Mẫu sổ theo dõi và đánh giá học viên trung học cơ sở học chương trình giáo dục thường xuyên
Mẫu sổ theo dõi và đánh giá học viên trung học cơ sở học chương trình giáo dục thường xuyên
Căn cứ Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 43/2021/TT-BGDĐT mẫu sổ theo dõi và đánh giá học viên trung học cơ sở học chương trình giáo dục thường xuyên như sau:
TRUNG TÂM: ……………………………………………………………….. Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố: …………………………………………. Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………….
(Mẫu ban hành kèm theo Thông tư Số /2021/TT-BGDĐT ngày tháng năm 2021) SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Họ tên giáo viên: …………………………… Môn: …………………… Lớp: ……………………
NĂM HỌC 202…… - 202…… |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN
1. Sổ theo dõi và đánh giá học viên là hồ sơ quản lý hoạt động dạy học và giáo dục của giáo viên, được quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm.
2. Sổ theo dõi và đánh giá học viên do giáo viên môn học quản lý và sử dụng.
3. Giáo viên trực tiếp ghi vào sổ đầy đủ các thông tin cần thiết theo quy định, khớp với các thông tin trong Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) của môn học/lớp học do giáo viên chịu trách nhiệm theo phân công của trung tâm. Riêng cột Nhận xét sự tiến bộ, ưu điểm nổi bật, hạn chế chủ yếu của học viên, giáo viên có thể lựa chọn để ghi sao cho có đủ thông tin cần thiết để cung cấp cho giáo viên chủ nhiệm theo quy định.
4. Không ghi bằng mực đỏ (trừ trường hợp sửa chữa), các loại mực có thể tẩy xóa được. Việc ghi Sổ theo dõi và đánh giá học viên phải đúng tiến độ thời gian theo kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn và bảo quản, giữ gìn sổ cẩn thận, sạch sẽ.
5. Khi sửa chữa dùng bút đỏ gạch ngang nội dung cũ, ghi nội dung mới vào phía trên bên phải vị trí ghi nội dung cũ, ký xác nhận về sự sửa chữa bên cạnh nội dung đã sửa.
HỌC KÌ I
Môn ………… Lớp ………
TT |
Họ và tên |
ĐĐGtx |
ĐĐGgk |
ĐĐGck |
ĐTBmhkI |
Nhận xét sự tiến bộ, ưu điểm nổi bật, hạn chế chủ yếu |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KÌ II
Môn …………
TT |
Họ và tên |
ĐĐGtx |
ĐĐGgk |
ĐĐGck |
ĐTBmhkll |
ĐTBmcn |
Đánh giá lại |
Nhận xét sự tiến bộ, ưu điểm nổi bật, hạn chế chủ yếu |
||||
ĐTBmhkll |
ĐTBmcn |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu sổ theo dõi và đánh giá học viên theo lớp học cấp trung học cơ sở theo học chương trình giáo dục thường xuyên
Căn cứ Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 43/2021/TT-BGDĐT mẫu sổ theo dõi và đánh giá học viên theo lớp học cấp trung học cơ sở theo học chương trình giáo dục thường xuyên như sau:
TRƯỜNG THCS: …………………………………………………………… Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố: …………………………………………. Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………….
(Mẫu ban hành kèm theo Thông tư Số 22/2021/TT-BGDĐT ngày tháng năm 2021) SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
LỚP: ……………………
NĂM HỌC 202…… - 202…… |
TRUNG TÂM: ………………………………………………………………..
Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố: ………………………………………….
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………….
SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRUNG TÂM
…………………………………
Xã (phường, thị trấn): ………………… Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh): ……………
Tỉnh (Thành phố):…………………………………………
LỚP: …………………. NĂM HỌC: 202…… -202……
Giáo viên chủ nhiệm |
Giám đốc |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN
1. Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) được quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.
2. Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) do trung tâm quản lý và sử dụng.
3. Giáo viên môn học trực tiếp ghi vào Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) đầy đủ các thông tin cần thiết của môn học do giáo viên phụ trách, khớp với các thông tin trong Sổ theo dõi và đánh giá học viên (của giáo viên), kí tên và ghi rõ họ tên vào cuối danh sách học viên đối với từng môn học. Trường hợp có nhiều giáo viên cùng tham gia dạy học thì các giáo viên môn học cùng kí tên và ghi rõ họ tên vào cuối danh sách học viên đối với từng môn học.
