Chỉ tiêu kiểm nghiệm lĩnh vực hóa lý được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu?
Căn cứ Phần 2 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định như sau:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Loại sản phẩm |
Phương pháp thử |
I |
Lĩnh vực hóa lý |
||
01 |
Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân Phương pháp LC-ICP/MS |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.13/ TT. AAS |
02 |
Xác định hàm lượng Sibutramine Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.19/TT.SK (Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603) |
|
03 |
Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg) Kỹ thuật ICP-OES |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.37.1/TT.AAS |
04 |
Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng) |
HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
05 |
Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564) |
06 |
Xác định hàm lượng Curcumine Phương pháp HPLC/PDA |
HD.PP.44/TT.SK Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118 Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428 |
|
07 |
Xác định hàm lượng Coemzym Q10 Phương pháp HPLC/UV |
AOAC 2008.07 |
|
08 |
Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.79/TT.SK |
|
09 |
Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.81/TT.SK |
|
10 |
Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.145/TT.SK |
|
11 |
Xác định hàm lượng Vardenafil Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.144/TT.SK |
|
12 |
Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.48-1/TT.SK |
|
13 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS |
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP16/TT.AAS |
14 |
Xác định hàm lượng Cholesterol Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS |
Thực phẩm |
AOAC 994.10 |
15 |
Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS) |
HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS) Ref. AOAC 2007.01 |
|
16 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.34/TT.AAS Modify: AOAC 999.11 |
|
17 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) - Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11 |
|
18 |
Xác định độ pH |
AOAC 981.12 |
|
19 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein Phương pháp chuẩn độ |
HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20 |
|
20 |
Xác định hàm lượng tro tổng |
AOAC 900.02 |
|
21 |
Xác định hàm lượng béo |
HD.PP.06/ TT.LH Ref. AOAC 991.36 |
|
22 |
Xác định độ ẩm |
HD.PP.14-1/ TT.LH Ref. AOAC 950.46 |
|
23 |
Xác định hàm lượng muối (NaCl) - Phương pháp chuẩn độ |
AOAC 937.09 |
|
24 |
Định danh phẩm màu tổng hợp |
TCVN 5517:1991 |
|
25 |
Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) - Phương pháp UV-VIS |
(0.05-1) g/100g |
|
26 |
Độ Brix |
Thực phẩm |
HD.PP.42/TT. AAS |
27 |
Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe |
WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
|
28 |
Xác định hàm lượng Phospho - Phương pháp UV-VIS |
AOAC 995.11 |
|
29 |
Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline) Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.21/TT. SK (Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent) |
30 |
Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) |
TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) |
|
31 |
Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb - Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.134-1/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
|
32 |
Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin - Phương pháp GC-MS/MS |
HD.PP.134-2/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
|
33 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.36/TT.AAS Ref. AOAC 985.35 |
34 |
Xác định hàm lượng Taurine Phương pháp HPLC-FLD |
Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.05/TT.SK Ref: AOAC 997.05 |
35 |
Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC - UV |
HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.06 |
|
36 |
Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC-FLD |
HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.03 |
|
37 |
Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) |
HD.PP.61/TT.SK (LC/MS/MS) Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008 |
|
38 |
Xác định hàm lượng Protein |
AOAC 991.20 |
|
39 |
Xác định hàm lượng béo |
AOAC 932.06 |
|
40 |
Xác định hàm lượng vitamin D3 Phương pháp LC-MS |
HD.PP.34-1/ TT.SK (Ref. AOAC 995.05) |
|
41 |
Xác định hàm lượng DHA Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID) |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
ISO 15885:2002(E) |
42 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
HD.PP.37/TT.AAS |
|
43 |
Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 - 5140) |
|
44 |
Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.87/TT.SK (Ref. CLG-AMG4.02) |
45 |
Xác định hàm lượng Iod Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007 |
|
46 |
Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV |
HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011 ) |
|
47 |
Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide) Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.23/TT.SK |
48 |
Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC-FID |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) |
HD.PP.139/TT.SK (Ref. TCVN 8010:2009 ) |
49 |
Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate Phương pháp GC-FID |
HD.PP.121/TT.SK (Ref. TCVN 8011:2009 ) |
|
50 |
Xác định hàm lượng Acetaldehyde Phương pháp GC-FID |
HD.PP.133/TT.SK (Ref. TCVN 8898:2012 ) |
|
51 |
Xác định hàm lượng Furfurol - Phương pháp GC-FID |
HD.PP.123/TT.SK (Ref. AOAC 972.11) |
|
52 |
Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
53 |
Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) - Kỹ thuật ICP-OES |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
54 |
Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS |
Hương liệu thực phẩm |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
55 |
Xác định tỷ trọng |
HD.PP.92/TT.LH Ref. AOAC 920.134 |
|
56 |
Xác định hàm lượng Florua (F-) - Phương pháp IC |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.83/KXN.LH |
57 |
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp IC |
HD.PP.83/KXN.LH |
|
58 |
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp IC |
HD.PP.83/KXN.LHRef.: Method 300.1, EPA-1999 |
|
59 |
Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Anpha Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng |
TCVN 8879:2011 |
|
60 |
Xác định hàm lượng béo |
Phô mai có bố sung vi chất dinh dưỡng |
AOAC 933.05 |
61 |
Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Beta trong nước không mặn - Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
TCVN 8879:2011 |
62 |
Xác định hàm lượng kim loại Đồng (Cu), Chromi (Cr), Mangan (Mn) Phương pháp ICP/OES |
SMEWW 3120B-2017 |
|
63 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP - MS |
SMEWW 3125B - 2017 |
|
64 |
Xác định các anion: chlorite, bromate, chlorate bằng phương pháp phân tích sắc ký ion - Phương pháp IC |
HD.PP. 83-1/KXN.LH Ref. Method 300.1, EPA- 1999 |
|
65 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Antimon (Sb), Seleni (Se), Thủy ngân (Hg), Bor (B), Bari (Ba), Niken (Ni), Molypden (Mo) Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.21/TT.AAS |
|
66 |
Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
67 |
Xác định hàm lượng nitơ toàn phần và protein |
Nước tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 1764:2008 |
68 |
Xác định hàm lượng muối |
TCVN 1764:2008 |
|
69 |
Xác định hàm lượng 3- monochloropropane 1,2diol (3-MCPD) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) |
AOAC 2000.01 |
|
70 |
Xác định hàm lượng acid (độ chua) |
TCVN 1764:2008 |
|
71 |
Xác định hàm lượng tổng arsen vô cơ Phương pháp AAS |
Nước mắm có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.12/ TT. AAS |
72 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô |
TCVN 3705:1990 |
|
73 |
Xác định hàm lượng muối (NaCl) |
TCVN 3701:2009 |
|
74 |
Xác định hàm lượng acid |
TCVN 3702:2009 |
|
75 |
Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac |
TCVN 3706:1990 |
|
76 |
Xác định hàm lượng Histamine Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.11/TT.SK (Ref. Application Note 5991- 1286 EN) |
|
77 |
Xác định hàm lượng Nitơ axit amin |
TCVN 3708-1990 |
|
78 |
Xác định hàm lượng Patulin Phương pháp LC-MS/MS |
Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.31/TT.SK (Ref. UCT 6103-03-01, 2014 & Ref. Food Analytical Methods, 2019, Vol 12, Issue 1,pp 76- 93) |
79 |
Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011 ) |
80 |
