Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành?

Lương tối thiểu vùng được hiểu như thế nào dưới góc độ pháp luật? Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành?

Lương tối thiểu vùng được hiểu như thế nào dưới góc độ pháp luật?

Hiện nay, Bộ luật Lao động 2019 chỉ đưa ra định nghĩa về mức lương tối thiểu. Mức lương này đang được xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ.

Căn cứ theo khoản 1 Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 quy định về mức lương tối thiêu như sau:

Điều 91. Mức lương tối thiểu
1. Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
...

Như vậy, lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của vùng đó.

Mức lương tối thiểu vùng được áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019; không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành?

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành? (Hình từ Internet)

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành?

Mới đây, Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động áp dụng từ 01/7/2024.

Đồng thời, theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng 1

4.960.000

23.800

Vùng 2

4.410.000

21.200

Vùng 3

3.860.000

18.600

Vùng 4

3.450.000

16.600

Đồng thời, tại Phụ lục danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu từ ngày 01/7/2024 ban hành kèm theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP thì bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành cụ thể như sau:

[1] Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

1

4.960.000

- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức

2

4.410.00

[2] Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

1

4.960.000

- Huyện Bạch Long Vĩ

2

4.410.000

[3] Thành phố Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Thủ Đức.

- Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

1

4.960.000

- Huyện Cần Giờ

2

4.410.000

[4] Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Biên Hòa, Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc. Thống Nhất

1

4.960.000

- Các huyện Định Quán, Cẩm Mỹ, Tân Phú

2

4.410.000

[5] Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

1

4.960.000

[6] Bà Rịa - Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Vũng Tàu

- Thị xã Phú Mỹ

1

4.960.000

- Thành phố Bà Rịa

2

4.410.000

- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

3

3.860.000

[7] Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hải Dương

1

4.960.000

- Thành phố Chí Linh

- Các huyện Cẩm Giàng, Bình Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Nam Sách, Kim Thành

- Thị xã Kinh Môn

2

3.860.000

- Các huyện Ninh Giang, Thanh Miện, Thanh Hà

4

3.450.000

[8] Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

2

4.410.000

- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

3

3.860.000

[9] Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

2

4.410.000

- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

3

3.860.000

[10] Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn

- Các thị xã Thuận Thành, Quế Võ

- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương Tài

2

4.410.000

[11] Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các thành phố Hạ Long, Uông Bí, Móng Cái

- Thị xã Quảng Yên, Đông Triều

1

4.960.000

- Thành phố Cẩm Phả

2

4.410.000

- Các huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên

3

3.860.000

- Các huyện Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ

4

3.450.000

[12] Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên

2

4.410.000

- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

3

3.860.000

- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

4

3.450.000

[13] Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Việt Trì

2

4.410.000

- Thị xã Phú Thọ

- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

3

3.860.000

- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

4

3.450.000

[14] Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Lào Cai

2

4.410.000

- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa

3

3.860.000

- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

4

3.450.000

[15] Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Nam Định

- Huyện Mỹ Lộc

2

4.410.000

- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

3

3.860.000

[16] Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Ninh Bình

2

4.410.000

- Thành phố Tam Điệp

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

3

3.860.000

- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô, Tam Điệp

4

3.450.000

[17] Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Huế

2

4.410.000

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

3

3.860.000

- Các huyện A Lưới, Nam Đông

4

3.450.000

[18] Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hội An, Tam Kỳ

2

4.410.000

- Thị xã Điện Bàn

- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh

3

3.860.000

- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang

4

3.450.000

[19] Đà Nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

2

4.410.000

[20] Khánh Hoà

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh

- Thị xã Ninh Hòa

2

4.410.000

- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

3

3.860.000

- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

4

3.450.000

[21] Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

2

4.410.000

- Các huyện Đức Trọng, Di Linh

3

3.860.000

- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

4

3.450.000

[22] Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Phan Thiết

2

4.410.000

- Thị xã La Gi

- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

3

3.860.000

- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

4

3.450.000

[23] Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Tây Ninh

- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành

- Huyện Gò Dầu

2

4.410.000

- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu

3

3.860.000

[24] Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Đồng Xoài

- Thị xã Chơn Thành

- Huyện Đồng Phú

2

4.410.000

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

3

3.860.000

- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

4

3.450.000

[25] Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Tân An

- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc

1

4.960.000

- Các huyện Thủ Thừa, Cần Đước và thị xã Kiến Tường

2

3.860.000

- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

3

3.450.000

[27] Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Mỹ Tho

- Huyện Châu Thành

2

4.410.000

- Thị xã Cai Lậy

- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước

3

3.860.000

- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.

