Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.14.1 Mục 2.14 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi là sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác hoặc hỗn hợp của chúng và/hoặc các thành phần khác đã được chứng minh là thích hợp để làm thức
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.1 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein axit thực phẩm (edible acid casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ được kết tủa bằng axit của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm sữa khác thu được từ sữa.
[Nguồn: TCVN 10561
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.2 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein rennet thực phẩm (edible rennet casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm khác của sữa. Phần đông tụ thu được từ phản ứng của rennet hoặc các enzym
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.3 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Caseinat thực phẩm (edible caseinate) là sản phẩm thu được do tác động của chất trung hòa với casein thực phẩm hoặc phần đông tụ của casein thực phẩm, sau khi sấy khô.
(Nguồn: TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, Rev
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.1 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa (milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.2 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng khan (anhydrous milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.3 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ (butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.4 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ dạng khan (anhydrous butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, có bổ sung kiềm để trung hòa axit tự do, hàm lượng
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.5 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Ghee là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo bằng phương pháp gia nhiệt để có hương vị và cấu trúc vật lý đặc thù cho sản phẩm.
[Nguồn: TCVN 8434
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.6 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng phết (dairy fat spreads) là sản phẩm giàu chất béo có nguồn gốc từ sữa, ở dạng nhũ tương của chất béo sữa trong nước, có thể phết được, vẫn giữ thể rắn khi ở nhiệt độ 20 °C.
[Nguồn: TCVN 10557
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.11.2 Mục 2.11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Buttermilk là phần chất lỏng còn lại của sữa sau quá trình sản xuất bơ.
Trong đó,
- Sữa là dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa.
- Bơ là sản phẩm chất béo thu được hoàn
Kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường được quy định tại Điều 12 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, cụ thể như sau:
- Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa xây dựng phương thức thu thập thông tin, phân tích nội dung không phù hợp và đối tượng hàng hóa không bảo đảm chất lượng, tình
Kiểm tra chất lượng hàng hóa phải được quản lý trong quá trình sử dụng và xử lý vi phạm được quy định tại Điều 16 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, cụ thể như sau:
- Đối với hàng hóa phải được quản lý trong quá trình sử dụng, cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa xây dựng phương thức thu thập thông
Tổ chức đánh giá sự phù hợp và đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp của chất lượng hàng hoá được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Thanh Nhã. Đang tìm hiểu quy định về quản lý chất lượng hàng hoá. Có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là xử lý vi
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp của chất lượng hàng hoá được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Thanh Lâm. Đang tìm hiểu quy định về quản lý chất lượng hàng hoá. Có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là chỉ định
Nội dung chi cho hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá bao gồm những khoản nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Văn Thiết. Đang tìm hiểu quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí kiểm tra chất lượng hàng hoá. Có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ
Mức chi cho hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá được quy định ra sao? Xin chào Ban biên tập, tôi là Tiến Anh. Đang tìm hiểu quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí kiểm tra chất lượng hàng hoá. Có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là mức
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.11.1 Mục 2.11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Bơ (butter) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa, ở dạng nhũ tương nước trong dầu.
[Nguồn: TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279-1971, Rev.1-1999, Amd.2-2006)[13], Điều 2]
Trong đó
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.12.1 Mục 2.12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Phomat (chesse) là sản phẩm có dạng rất cứng, cứng, nửa cứng hoặc mềm, đã được ủ chín hoặc không qua giai đoạn ủ chín, có thể có vỏ, trong đó tỷ lệ whey protein/casein không vượt quá mức có trong sữa, thu được từ quá
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.12.2 Mục 2.12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Phomat ủ chín (ripened cheese) là phomat chưa sử dụng được sau khi mới sản xuất xong mà phải giữ trong một khoảng thời gian dưới các điều kiện nhất định như nhiệt độ để tạo các đặc tính hóa sinh và vật lý đặc trưng cho