Giáo viên chủ nhiệm trực tiếp ghi vào Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) những thông tin thuộc nhiệm vụ quy định cho giáo viên chủ nhiệm lớp.
4. Không ghi bằng mực đỏ (trừ trường hợp sửa chữa), các loại mực có thể tẩy xóa được; việc ghi Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) phải cập nhật đúng tiến độ thời gian theo kế hoạch dạy học và giáo dục của tổ chuyên môn và bảo quản, giữ gìn cẩn thận, sạch sẽ.
5. Khi sửa chữa dùng bút đỏ gạch ngang nội dung cũ, ghi nội dung mới vào phía trên bên phải vị trí ghi nội dung cũ, ký xác nhận về sự sửa chữa ở ngay cạnh hoặc ở cột Ghi chú.
6. Trung tâm, giáo viên chủ nhiệm lớp, giáo viên môn học chỉ cung cấp các thông tin về kết quả rèn luyện và học tập của học viên trong Sổ theo dõi và đánh giá học viên (theo lớp học) cho riêng từng học viên hoặc cha mẹ học viên.
SƠ YẾU LÝ LỊCH HỌC VIÊN
STT (1) |
Họ và tên học viên (2) |
Ngày, tháng, năm sinh (3) |
Nơi sinh (4) |
Dân tộc (5) |
Nam/ Nữ (6) |
Dân tộc (7) |
Đối tượng ưu tiên |
Địa chỉ gia đình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Họ và tên cha, nghề nghiệp, điện thoại, email (hoặc người giám hộ) (10) |
Họ và tên mẹ, nghề nghiệp, điện thoại, email (hoặc người giám hộ) (11) |
Những thay đổi cần chú ý trong năm học (gia đình, sức khỏe, nơi ở...) (12) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
HỌC KÌ I
Môn …………
TT |
Họ và tên |
ĐĐGtx |
ĐĐGgk |
ĐĐGck |
ĐTBmhkl |
Ghi chú |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP HỌC KÌ I
STT |
Họ và tên |
Môn học bắt buộc |
Môn học tự chọn |
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
Kết quả học tập |
||||||||||
|
Ngữ văn |
Toán |
Giáo dục công dân |
Lịch sử và Địa lí |
Khoa học tự nhiên |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Công nghệ |
Tiếng dân tộc thiểu số |
... |
Hoạt động tập thể |
Giáo dục địa phương |
… |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KÌ II
Môn …………
TT |
Họ và tên |
ĐĐGtx |
ĐĐGgk |
ĐĐGck |
ĐTBmhkll |
ĐTBmcn |
Đánh giá lại |
Ghi chú |
||||
ĐTBmhkll |
ĐTBmcn |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP HỌC KÌ II
STT |
Họ và tên |
Môn học bắt buộc |
Môn học tự chọn |
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
Kết quả học tập |
||||||||||
|
Ngữ văn |
Toán |
Giáo dục công dân |
Lịch sử và Địa lí |
Khoa học tự nhiên |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Công nghệ |
Tiếng dân tộc thiểu số |
... |
Hoạt động tập thể |
Giáo dục địa phương |
… |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên chủ nhiệm |
TỔNG HỢP CẢ NĂM HỌC
STT |
Họ và tên |
Mức đánh giá |
Mức đánh giá sau khi rèn luyện trong kì nghỉ hè; kiểm tra, đánh giá lại |
Tổng số/ buổi nghỉ học |
Được lên lớp |
Không được lên lớp |
Khen thưởng |
Tổng hợp chung |
||
Kết quả rèn luyện |
Kết quả học tập |
Kết quả rèn luyện |
Kết quả học tập |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số học viên: ... Được lên lớp[1]: ………… ………………… trong đó ……… được lên lớp sau khi học tập, rèn luyện thêm trong hè. Không được lên lớp: ……… Giáo viên chủ nhiệm Giám đốc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN XÉT CỦA GIÁM ĐỐC
VỀ SỬ DỤNG SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN
Tháng |
Nhận xét |
Ký tên, đóng dấu |
9 |
|
|
10 |
|
|
... |
|
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng lương hưu 2025 cho những người nghỉ hưu theo Nghị định 75 đúng không?
- Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2025 của học sinh Long An?
- Xem lịch âm tháng 12 năm 2024: Đầy đủ, chi tiết, mới nhất?
- Các trường hợp nào không phải đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng?
- Xác định số ngày giường điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh như thế nào từ ngày 01/01/2025?