4

3.450.000

[27] Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

2

4.410.000

- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

3

3.860.000

[28] Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc

2

4.410.000

- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

3

3.860.000

- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

4

3.450.000

[29] An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

2

4.410.000

- Thị xã Tân Châu

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

3

3.860.000

- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

4

3.450.000

[30] Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Trà Vinh

2

4.410.000

- Thị xã Duyên Hải

3

3.860.000

- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long

4

3.450.000

[31] Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Cà Mau

2

4.410.000

- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

3

3.860.000

- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

4

3.450.000

[32] Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Bến Tre

- Huyện Châu Thành

2

4.410.000

- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam

3

3.860.000

- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú

4

3.450.000

[33] Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Giang

- Thị xã Việt Yên

- Huyện Yên Dũng

2

3.860.000

- Các huyện Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

3

3.450.000

[34] Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Phủ Lý

- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

3

3.860.000

- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

4

3.450.000

[35] Hoà Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hòa Bình

- Huyện Lương Sơn

2

4.410.000

- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

4

3.450.000

[36] Thanh Hoá

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

- Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn

2

3.860.000

- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa, Nông Cống

3

3.450.000

[37] Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hà Tĩnh

- Thị xã Kỳ Anh

3

3.860.000

- Thị xã Hồng Lĩnh

- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

4

3.450.000

[38] Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Tuy Hòa

- Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa

3

3.860.000

- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

4

3.450.000

[39] Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

- Các huyện Ninh Hải, Thuận Bắc, Ninh Phước

3

3.860.000

- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

4

3.450.000

[40] Kon Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành Phố Kom Tum

- Huyện Đăk Hà

3

3.860.000

- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

4

3.450.000

[41] Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Vĩnh Long

- Thị xã Bình Minh

2

4.410.000

- Huyện Long Hồ, Mang Thít

3

3.860.000

- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

4

3.450.000

[42] Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Vị Thanh

- Thành phố Ngã Bảy

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

3

3.860.000

- Thị xã Long Mỹ

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

4

3.450.000

[43] Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành Phố Bạc Liêu

2

4.410.000

- Thị xã Giá Rai

- Huyện Hòa Bình

3

3.860.000

- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

4

3.450.000

[44] Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Sóc Trăng

2

4.410.000

- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

3

3.860.000

- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

4

3.450.000

[45] Bắc Kạn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Kạn

3

3.860.000

- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

4

3.450.000

[46] Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Cao Bằng

3

3.860.000

- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

4

3.450.000

[47] Đắk Lắk

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Buôn Mê Thuột

3

3.860.000

- Thị xã Buôn Hồ

- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

4

3.450.000

[48] Đắk Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Gia Nghĩa

3

3.860.000

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

4

3.450.000

[49] Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Điện Biên Phủ

3

3.860.000

- Thị xã Mường Lay

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

4

3.450.000

[50] Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Cao Lãnh

- Thành phố Sa Đéc

3

3.860.000

- Thành phố Hồng Ngự

- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười

4

3.450.000

[51] Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Pleiku

3

3.860.000

- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

4

3.450.000

[52] Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Hà Giang

3

3.860.000

- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

4

3.450.000

[53] Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Lai Châu

3

3.860.000

- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn

4

3.450.000

[54] Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Lạng Sơn

3

3.860.000

- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

4

3.450.000

[55] Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Đồng Hới

2

4.410.000

- Thị xã Ba Đồn

- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch

3

3.860.000

- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

4

