Quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu?

Quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như thế nào? Chỉ tiêu kiểm nghiệm vi sinh được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu?

Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như thế nào?

Căn cứ Phần 1 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như sau:

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Ghi chú

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thực phẩm chức năng

 

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

 

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

5

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

6

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Chỉ tiêu kiểm nghiệm vi sinh được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu

Căn cứ Phần 2 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định như sau:

II

Chỉ tiêu vi sinh

01

Định tính Salmonella spp.

Thực phẩm chức năng

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

02

Định tính Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

03

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Thực phẩm chức năng

AOAC 966.23

04

Định lượng tổng số vi sinh vật  hiếu khí ở 30°C

TCVN 4884-1:2015

(ISO 4833-1:2013)

05

Định lượng coliforms, Escherichia coli

AOAC 966.24

06

Định lượng coliforms, Escherichia coli

AOAC 991.14

07

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật MPN

AOAC 987.09

08

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật trải đĩa

AOAC 975.55

09

Định lượng Clostridium perfringens

AOAC 976.30

10

Định lượng Bacillus cereus

AOAC 980.31

11

Định lượng nấm men - nấm mốc

TCVN 8275-1:2010

(ISO 21527-1:2008)

12

Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc

TCVN 8275-2:2010

(ISO 21527-2:2008)

13

Định lượng nhanh tổng số nấm men - nấm mốc

AOAC 2014.05

14

Định lượng Enterobacteriaceae

Thực phẩm, Thực phẩm chức năng

ISO 21528-2:2017

15

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

TCVN 8275-1:2010

(ISO 21527-1:2008)

16

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm

AOAC 966.23

17

Định lượng coliforms và Escherichia coli

AOAC 966.24

18

Định lượng coliforms và Escherichia coli

AOAC 991.14

(TCVN 9975:2013)

19

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

20

Định lượng Enterobacteriaceae

ISO 21528-2:2017

21

Định lượng Bacillus cereus

Thực phẩm

AOAC 980.31

22

Định lượng Clostridium perfringens

AOAC 976.30

23

Phát hiện Listeria monocytogenes

AOAC 993.12

24

Phát hiện Listeria monocytogenes

TCVN 7700-1:2007

25

Phát hiện Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

26

Định lượng Listeria monocytogenes

ISO 11290-2:2017

27

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

HD.PP.08.01/ TT.VS: 2018

(Ref. 3347/QĐ - BYT 31/7/2001)

28

Phát hiện Salmonella spp.

AOAC 967.27

29

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật MPN

AOAC 987.09

30

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật trải đĩa

AOAC 975.55

31

Định lượng Streptococcus faecalis

HD.PP.07.01/ TT.VS: 2018

(Ref. 3351 /QĐ - BYT 31/7/2001)

32

Định lượng vi khuẩn Lactobacillus

TCVN 5522:1991

33

Định lượng tổng số vi khuẩn sinh axit lactic ưa nhiệt trung bình

TCVN 7906:2008

(ISO 15214:1998)

34

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

(ISO 21527-2:2008)

35

Định lượng tổng số vi sinh vật ở 30°C

TCVN 4884-1:2015

(ISO 4833-1:2013)

36

Định lượng Bacillus cereus giả định

Thực phẩm

TCVN 4992:2005

(ISO 7932:2004)

37

Phát hiện Salmonella spp.

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

38

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

TCVN 4830-1:2005

(ISO 6888-1:1999, AMD 1: 2003)

39

Định lượng Coliforms

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2006)

40

Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza

TCVN 7924-2:2008

(ISO 16649-2:2001)

41

Định lượng Enterobacteriaceae

Phương pháp petrifilm

AOAC 2003.01 (TCVN 9980:2013)

42

Định lượng Coliforms và E. coli

Đá thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai

TCVN 6187-1:2009

43

Định lượng Coliforms và E. coli

ISO 9308-1:2014

AMD 1:2016

44

Định lượng Intestinal Enterococci (Faecal Streptococci)

TCVN 6189-2:2009

ISO 7899-2:2000 (E)

45

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

ISO 16266: 2006

TCVN 8881: 2011

46

Định lượng số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia)

ISO 6461 -2:1986 (E)

TCVN 6191-2:1996

47

Đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí tại 22°C, 37°C

ISO 6222:1999 (E)

48

Định lượng Bifidobacterium spp.

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có bổ sung Probiotic, sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

TCVN 9635:2013

(ISO 29981:2010)

49

Định lượng acid folic (Vitamin B9)

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.38.01/ TT.VS:2021

(Ridascreen ® Fast folic acid kit - rBiopharm)

50

Định lượng Vitamin B12

Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.43/

TT.VS: 2021 (Ridascreen ® Fast Vitamin B12 kit - rBiopharm)

Trân trọng!

An toàn thực phẩm
Hỏi đáp mới nhất về An toàn thực phẩm
Hỏi đáp Pháp luật
Thủ tướng: Tăng cường kiểm tra đột xuất an toàn thực phẩm tại các nhà ăn tập thể?
Hỏi đáp Pháp luật
Xử lý hình sự cá nhân buôn bán thực phẩm kém chất lượng theo Chỉ thị 38/CT-TTg 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm dựa theo nguyên tắc nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Đáp án Cuộc thi trực tuyến Tìm hiểu kiến thức An toàn thực phẩm năm 2024 TP Đà Nẵng?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm bao gồm những giấy tờ gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Có bắt buộc phải thể hiện thông tin chất gây dị ứng trong thực phẩm không? Nếu không thể hiện thì hệ quả là gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Các phương thức kiểm tra về an toàn thực phẩm nhập khẩu năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Nhà hàng trong khách sạn có phải xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm không?
Hỏi đáp Pháp luật
Có các biện pháp khắc phục nào khi xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm?
Hỏi đáp Pháp luật
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt chuẩn GMP thực phẩm bảo vệ sức khỏe mới nhất?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về An toàn thực phẩm
Phan Hồng Công Minh
3,203 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
An toàn thực phẩm

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về An toàn thực phẩm

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào