-

-

-

-

-

2,355

2,826

3,297

-

-

-

130

-

-

-

-

-

-

2,551

3,062

3,570

-

-

-

140

-

-

-

-

-

-

2,748

3,297

3,847

-

-

-

150

-

-

-

-

-

-

2,944

3,533

4,120

-

-

-

160

-

-

-

-

-

-

-

3,768

4,396

-

-

-

170

-

-

-

-

-

-

-

4,004

4,670

-

-

-

180

-

-

-

-

-

-

-

4,239

4,946

-

-

-

190

-

-

-

-

-

-

-

4,475

5,220

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

-

4,710

5,495

6,280

7,065

7,850

Chú thích: Diện tích mặt cắt ngang và khối lượng 1m chiều dài của thanh thép tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng bằng 7,85 g/cm3.

2.2. Sai lệch cho phép theo chiều dày của thép băng phải phù hợp với bảng 2.

Bảng 2

mm

Chiều rộng b

Sai lệch cho phép theo chiều dày

 Từ 20 đến 100

+ 0,15

- 0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,20

- 0,25

Lớn hơn 150

+ 0,25

- 0,30

2.3. Sai lệch cho phép theo chiều rộng của thép băng:

+ 0,8

- 1,0

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,5

- 2,0

%

chiều rộng - với những băng có mép cán chiều rộng lớn hơn 60 mm;

+ 2,0

mm

- với những băng có mép cắt (C).

2.4. Độ chênh lệch về chiều dày của thép băng trong một mặt cắt (hiệu giữa chiều dày lớn nhất và chiều dày nhỏ nhất) không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch cho phép theo chiều dày.

3. YÊU CẦU KỸ THUẬT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Độ cong lưỡi liềm của thép băng không được lớn hơn 6 mm trên 1m chiều dài, độ cong chung không vượt quá 0,6 % chiều dài chung.

4. QUY TẮC NGHIỆM THU

4.1. Băng được cung cấp theo lô, mỗi lô gồm những băng có cùng mác thép, cùng mẻ nấu luyện và cùng kích thước. Được phép cung cấp những lô có cùng mác thép với những mẻ nấu luyện khác nhau nhưng không được lớn hơn 4 mẻ.

4.2. Để kiểm tra chất lượng và kích thước, cần lấy 2% băng từ mỗi lô, nhưng không nhỏ hơn 2 cuộn.

4.3. Bề mặt thép băng phải kiểm tra từ vòng thứ 3 và không dùng dụng cụ phóng đại.

4.4. Kích thước của băng được đo bằng micrômét hay dụng cụ đo khác từ vòng thứ 2. Chiều dày của thép băng đo ở giữa bề rộng với chiều rộng đến 30 mm. Với chiều rộng lớn hơn 30 mm chiều dày được đo cách mép không nhỏ hơn 15mm.

4.5. Thép băng được cung cấp theo thanh hoặc theo cuộn. Đường kính trong của cuộn đến 600 mm, các đường kính trong khác theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ. Mỗi cuộn phải buộc 2 hoặc 3 chỗ bằng dây thép hay đai thép.

4.6. Thép băng được cung cấp theo thanh với chiều dài từ 3 đến 10 m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, có thể cung cấp với chiều dài lớn hơn.

4.7. Sai lệch cho phép về chiều dài quy ước và bội số của nó là + 250 mm. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, sai lệch cho phép từ +50 đến +100 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong mỗi lô hàng được phép có một số bó với kích thước ngắn không nhỏ hơn 1,5m, nhưng với số lượng không vượt quá 15% khối lượng cả lô hàng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.743

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.98.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!