|
Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng (Văn bản sửa đổi bổ sung số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng)
401 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 8 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
402 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 9 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
403 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 10 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
404 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 11 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
405 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 12 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
406 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 14 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
407 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 15 | - | 5.270.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
408 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 16 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
409 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 17 | - | 4.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
410 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mộc Sơn 7 | - | 18.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
411 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bùi Quốc Khái | - | 13.010.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
412 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đa Mặn 15 | - | 10.120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
413 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Hữu Khánh | Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu | 16.250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
414 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phạm Tuấn Tài - Đoạn 7,5m | Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 - đến giáp đường Nguyễn Lữ | 14.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
415 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 7,5m - | 14.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
416 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 5,5m - | 11.900.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
417 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 11 | - | 10.710.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
418 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 12 | - | 14.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
419 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 20m - | 17.932.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
420 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 15m - | 14.783.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
421 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 3.030.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
422 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.490.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
423 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý | Đường 10,5m - | 4.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
424 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý | Đường 3,5m - | 2.620.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
425 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 2.930.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
426 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.450.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
427 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý | Đường 10,5m - | 4.220.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
428 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý | Đường 3,5 m - | 2.750.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
429 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 3.060.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
430 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.580.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
431 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.990.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
432 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý | Đường 10,5m - | 4.600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
433 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý | Đường 15m - | 5.280.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
434 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 2.830.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
435 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
436 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý | Đường 10,5m - | 3.890.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
437 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý | Đường 3,5m - | 2.750.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
438 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 3.060.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
439 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.580.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
440 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 5,5m - | 3.055.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
441 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 7,5m - | 3.985.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
442 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 10,5m - | 4.595.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
443 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 15m - | 5.257.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
444 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 3.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
445 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 4.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
446 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 4.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
447 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 5.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
448 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 6.570.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
449 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 15m - | 8.030.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
450 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 4.550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
451 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 5.320.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
452 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 5.970.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
453 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An - phường Hòa Hải | Đường 15m - | 6.780.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
454 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 5.260.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
455 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 6.670.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
456 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 7.970.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
457 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 8.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
458 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 10.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
459 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 12.470.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
460 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 6.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
461 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 7.830.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
462 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 9.070.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
463 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 9.180.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
464 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 5.570.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
465 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 - phường Hòa Hải | Đường 15m - | 10.080.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
466 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 2.840.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
467 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 3.520.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
468 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 4.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
469 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ - phường Hòa Hải | Đường 15m - | 5.050.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
470 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 4.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
471 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 5.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
472 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 6.570.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
473 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT - phường Hòa Hải | Đường 15m - | 8.030.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
474 | Quận Ngũ Hành Sơn | Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước - phường Hòa Hải | - | 13.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
475 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải | Đường 5,5m - | 2.900.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
476 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải | Đường 7,5m - | 3.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
477 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà - phường Hòa Hải | Đường 10,5m - | 4.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
478 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 5,5m - | 3.055.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
479 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 7,5m - | 3.985.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
480 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 10,5m - | 4.595.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
481 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 15m - | 5.275.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
482 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m - | 7.270.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
483 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân - phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m - | 8.030.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
484 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Nhà máy cao su - phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m - | 12.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
485 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bùi Tá Hán | Đường 5,5m - | 5.360.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
486 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m - | 9.580.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
487 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m - | 11.050.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
488 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn - phường Khuê Mỹ | Đường 15m - | 13.650.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
489 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ | Đường 3,5m - | 7.110.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
490 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m - | 8.310.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
491 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây - phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m - | 9.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
492 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m - | 7.730.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
493 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ - phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m - | 10.070.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m - | 9.820.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
495 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán - phường Khuê Mỹ | Đường 15m - | 12.290.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
496 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương - phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m - | 9.510.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
497 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m - | 15.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
498 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 5,5m - | 12.260.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
499 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 7,5m - | 14.320.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
500 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m - | 16.750.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|