-
Cán bộ
-
Bổ nhiệm cán bộ
-
Đánh giá cán bộ
-
Quy hoạch cán bộ
-
Luân chuyển cán bộ
-
Điều động cán bộ
-
Xử lý kỷ luật đối với cán bộ
-
Cán bộ cấp xã
-
Miễn nhiệm cán bộ
-
Nghỉ hưu đối với cán bộ
-
Lương cán bộ
-
Cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ
-
Cán bộ xin từ chức
-
Tinh giản biên chế cán bộ
-
Bổ nhiệm lại cán bộ
-
Công tác quản lý cán bộ
-
Biệt phái cán bộ
-
Cán bộ cấp huyện
-
Cán bộ cấp tỉnh
-
Cán bộ cấp trung ương
-
Bầu cử cán bộ
-
Quy tắc đạo đức công vụ của cán bộ
Quy định về biểu mẫu số liệu số 0011-TTR số liệu cơ bản về thanh tra?
Biểu mẫu số liệu số 0011-TTR số liệu cơ bản về thanh tra
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0011-TTR số liệu cơ bản về thanh tra như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0011-TTR
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ THANH TRA
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tổng số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
- Thanh tra Sở |
|
|
2. |
Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
- Thanh tra Sở |
|
|
3. |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính (triệu đồng) |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
- Thanh tra Sở |
|
|
4. |
Kiến nghị xử lý sau thanh tra |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
5. |
Số lượt tiếp công dân |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
- Thanh tra Sở |
|
|
6. |
Số đơn xử lý |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
- Thanh tra Sở |
|
|
7. |
Kiến nghị xử lý qua giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
- Thanh tra Bộ |
|
Nguồn: internet
Biểu mẫu số liệu số 0012-TCCB số liệu cơ bản về tổ chức cán bộ?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0012-TCCB số liệu cơ bản về tổ chức cán bộ như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0012-TCCB
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÁN BỘ
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Số lượng cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ (đơn vị): |
|
|
- Quản lý nhà nước (đơn vị): |
|
- Sự nghiệp (đơn vị): |
|
|
2. |
Bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo đơn vị (người): |
|
|
- Bổ nhiệm mới: |
|
- Tiếp nhận, điều động, bổ nhiệm: |
|
|
3. |
Thi tuyển công chức (hồ sơ): |
|
4. |
Gửi thi nâng ngạch (hồ sơ): |
|
|
- Gửi thi nâng ngạch công chức (hồ sơ): |
|
- Gửi thi thăng hạng viên chức (hồ sơ): |
|
|
5. |
Tiếp nhận, điều động cán bộ (cán bộ): |
|
6. |
Nghỉ việc theo nguyện vọng cá nhân (cán bộ): |
|
7. |
Số đoàn đi công tác nước ngoài (đoàn): |
|
8. |
Số người đi công tác nước ngoài (người): |
|
9. |
Số người nghỉ phép đi việc riêng, du lịch nước ngoài (người): |
|
10. |
Nâng lương (người): |
|
- Nâng lương thường xuyên + Phụ cấp thâm niên vượt khung: |
|
|
- Nâng lương trước niên hạn: |
|
|
11. |
Chuyển ngạch, chuyển loại viên chức (người): |
|
12. |
Bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và tương đương (người): |
|
13. |
Bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (người): |
|
14. |
Quyết định hưu trí (người): |
|
15. |
Phụ cấp thâm niên nhà giáo (người): |
|
16. |
Kéo dài thời gian công tác (người): |
|
17. |
Phê duyệt chế độ phụ cấp trường chuyên biệt (người): |
|
Biểu mẫu số liệu số 0013-KHTC số liệu cơ bản về kế hoạch, tài chính?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0013-KHTC số liệu cơ bản về kế hoạch, tài chính như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0013-KHTC
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ KẾ HOẠCH, TÀI CHÍNH
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Đơn vị: Tỷ đồng
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
I. |
Vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn trong nước): |
|
1. |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
2. |
Vốn thực hiện dự án |
|
II. |
Chi thường xuyên cho sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch (các đơn vị trực thuộc Bộ): |
|
III. |
Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
1. |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
1.1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
- Đầu tư qua Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
- Đầu tư qua địa phương |
|
|
1.2 |
Ngân sách sự nghiệp |
|
|
- Đầu tư qua Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
- Đầu tư qua địa phương |
|
|
2. |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia Xây dựng Nông thôn mới. |
|
3. |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
Biểu mẫu số liệu số 0014-ĐT số liệu cơ bản về đào tạo?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0014-ĐT số liệu cơ bản về đào tạo như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0014-ĐT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Số lượng cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
|
|
- Viện nghiên cứu (có đào tạo TS) |
|
- Đại học/Học viện |
|
|
- Cao đẳng/Cao đẳng nghề |
|
|
- Trung cấp |
|
|
- Khác (Trường CBQL VHTTDL) |
|
|
2. |
Số lượng cán bộ, giáo viên, giảng viên các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
|
|
- Cán bộ quản lý (người) |
|
3. |
Số lượng học viên, sinh viên, học sinh tuyển sinh và tốt nghiệp các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ (người) |
|
3.1 |
Tuyển sinh |
|
|
Tiến sĩ |
|
Thạc sĩ |
|
|
Đại học |
|
|
Cao đẳng |
|
|
Cao đẳng nghề |
|
|
Trung cấp |
|
|
Trung cấp nghề |
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
3.2 |
Tốt nghiệp |
|
|
Tiến sĩ |
|
Thạc sĩ |
|
|
Đại học |
|
|
Cao đẳng |
|
|
Cao đẳng nghề |
|
|
Trung cấp |
|
|
Trung cấp nghề |
|
|
Sơ cấp nghề |
|
|
4. |
Tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp |
|
Trân trọng!

Vũ Thiên Ân
- Có cần nộp sổ nhật ký tập sự hành nghề luật sư khi tiến hành kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư không?
- Tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước bao gồm những loại nào? Hình thức xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án?
- Thời điểm kiểm toán tài sản kết cấu hạ tầng được đầu tư theo hình thức đối tác công tư là khi nào?
- Cổng trao đổi thông tin của Kiểm toán nhà nước có bao nhiêu nhóm thông tin chính?
- Tài sản công tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam bao gồm những loại tài sản nào? Cần tuân thủ những nội dung gì khi tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp sử dụng tài sản công được giao vào mục đích kinh doanh?