chuyển sang theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hằng tháng.
b) Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10
khoản 1 Điều này.
3. Đối với các giấy tờ quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều này do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định. Các giấy tờ này phải có bản dịch sang tiếng Việt và được công chứng theo quy định.
4. Số lượng hồ sơ quy định tại Điều này là 01 bộ.
Như vậy, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội
nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hằng tháng.
b) Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và
giáo viên sẽ được hưởng lương làm thêm giờ.
Căn cứ tại khoản 2 Điều 12 Luật Viên chức 2010 có quy định về quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương như sau:
Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương
...
2. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác
của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hằng tháng.
b) Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính
xã hội nông dân Nghệ An chuyển sang theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hằng tháng.
b) Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 92
(kể cả người có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người nghỉ hưu từ quỹ bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An chuyển sang theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu
Chính phủ về việc chuyển bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện); quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu đang hưởng lương hưu hằng tháng.
b) Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán
đang hưởng trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc, trợ cấp hằng tháng đối với công nhân cao su và người đang hưởng trợ cấp hằng tháng sau khi đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động được điều chỉnh mức hưởng theo quy định
đây gọi chung là tiền lương) được quy định như sau:
...
Và theo Điều 6 Nghị định 218-CP năm 1961 như sau:
Công nhân, viên chức Nhà nước khi ốm đau được khám bệnh và điều trị tại những cơ sở y tế của Nhà nước. Mọi chi phí về khám bệnh, thuốc men và bồi dưỡng do Nhà nước đài thọ.
Bộ Y tế, Bộ Lao động và Bộ Nội vụ sẽ quy định chi tiết về chế độ chữa
dựng pháp luật (hình sự - hành chính, dân sự - kinh tế, pháp luật quốc tế và hợp tác quốc tế về cải cách tư pháp và pháp luật) và các đề nghị xây dựng, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác theo phân công (cấp bộ).
c) Tham gia Quản lý nhà nước về công tác xây dựng pháp luật: nghiên cứu, đề xuất, giải pháp việc hoàn thiện quy trình xây dựng
.600
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ)
- Thành phố Hà Giang
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
3.250.000
15.600
53
, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
3.250.000
15.600
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)
- Thành phố Hà Giang
III
3.640.000
17.500
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo