Danh mục thuốc đường tiêu hóa thiết yếu?
Danh mục thuốc đường tiêu hóa thiết yếu?
Danh mục thuốc đường tiêu hóa thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG | DẠNG BÀO CHẾ | HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | ||||
306 | Cimetidin | Uống (*) | Viên | 200 mg, 400mg |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | ||
307 | Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) (*) | Uống | Viên | 120mg |
308 | Famotidin | Uống (*) | Viên | 20mg, 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
309 | Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) | Uống | Hỗn dịch | 55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml |
Viên nén, viên nhai | 200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg | |||
310 | Omeprazol | Uống | Viên | 20mg |
311 | Pantoprazol | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg | ||
312 | Ranitidin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
2. Thuốc chống nôn | ||||
313 | Metoclopramid (hydroclorid) | Uống | Viên | 10mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
314 | Promethazin hydroclorid (*) | Uống | Viên | 10mg, 50mg |
315 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg |
Dexamethason | Dung dịch | 0,1mg/ml, 0,4mg/ml | ||
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
316 | Ondansetron (hydroclorid) | Uống | Viên | 4mg, 8mg, 24mg |
Dung dịch | 0,8mg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | ||
3. Thuốc chống co thắt | ||||
317 | Alverin (citrat) | Uống | Viên | 10mg, 60mg |
Tiêm | Dung dịch | 15mg/ml | ||
318 | Atropin Sulfat | Uống | Viên | 0,25mg |
Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml | ||
319 | Hyoscin butylbromid | Uống (*) | Viên | 10mg |
Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | ||
320 | Papaverin hydroclorid | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 40mg/ml | ||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | ||||
321 | Bisacodyl (*) | Uống | Viên | 5mg, 10mg |
322 | Magnesi sulfat (*) | Uống | Bột | 5g |
5. Thuốc tiêu chảy | ||||
a. Chống mất nước | ||||
323 | Oresol (*) | Uống | Bột pha dung dịch |
|
b. Chống tiêu chảy | ||||
324 | Atapulgit (*) | Uống | Bột | 3g |
325 | Berberin clorid (*) | Uống | Viên | 10mg |
326 | Loperamid (*) | Uống | Viên | 2mg |
327 | Kẽm Sulfat (*) | Uống | Viên | 20mg |
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ | ||||
328 | Diosmin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
7. Thuốc khác | ||||
329 | Men tụy (*) | Thành phần: lipase, protease và amylase Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc đường tiêu hóa thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Danh mục thuốc đường tiêu hóa thiết yếu? (Hình từ Internet)
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch âm dương tháng 12 năm 2024: Đầy đủ, chi tiết, mới nhất?
- Từ 10/01/2025, giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp để đăng ký thường trú là các giấy tờ nào?
- 5 tháng 11 âm lịch 2024 là ngày bao nhiêu dương? Xem lịch âm tháng 11 năm 2024?
- Luật Phòng chống ma túy năm 2021 được ban hành bởi cơ quan nào?
- Lịch thi đấu C1 Champions League 2024 cập nhật mới nhất? Chung kết C1 2024 diễn ra ở đâu?