|
Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng (Văn bản sửa đổi bổ sung số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng)
501 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 15m - | 19.680.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
502 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại - Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | - | 26.790.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
503 | Quận Ngũ Hành Sơn | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo - đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) | 38.093.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
504 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 7,5m - | 11.935.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
505 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 10,5m - | 14.671.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
506 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ | Đường 5,5m - | 6.550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
507 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Trọng Thứ | - | 3.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
508 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hoàng Hối Khanh | - | 3.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
509 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Thì Hiến | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
510 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Minh Thiệt | - | 4.910.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
511 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Minh Hùng | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
512 | Quận Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Quý Cảnh | - | 3.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
513 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 1 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
514 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 2 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
515 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 3 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
516 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 4 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
517 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 5 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
518 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 6 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
519 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 7 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
520 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 8 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
521 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 9 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
522 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 10 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
523 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 11 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
524 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 12 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
525 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 14 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
526 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 15 | - | 3.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
527 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 16 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
528 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 17 | - | 3.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
529 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mộc Sơn 7 | - | 13.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
530 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bùi Quốc Khái | - | 9.290.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
531 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đa Mặn 15 | - | 7.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
532 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Hữu Khánh | Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu | 11.610.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
533 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phạm Tuấn Tài - Đoạn 7,5m | Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Nguyễn Lữ | 10.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
534 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 7,5m - | 10.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
535 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 5,5m - | 8.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
536 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 11 | - | 7.650.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
537 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 12 | - | 10.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
538 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 20m - | 12.423.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
539 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 15m - | 10.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
540 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 98.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây hàng năm |
541 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 49.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây lâu năm |
542 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 56.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |
543 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng sản xuất |
544 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng phòng hộ |
545 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quận Ngũ Hành Sơn | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng Đặc dụng |
546 | Huyện Hòa Vang | Âu Dương Lân | Đoạn 10,5m - | 9.010.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Hòa Vang | Âu Dương Lân | Đoạn 7,5m - | 7.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 1 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 2 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 3 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 4 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 5 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 6 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 7 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 8 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 9 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 10 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 11 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 12 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 14 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 15 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 16 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 17 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 18 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 19 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 20 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 21 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 22 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 23 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 24 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 25 | - | 8.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 26 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 27 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 28 | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Hòa Vang | Bùi Cầm Hổ | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Hòa Vang | Bùi Huy Đáp | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Hòa Vang | Cao Bá Đạt | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Hòa Vang | Cầu Đỏ - Túy Loan | - | 5.930.000 | 4.320.000 | 3.700.000 | 3.030.000 | 2.470.000 | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Hòa Vang | Cồn Đình | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Hòa Vang | Đại La 1 | - | 2.910.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Hòa Vang | Đại La 2 | - | 2.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Hòa Vang | Đại La 3 | Đoạn 7,5m - | 2.910.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Hòa Vang | Đại La 3 | Đoạn 5,5m - | 2.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Hòa Vang | Đại La 4 | - | 2.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
585 | Huyện Hòa Vang | Đại La 5 | - | 2.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Hòa Vang | Đại La 6 | - | 2.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
587 | Huyện Hòa Vang | Đào Trinh Nhất | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Hòa Vang | Đặng Đức Siêu | - | 7.870.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện Hòa Vang | Đặng Văn Kiều | - | 6.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 1 | - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
591 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 2 | - | 5.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 3 | - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
593 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 4 | - | 5.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 5 | - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 6 | - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 7 | - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Hòa Vang | Hà Duy Phiên | - | 9.090.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Hòa Vang | Hoàng Đạo Thành | - | 8.100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Hòa Vang | Hoàng Sâm | - | 9.250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Hòa Vang | Hoàng Văn Thái | - | 10.050.000 | 5.130.000 | 4.300.000 | 3.710.000 | 3.040.000 | Đất ở nông thôn |
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|