chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.5 Phụ lục B;
- Chỉ may Peco 60/3 cùng màu nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.6 Phụ lục B.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Áo chiến sĩ nam gồm các cỡ 3; 4; 5 và 6. Thông số kích thước cơ bản của áo chiến sĩ nam được quy định tại Bảng C.14 Phụ
và hóa chất; bông được dàn đều thành màng liền khối, không lẫn tạp chất, hóa chất độc hại, đảm bảo về độ liên kết;
- Khóa nhựa fecmơtuya chuyên dùng cùng màu với nguyên liệu chính; bản rộng răng khóa 5 mm.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Đệm giường dân quân trường trực gồm các cỡ 1; 2 và 3; có thông số kích thước thành phẩm
trực. Kết quả kiểm tra phải đạt yêu cầu theo quy định tại 3.2.
5 Xử lý chung
Gối dân quân thường trực sau sản xuất kiểm tra phải đạt các yêu cầu theo quy định tại Tiêu chuẩn này. Trường hợp kiểm tra không đạt yêu cầu theo quy định tại Tiêu chuẩn nảy phải tiến hành kiểm tra lại với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ chính lô sản phẩm đó. Trường hợp
.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Thông số kích thước cơ bản của ba lô dân quân thường trực được quy định tại Bảng C.33 Phụ lục C.
3.2.2 Yêu cầu về cắt
- Các chi tiết cắt dọc sợi vải: Thân ba lô, túi, nắp túi, dây quai đeo, ốp nắp, dây ốp, dây buộc bụng, dây buộc chiếu, dây buộc xẻng, dây cài khóa, dây tăng cường, dây nhôi
đạt yêu cầu theo quy định tại Tiêu chuẩn này phải tiến hành kiểm tra lại với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ chính lô sản phẩm đó. Trường hợp kiểm tra lại vẫn không đạt yêu cầu thì không được đưa vào sử dụng.
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản
6.1 Ghi nhãn
Sản phẩm được in nhãn đầy đủ các thông tin: Tên đơn vị sản xuất, năm sản
tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.23 Phụ lục B;
- Vải xoa được làm từ sợi Polyester 100 %, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.24 Phụ lục B;
- Chỉ may Peco 60/3 cùng màu nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.6 Phụ lục B.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Thông số
mũ, dây điều chỉnh ngang eo, hình tròn;
- Băng dán chống thấm chuyên dùng bản to 2 cm;
- Nhám dính bản rộng 2,5 cm cùng màu với nguyên liệu chính;
- Dựng lót lưỡi trai bằng 2 lớp vải bạt Peco màu rêu.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Quần, áo đi mưa gồm các cỡ 3; 4 và 5. Thông số kích thước cơ bản của quần, áo đi mưa
định tại Tiêu chuẩn này phải tiến hành kiểm tra lại với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ chính lô sản phẩm đó. Trường hợp kiểm tra lại vẫn không đạt yêu cầu thì không được đưa vào sử dụng.
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản
6.1 Ghi nhãn
Mỗi sản phẩm có 01 nhãn ghi tên sản phẩm, tên đơn vị sản xuất, năm sản xuất (cho cùng sản phẩm vào
liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.6 Phụ lục B.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
3.2.1 Kích thước cơ bản
Thông số kích thước cơ bản của màn tuyn đơn dân quân thường trực được quy định tại Bảng C.28 Phụ lục C.
3.2.2 Yêu cầu về cắt
- Các chi tiết sản phẩm cắt phải đảm bảo thẳng canh sợi vải: Chiều cao và chiều dài
theo quy định tại 3.2.
5 Xử lý chung
Quần lót dân quân thường trực sau sản xuất kiểm tra phải đạt các yêu cầu theo quy định tại Tiêu chuẩn này. Trường hợp kiểm tra không đạt yêu cầu theo quy định tại Tiêu chuẩn nảy phải tiến hành kiểm tra lại với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ chỉnh lô sản phẩm đó. Trường hợp kiểm tra lại vẫn không đạt yêu cầu
.1 Ghi nhãn
Sản phẩm được gắn nhãn dệt có đầy đủ các thông tin: Tên đơn vị sản xuất, năm sản xuất và một nhãn cỡ;
- Vị trí gắn nhãn: Nhãn dệt được gấp đôi, nhãn cỡ số đặt chính giữa trên nhãn dệt, gắn ở sườn bên trái cách gấu 15 cm.
6.2 Bao gói
- Áo được gấp gọn gàng, 10 cái đựng trong 1 túi nilon, sau đó 5 túi buộc lại với nhau;
- Số
lại với số lượng mẫu gấp đôi cũng lấy từ chính lô sản phẩm đó. Trường hợp kiểm tra lại vẫn không đạt yêu cầu thì không được đưa vào sử dụng.
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản
6.1 Ghi nhãn
- Sản phẩm được gắn nhãn dệt có đầy đủ các thông tin: Tên đơn vị sản xuất, năm sản xuất;
- Vị trí gắn nhãn: Ở đường mí viền đầu khăn, cách mép