tiểu học phải tuân theo những nguyên tắc nào?
Tại Điều 6 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT có quy định:
Nguyên tắc bổ nhiệm theo chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên tiểu học
1. Việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên tiểu học quy định tại Thông tư này phải căn cứ vào vị trí việc làm đang đảm nhận và bảo đảm đạt tiêu chuẩn hạng chức danh
đáp ứng được những điều kiện như sau:
- Phải đạt mức cao của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông theo Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông được ban hành kèm theo Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT. Theo đó, có tất cả là 05 tiêu chuẩn và 15 tiêu chí như sau:
+ Tiêu chuẩn về phẩm chất nhà giáo: Tuân thủ các quy định
Mã số của chức danh kiểm nghiệm viên thủy sản hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
chuẩn viên chức dân số.
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số (dùng cho các hạng chức danh dân số).
...
Theo đó không yêu cầu về trình độ ngoại ngữ đối với ngạch dân số viên hạng 3.
Đối chiếu với quy định cũ tại khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV khi chưa sửa đổi có quy định tiêu chuẩn về trình
Mã số của bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ
Mã số của chức danh công tác xã hội viên chính là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định như sau
Chức danh và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Công tác xã hội viên chính Mã số: V.09.04.01
2. Công tác xã hội viên Mã số: V.09.04.02
3. Nhân viên công tác xã hội Mã số: V.09.04.03
Như
Mã số của chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 05/2022/TT-BTP quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
1. Trợ giúp viên pháp lý hạng I - Mã số: V02.01.00
2. Trợ giúp viên pháp lý hạng II - Mã số: V02.01.01
3. Trợ giúp viên pháp lý hạng III - Mã số: V02
Viên chức đăng kiểm hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng kiểm
dưỡng và về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ được quy định như trên.
Viên chức giữ chức danh kỹ thuật dựng phim hạng 4 được nhận mức lương là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Mức lương của kỹ thuật dựng phim hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 5 Thông tư 30/2020/TT-BTTTT quy định như sau:
Áp dụng bảng lương đối với chức danh nghề nghiệp
Các chức danh
Mã số của viên chức đăng kiểm hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng 2 có mã số chức danh nghề nghiệp là gì?
Căn cứ tại Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ
Viên chức đo đạc bản đồ viên hạng 4 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
1. Đo đạc bản đồ viên hạng II Mã số: V.06.06.16
2. Đo đạc bản đồ viên hạng III Mã số: V.06.06.17
3. Đo đạc bản đồ viên hạng IV Mã số: V
Quản lý dự án đường bộ hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số: V.12
khoa học và công nghệ trong phạm vi nhiệm vụ của cảng vụ hàng không;
c) Chủ trì việc tổ chức biên soạn, xây dựng các tài liệu hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ của cảng vụ hàng không; chủ trì tổ chức tập huấn chuyên đề, bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc phổ biến kiến thức, kinh nghiệm trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cảng vụ hàng không theo quy định của
;
Tham gia quản lý, chăm sóc tại cộng đồng: bệnh mãn tính, bệnh nghề nghiệp, bệnh xã hội và phục hồi chức năng;
Khám, chữa bệnh thông thường và xử trí cấp cứu ban đầu;
Khám, tư vấn và điều trị dự phòng theo quy định.
d) Hướng dẫn và đào tạo, bồi dưỡng về kỹ thuật cho viên chức, học sinh và sinh viên thuộc chuyên ngành;
đ) Tham gia nghiên cứu khoa
Mã số của trợ giúp viên pháp lý hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 05/2022/TT-BTP quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý
1. Trợ giúp viên pháp lý hạng I - Mã số: V02.01.00
2. Trợ giúp viên pháp lý hạng II - Mã số: V02.01.01
3. Trợ giúp viên pháp lý hạng III - Mã số: V02.01.02
Như
:
Ngạch kiểm lâm viên trung cấp (mã số: 10.228)
1. Chức trách
Là công chức chuyên môn, nghiệp vụ của ngành kiểm lâm, giúp lãnh đạo cơ quan kiểm lâm ở địa phương thực hiện một số công việc thuộc lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ và phát triển rừng và quản lý lâm sản theo quy định của pháp luật.
2. Nhiệm vụ
a) Hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng rừng của chủ