Xác định Acesulfam-K Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
81 |
Xác định Natri Benzoate Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
82 |
Xác định Kali Sorbate Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
83 |
Xác định hàm lượng Caffein Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
84 |
Xác định hàm lượng Saccharin Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
85 |
Xác định hàm lượng Aspartame Phương pháp HPLC- PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
86 |
Xác định hàm lượng Cyclamate - Phương pháp HPLC- ELSD |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
87 |
Xác định hàm lượng Sucralose - Phương pháp HPLC- ELSD |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
88 |
Xác định hàm lượng Butyl hydroxy anisol (BHA) và Butyl hydroxy toluen (BHT) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) |
Dầu thực vật có bổ sung vi chất |
TCVN 6350:1998 |
89 |
Xác định hàm lượng tổng saponin trong cao sâm (Ginseng Extract) Phương pháp trọng lượng |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cao sâm |
HD.PP.88/KXN.LH: (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
90 |
Xác định hàm lượng phenol thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp UV/Vis |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su, kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.10/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT |
91 |
Xác định hàm lượng Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp định tính |
HD.PP.02/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT Ref. BS EN ISO 4614 : 2000 |
|
92 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP-OES (thử vật liệu) |
Dụng cụ, bao bì bằng nhựa chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.104/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
93 |
Xác định hàm lượng cặn khô trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) - Phương pháp trọng lượng |
HD.PP.94/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
|
94 |
Xác định hàm lượng chỉ số Permanganat thôi nhiễm |
HD.PP.6-2/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
|
95 |
Xác định hàm lượng cặn khô thôi nhiễm (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) Phương pháp trọng lượng |
Dụng cụ, bao bì bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.95/KXN.LH Ref. QCVN 12-3:2011/BYT |
96 |
Xác định hàm lượng đường tổng số |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 4074:2009 |
97 |
Xác định dư lượng aflatoxin B1, B2, G1, G2 Phương pháp HPLC-FLD |
Ngũ cốc bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.04/TT.SK: 2019 Ref: AOAC 2005.08 |
98 |
Xác định hàm lượng Cacbon dioxit |
Nước giải khát có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 5563:2009 |
99 |
Xác định hàm lượng Rhodamin B Phương pháp HPLC/FLD - Phụ gia thực phẩm (Gia vị) |
Phụ gia thực phẩm |
TCVN 8670:2011 |
100 |
Xác định hàm lượng ẩm/ nước trong phụ gia thực phẩm - Phương pháp Karl Fischer |
FAO JECFA MONOGRAPHS 1, VOL 4 TCVN 8900-1:2012 |
|
101 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) |
102 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid citric, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) |
|
103 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid acetic 4%, 22±2°C, 24 giờ ±30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có lòng sâu |
HD.PP.12/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-4: 2011/BYT) |
104 |
Xác định kim loại nặng |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.121/ KXN.LH;01, 2021 (Ref. QCVN 12-1 2011/BYT, QCVN 12-2:2011/BYT) |
105 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
QCVN 12-2:2011/BYT |
106 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng |
QCVN 12-2:2011/BYT |
|
107 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) Phương pháp ICP-OES |
QCVN 12-2:2011/BYT |
|
108 |
Xác định hàm lượng Antimon (Sb), Germani (Ge) (dịch ngâm acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.112/ KXN.LH:01, 2020 (Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT) |
109 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 40°C, 24 giờ) Phương pháp trọng lượng |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
QCVN 12-2:2011/BYT |
110 |
Xác định hàm lượng Inositol Phương pháp LC- MS/MS |
Nước giải khát có bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.42/ TT.SK:2020 |