3.450.000

[56] Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Vinh

- Thị xã Cửa Lò

- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

2

4.410.000

- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa

- Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn

3

3.860.000

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Tương Dương

4

3.450.000

[57] Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Đông Hà

3

3.860.000

- Thị xã Quảng Trị

- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

4

3.450.000

[58] Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Sơn La

3

3.860.000

- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

4

3.450.000

[59] Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Thái Bình

2

4.410.000

- Các huyện Thái Thụy, Tiền Hải

3

3.860.000

- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Vũ Thư

4

3.450.000

[60] Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Tuyên Quang

3

3.860.000

- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

4

3.450.000

[61] Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Yên Bái

3

3.860.000

- Thị xã Nghĩa Lộ

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

4

3.450.000

[62] Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Quy Nhơn

3

3.860.000

- Thị xã An Nhơn

- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

4

3.450.000

[63] Quảng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Thành phố Quảng Ngãi

- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

3

3.860.000

- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

4

3.450.000

Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội có được thấp hơn lương tối thiểu không?

Căn cứ tiết d Tiểu mục 3.2 Mục 3 Công văn 1952/BHXH-TST năm 2023 quy định tiền lương tháng làm căn cứ đóng như sau:

3. Tiền lương tháng làm căn cứ đóng:
...
3.2. Tiền lương do đơn vị quyết định:
d) Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT, BHTN bắt buộc không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm đóng đối với người lao động làm công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường.
- Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn thuộc vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó; Đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt động ở địa bàn nào, áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó; Đơn vị hoạt động trong khu công nghiệp, khu chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
- Đối với người lao động đang hưởng lương theo hình thức trả lương khác (theo tuần, theo ngày, theo sản phẩm, lương khoán) thì mức lương đang trả theo các hình thức trả lương này quy đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng hoặc mức lương tối thiểu giờ do Chính phủ quy định.
- Rà soát lại các thỏa thuận trong HĐLĐ, thỏa ước lao động tập thể và các quy chế, quy định của người sử dụng lao động để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp; không được xóa bỏ hoặc cắt giảm các chế độ tiền lương khi người lao động làm thêm giờ, làm thêm vào ban đêm, chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động.
- Đối với các nội dung đã thỏa thuận, cam kết trong HĐLĐ, thỏa ước lao động hoặc các thỏa thuận hợp pháp khác có lợi hơn cho người lao động so với quy định tại Nghị định 38/2022/NĐ-CP thì tiếp tục được thực hiện, trong đó có chế độ tiền lương trả cho người lao động làm công việc hoặc chức danh đã qua học nghề, đào tạo nghề cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu thì tiếp tục thực hiện, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác theo quy định của pháp luật.
...

Theo đó, tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội không được thấp hơn lương tối thiểu.

Mức tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc phải bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm đóng.

Trường hợp người sử dụng lao động trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì người lao động có quyền yêu cầu người sử dụng lao động điều chỉnh mức lương của mình cho phù hợp với quy định của pháp luật.

Lương tối thiểu vùng
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Lương tối thiểu vùng
Hỏi đáp Pháp luật
Tăng lương tối thiểu vùng 6%, mức bồi dưỡng của trọng tài viên lao động 2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức đóng BHXH theo lương tối thiểu mới phải được điều chỉnh trước ngày 25/7/2024 theo BHXH Hà Nội?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/7/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức lương tối thiểu tháng đối với người lao động làm việc tại vùng 3 từ ngày 01/7/2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Doanh nghiệp có phải trả lương cho người có trình độ thêm 7% khi tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 không?
Hỏi đáp Pháp luật
Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức lương tối thiểu theo giờ từ ngày 01/7/2024 là bao nhiêu? Mức lương tối thiểu theo giờ từ ngày 01/7/2024 áp dụng đối với các đối tượng nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức lương tối thiểu tháng của Vùng 2 từ ngày 01/7/2024 là bao nhiêu? Vùng 2 áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/7/2024 gồm địa bàn nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Lương hưu người lao động có tăng không khi tăng lương tối thiểu vùng lên 6%?
Hỏi đáp Pháp luật
Ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Lương tối thiểu vùng
Phan Vũ Hiền Mai
1,745 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Lương tối thiểu vùng
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào