Vườn quốc gia Núi Chúa ở nước ta thuộc tỉnh nào?
Vườn quốc gia Núi Chúa ở nước ta thuộc tỉnh nào?
Căn cứ Điều 1 Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định về phân vùng quản lý, các hoạt động trong khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa (sau đây gọi tắt là khu bảo tồn biển) về quản lý nhà nước nhằm bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, môi trường, bảo tồn các giá trị văn hóa - lịch sử, phục vụ phát triển bền vững tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận.
Như vậy, Vườn quốc gia Núi Chúa ở nước ta thuộc tỉnh Ninh Thuận.
Vườn quốc gia Núi Chúa ở nước ta thuộc tỉnh nào? (Hình từ Internet)
Phạm vi và phân khu chức năng của khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa như thế nào?
Theo Điều 3 Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận thì phạm vi và phân khu chức năng của khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa như sau:
Phạm vi khu bảo tồn biển kéo dài từ Mũi Đá Vách ở phía Bắc xuống phía Bắc Hòn Chông ở phía Nam. Tổng diện tích khu bảo tồn biển 7.352 ha được giới hạn bởi các mốc tọa độ (hệ tọa độ VN 2.000) sau:
STT | Ký hiệu | Tọa độ địa lý | Ghi chú | |
Tọa độ X | Tọa độ Y | |||
1 | C1 | 606859 | 1297000 | PKDVHC |
2 | C2 | 608853 | 1296999 | PKDVHC |
3 | C3 | 605189 | 1296278 | PKDVHC |
4 | C4 | 602975 | 1296785 | PKDVHC |
5 | C5 | 603867 | 1296134 | PKDVHC |
6 | C6 | 603365 | 1295273 | PKDVHC |
7 | A1 | 603482 | 1294659 | PKBVNN 1 |
8 | A3 | 602086 | 1293120 | PKBVNN 1 |
9 | A4 | 601489 | 1291590 | PKBVNN 1 |
10 | C7 | 600564 | 1288364 | PKDVHC |
11 | A8 | 600033 | 1286991 | PKBVNN 2 |
12 | B1 | 599055 | 1285700 | PKPHST |
13 | A10 | 599700 | 1285330 | PKBVNN 2 |
14 | B2 | 597671 | 1284196 | PKPHST |
15 | B3 | 596022 | 1280877 | PKPHST |
16 | B4 | 597836 | 1280881 | PKPHST |
17 | C8 | 601285 | 1280883 | PKDVHC |
Khu bảo tồn biển được phân thành 03 phân khu sau đây:
(1) Phân Khu bảo vệ nghiêm ngặt: Diện tích 667 ha
Là vùng biển, ven biển được xác định để bảo toàn nguyên vẹn, giữ nguyên hiện trạng và theo dõi diễn biến tự nhiên của các loài động vật, thực vật thủy sinh và các hệ sinh thái tự nhiên trên biển.
Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt có diện tích 667 ha, gồm 02 khu vực sau:
- Khu vực 1: Diện tích 568 ha, kéo dài từ bãi Nhỏ cho đến lạch Nước Ngọt với chiều dài đường bờ khoảng 6,8 km và chiều rộng từ 1,0 - 1,5 km từ mép nước đường bờ lúc triều cao ra đến độ sâu 30 m; được giới hạn bởi các mốc tọa độ (hệ tọa độ VN 2.000) sau:
Tọa độ trung tâm: X: 602696; Y: 1292330
STT | Ký hiệu | Tọa độ địa lý | Ghi chú | |
Tọa độ X | Tọa độ Y | |||
1 | A1 | 60.3482 | 12.94659 | PKBVNN 1 |
2 | A2 | 60.4440 | 12.94136 | PKBVNN 1 |
3 | A3 | 60.2086 | 12.93120 | PKBVNN 1 |
4 | A4 | 60.1489 | 12.91590 | PKBVNN 1 |
5 | A5 | 60.1707 | 12.91420 | PKBVNN 1 |
6 | A6 | 60.1060 | 12.90547 | PKBVNN 1 |
7 | A7 | 60.1880 | 12.89926 | PKBVNN 1 |
- Khu vực 2: Diện tích 99 ha, kéo dài từ phía Nam Hòn Đeo đến Mũi Thị có đường bò kéo dài khoảng 2,0 km và chiều rộng từ bờ ra đến độ sâu 20 m từ 0,5 - 0,7 km; được giới hạn bởi các mốc tọa độ (hệ tọa độ VN 2.000) sau:
Tọa độ trung tâm: X: 600127; Y: 1286051
STT | Ký hiệu | Tọa độ địa lý | Ghi chú | |
Tọa độ X | Tọa độ Y | |||
8 | A8 | 600033 | 1286991 | PKBVNN 2 |
9 | A9 | 600559 | 1286724 | PKBVNN 2 |
10 | A10 | 599700 | 1285330 | PKBVNN 2 |
11 | A11 | 600159 | 1285104 | PKBVNN 2 |
(2) Phân Khu phục hồi sinh thái: Diện tích 656 ha
Là vùng biển, ven biển được xác định để triển khai hoạt động phục hồi, tái tạo các loài động vật, thực vật thủy sinh và các hệ sinh thái tự nhiên trên biển.
Phân khu phục hồi sinh thái kéo dài từ Mũi Thị đến phía Bắc Hòn Chông với chiều dài đường bờ khoảng 7,5 km và chiều rộng 0,7 km ở phía Bắc và 1,2 km ở phía Nam từ mép nước đường bò lúc triều cao ra đến độ sâu 15 m; được giới hạn bởi các mốc tọa độ (hệ tọa độ VN 2.000) sau:
Tọa độ trung tâm: X: 597862; Y: 1283288
STT | Ký hiệu | Tọa độ địa lý | Ghi chú | |
Tọa độ X | Tọa độ Y | |||
1 | B1 | 599037 | 1285663 | PKPHST |
2 | B2 | 599727 | 1285314 | PKPHST |
3 | B3 | 597683 | 1284138 | PKPHST |
4 | B4 | 597874 | 1280849 | PKPHST |
(3) Phân Khu dịch vụ - hành chính: Diện tích 6.029 ha
Là vùng biển, ven biển được xác định để triển khai hoạt động dịch vụ, hành chính, hoạt động thủy sản có kiểm soát.
Là vùng biển nằm ngoài các vùng bảo vệ nghiêm ngặt và phục hồi sinh thái nói trên, có phạm vi rộng nhất kéo dài từ Mũi Đá Vách xuống đến phía Bắc Hòn Chông, kể cả vùng nước nông gần bờ và thủy vực sâu trong toàn vùng biển đến độ sâu từ 30 - 50 m. Chiều dài đường bờ khoảng 32,5 km và chiều rộng theo phương thẳng gốc với bờ ra khơi là 1,9 km (Mũi Đá Vách), 4,2 km (bãi Nhỏ), 5,3 km (Hang Rái), 5,0 km (Mỹ Hòa) và 5,2 km (cảng cá Mỹ Tân). Được giới hạn bởi các mốc tọa độ (hệ tọa độ VN 2.000) sau:
Tọa độ trung tâm: X: 6033345; Y: 1288940
STT | Ký hiệu | Tọa độ địa lý | Ghi chú | |
Tọa độ X | Tọa độ Y | |||
1 | C1 | 60.6859 | 12.97000 | PKDVHC |
2 | C2 | 60.8853 | 12.96999 | PKDVHC |
3 | C3 | 60.5189 | 12.96278 | PKDVHC |
4 | C4 | 60.2975 | 12.96785 | PKDVHC |
5 | C5 | 60.3867 | 12.96134 | PKDVHC |
6 | C6 | 60.3365 | 12.95273 | PKDVHC |
7 | C7 | 60.0564 | 12.88364 | PKDVHC |
8 | C8 | 60.1285 | 12.80883 | PKDVHC |
(4) Ngoài các phân khu thuộc khu bảo tồn biển, bên ngoài có Vùng đệm là vùng biển, ven biển bao quanh, tiếp giáp với ranh giới khu bảo tồn nhằm ngăn chặn, giảm nhẹ tác động gây hại từ bên ngoài đến khu bảo tồn biển.
(5) Quy mô các phân khu của khu bảo tồn biển được thể hiện tại bản đồ tỷ lệ 1/10.000, tọa độ vị trí các điểm giới hạn của từng vùng được thể hiện tại Phụ lục đính kèm theo Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận .
Mức thu phí tham quan du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận là bao nhiêu?
Theo Điều 4 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 63/2012/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận quy định mức thu phí tham quan du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận như sau:
(1) Mức thu phí tham quan xem san hô trong khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa:
- Người lớn: 10.000 đồng/người/ngày;
- Trẻ em (16 tuổi trở xuống): 5.000 đồng/người/ngày.
Mức phí tham quan trên, du khách được tham quan nhiều tuyến, điểm du lịch sinh thái trong một ngày.
(2) Mức thu phí tham quan các cảnh Vườn quốc gia Núi Chúa (Suối Lồ Ồ, Hồ Treo, Suối Tiên, ...):
- Người lớn: 5.000 đồng/người/ngày;
- Trẻ em (16 tuổi trở xuống): 2.500 đồng/người/ngày.
Mức phí tham quan trên, du khách được tham quan một điểm cảnh quan du lịch sinh thái trong một ngày.
(3) Mức thu phí tham quan rừng đặc dụng:
- Người lớn: 20.000 đồng/người/ngày - đêm;
- Trẻ em (16 tuổi trở xuống): 10.000 đồng/người/ngày.
Lưu ý: Tùy tình hình thực tế mà mức thu phí có thể thay đổi theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng cường công tác quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa và lễ hội mừng Xuân Ất Tỵ 2025?
- Nhiệm kỳ của Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn tại Hợp tác xã là bao lâu?
- Tra cứu kết quả thi HSG quốc gia 2024-2025 ở đâu?
- Bán pháo hoa Bộ Quốc phòng có bị phạt không?
- Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối học kì 1 các cấp năm 2024 - 2025?