111 |
Xác định hàm lượng Clenbuterol Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.68-1/ TT.SK: 2020 |
112 |
Xác định hàm lượng Febantel, Fenbendazole, Oxfendazole, Thiabendazole Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.159/ TT.SK:2020 (Ref. AOAC 2007.01) |
|
113 |
Xác định hàm lượng vitamin K1 Phương pháp HPLC-FLD |
AOAC 999.15 |
|
114 |
Xác định hàm lượng Adenosine Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.50-1/TT.SK: 2020 |
115 |
Xác định hàm lượng Choline, Choline Chloride, Choline Bitartrate tự do Phương pháp LC-MS/MS |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP. 115/ TT.SK:2020 |
116 |
Xác định hàm lượng VOCs (Benzen, Toluen, Xylen, Ethylbenzen, Styren, Monochlorobenzen, Dichlorobenzen, Trichlorobenzen) Phương pháp GC-MS |
Nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.78/ TT.SK:2021 |
117 |
Xác định hàm lượng Acrylamide Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.111/ TT.SK:2021 |
|
118 |
Xác định hàm lượng Aldicarb, Carbofuran, Permethrin Phương pháp GC-MS/MS |
HD.PP.32/ TT.SK:2021 |
|
119 |
Xác định hàm lượng Benzo (a) pyren Phương pháp GC-MS/MS |
Thực phẩm, nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.71-1/ TT.SK:2021 |
120 |
Xác định hàm lượng 3- MCPD esters, 3- MCPD tự do, 2-MCPD esters, 2- MCPD tự do, Glycidyl fatty acid ester Phương pháp GC- MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
AOAC 2018.03 |
121 |
Xác định hàm lượng thuốc thú y (Lincomycin, Diminazene, Isometamidium, Benzylpenicillin, Procaine Benzylpenicillin) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.46/ TT.SK:2021 |
|
122 |
Xác định hàm lượng Immunoglobulin 0 (IgG) Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.156/ TT.SK:2020 |
|
123 |
Xác định hàm lượng vitamin B5 - Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.41/ TT SK:2020 |
|
124 |
Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.23/ TT SK:2020 |
125 |
Xác định hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.134/ TT SK:2020 |
126 |
Xác định hàm lượng Nitrit, Nitrat Phương pháp HPLC-PDA |
Thực phẩm |
HD.PP.07/ TT SK:2020 |
127 |
Xác định hàm lượng Biotin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.102/ TT SK:2020 |
|
128 |
Xác định hàm lượng Inosinic acid (Inosine 5'- rnonophosphate) va Guanilic acid (Guanosine 5'-monophosphate) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.15/ TT SK:2020 |
|
129 |
Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON) và Zearalenone (ZON) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.27/ TT SK:2021 |
|
130 |
Xác định hàm lượng Fumonisin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.28/ TT SK:2021 |
|
131 |
Xác định hàm lượng Polyols (Glucose, Fructose, Lactose, Saccharose, Isomalt) Phương pháp HPLC-FLD |
HD.PP.20/ TT SK:2020 |
|
132 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
HD.PP.36/TT.AAS 2018 |
|
133 |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Kali (K), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
Thực phẩm |
HD.PP.37.1/TT.AAS: 2019 |
134 |
Xác định hàm lượng Testosterone Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP.48/ TT SK:2020 |
135 |
Xác định hàm lượng 1,3-Dimethylamylarnine (1,3-DMAA) và 1,3- Dimethylbutylainine (1,3-DMBA) Phương pháp LC- MS/MS |
HD.PP.176/ TT SK:2021 |
|
136 |
Xác định hàm lượng Acid folic Phương pháp LC- MS/MS |
HD.PP.136/ TT SK:2020 |
|
137 |
Xác định hàm lượng Seleni (Se) Phương pháp ICP-MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.16/ TT.AAS: 2019 |
138 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS |
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
HD.PP.16/ TT.AAS: 2020 |
139 |
Định lượng Germani (Ge), Bạc (Ag), Bari (Ba), Molypden (Mo) , Niken (Ni), Nhôm (Al), Coban (Co), Chromi (Cr), Vanadi (V), Titani (Ti) Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.11/ TT.AAS: 2019 |
|
140 |
Xác định hàm lượng Brom (Br) Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.50/ TT.AAS: 2020 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ mới nhất năm 2025 theo Thông tư 22?
- Mẫu Bài dự thi Gửi tương lai xanh 2050 dành cho học sinh THCS?
- Nghị định 115 năm 2020 file word về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức mới nhất?
- Từ 1/1/2025, 1 sân tập lái ô tô phải đáp ứng tối đa lưu lượng 1000 học viên?
- Bộ Đề thi Văn 9 học kì 1 có đáp án năm 2024-2025?