Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được Thủ tướng Chính
phủ giao tại Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày
14/10/2021 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Dự án 5.1), Bộ Giáo dục và
Đào tạo (GDĐT) đề nghị các địa phương tiếp tục chỉ đạo triển khai tốt một số nội
dung sau:
1. Về tiếp tục đẩy mạnh triển
khai thực hiện Dự án 5.1
- Bám sát các văn bản hướng dẫn thực hiện Dự án 5.1
của Bộ GDĐT[1] để triển
khai hiệu quả, đảm bảo hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền
giao gắn với đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Đẩy nhanh các thủ tục phê duyệt dự án, triển khai
đúng tiến độ, đảm bảo hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ của Dự án 5.1. Quá trình
mua sắm, cấp phát, bảo quản, sử dụng trang thiết bị, sửa chữa các công trình;
công tác tập huấn, bồi dưỡng, xóa mù chữ cần tuân thủ theo Nghị định số
27/2022/NĐ-CP của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia, Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP , Thông tư
số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 và các văn bản có liên quan, đảm
bảo đúng đối tượng, định mức, hiệu quả đầu tư.
- Thực hiện tốt chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22/3/2024 về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải
ngân vốn đầu tư công năm 2024; trong đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đề
cao trách nhiệm, tập trung chỉ đạo, lãnh đạo, điều hành triển khai thực hiện
quyết liệt hơn nữa, đồng bộ, kịp thời, hiệu quả hơn nữa các nhiệm vụ, giải pháp
trọng tâm; phấn đấu giải ngân vốn đầu tư công năm 2024 đạt kết quả cao nhất
(trên 95% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
- Tổ chức triển khai theo kế hoạch; đôn đốc thực hiện,
tổng hợp, báo cáo các cấp về tình hình triển khai các nhiệm vụ được giao của Dự
án 5.1 tại địa phương theo quy định.
- Các địa phương căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ được
giao tại Phụ lục kèm theo Công văn
số 1339/BGDĐT-GDDT , chủ động rà soát, đánh giá để chỉ rõ kết quả đạt được so với
mục tiêu; các mục tiêu, nhiệm vụ chậm hoàn thành hoặc có nguy cơ không hoàn
thành theo nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện trong giai đoạn
2021 - 2025; qua đó, tham mưu Lãnh đạo tỉnh và các Bộ ngành liên quan có hướng
xử lý kịp thời, phù hợp đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Chú trọng công tác bồi dưỡng, tập huấn nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên các trường phổ thông dân tộc nội
trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) và trường phổ thông có
học sinh ở bán trú (HSBT) về công tác quản lý và các nội dung giáo dục đặc thù.
- Đẩy mạnh công tác xóa mù chữ (XMC) cho người dân
vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS) nhất là địa bàn có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn, nơi có tỷ lệ người mù chữ cao. Nâng cao nhận thức, trách
nhiệm về công tác XMC, tiếp tục duy trì và nâng cao hiệu quả công tác XMC.
2. Về thực hiện Nghị quyết số
111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội khóa XV về một số cơ chế, chính sách
đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
Tiếp tục triển khai thực hiện theo Công văn số
457/UBDT-VPCTMTQG ngày 22/3/2024 của Ủy ban Dân tộc về việc khẩn trương tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội
khóa XV.
3. Điều chỉnh một số nội dung tại
Công văn số 1856/BGDĐT-GDDT ngày 26/4/2023 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện
Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg (thay thế Công văn
2184/BGDĐT-GDDT)
a. Tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm 4.1
(Nội dung đầu tư) mục 4 phần II, bổ sung như sau:
“- Hỗ trợ cung cấp, nâng cấp, sửa chữa trang thiết
bị dạy học phục vụ học tập cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ
thông có học sinh ở bán trú theo quy định về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
của Bộ Giáo dục và Đào tạo; hỗ trợ cơ sở vật chất phục vụ chuyển đổi sổ trong
hoạt động giáo dục phục vụ việc giảng dạy và học tập trực tuyến cho học sinh
dân tộc thiểu số (cơ sở vật chất phòng lab, phòng học, họp trực tuyến, máy
tính, máy chiếu, tivi, màn hình tương tác, hệ thống mạng...); hỗ trợ mua sắm trang
thiết bị nhằm duy trì hoạt động thường xuyên cho các trường PTDTNT, PTDTBT, trường
phổ thông có học sinh ở bán trú phục vụ dạy và học (bàn, ghế, bảng...) phục vụ
ăn, ở, sinh hoạt (giường, tủ, thiết bị nhà bếp, nhà ăn...), sử dụng từ nguồn
kinh phí sự nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 19 Thông tư
số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025”.
b. Các nội dung liên quan được dẫn chiếu thực hiện
theo Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 thay thế bằng Thông tư
số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025.
4. Thực hiện chế độ báo cáo
Đề nghị các địa phương thực hiện nghiêm túc chế độ
báo cáo theo quy định tại Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính
phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia và Thông tư số 01/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc Quy định
quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào
tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước ngày 27/9 năm thực hiện, cập nhật bổ sung số
liệu năm thực hiện trước 05/02 năm sau (theo Phụ lục
đề cương và 04 biểu mẫu gửi kèm công văn này).
Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề
nghị báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc, Ông Nguyễn Văn Hùng - CVC, số
điện thoại: 0971331866, Email: [email protected]) để phối hợp hướng dẫn và xử
lý theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- UBDT (để p/h chỉ đạo);
- Thường trực BCĐCTMTQG-UBDT (để p/h chỉ đạo);
- Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- Các Sở GDĐT (để t/h);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, GDDT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công
văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
TÊN CƠ QUAN BÁO
CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC
|
......, ngày
.... tháng .... năm........
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 5 (DỰ ÁN
5.1)
THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kỳ báo cáo: từ tháng 10/2021 đến 6/2024; cuối năm 2024; 6 tháng đầu năm, 6
tháng cuối năm 2025)
I. KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN 5.1 TRIỂN KHAI TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
1. Mục tiêu
2. Các chỉ tiêu cụ thể
3. Các nhiệm vụ/hoạt động
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1
1. Ban hành cơ chế chính sách, hướng dẫn thực hiện
- Tình hình và kết quả xây dựng, ban hành các cơ chế
chính sách, hướng dẫn thực hiện Dự án 5.1 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025 (CTMTQG DTTS) của địa phương
(các Nghị quyết, Quyết định, kế hoạch giai đoạn và hằng năm, văn bản hướng dẫn...);
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc về
ban hành và triển khai các cơ chế chính sách, hướng dẫn của Trung ương và các
cơ chế chính sách, hướng dẫn đặc thù của địa phương trong thực hiện Dự án 5.1.
2. Công tác chỉ đạo điều hành, triển khai thực
hiện Dự án 5.1
- Cơ quan được giao chủ trì/đầu mối tham mưu hướng
dẫn triển khai thực hiện Dự án 5.1 tại địa phương (nêu rõ tên cơ quan, văn bản
của cấp có thẩm quyền giao).
- Cơ chế trong chỉ đạo điều hành, triển khai thực
hiện:
+ Cơ chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quá
trình tổ chức thực hiện;
+ Cơ chế phân cấp quản lý, trao quyền cho địa phương,
cơ sở trong triển khai thực hiện;
+ Cơ chế huy động, phân bổ, sử dụng, lồng ghép nguồn
lực.
- Lập kế hoạch, giao kế hoạch thực hiện (cần làm
rõ căn cứ, quy trình việc xây dựng kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ của Dự án 5.1 tại
địa phương).
- Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt, thực hiện,
giải ngân, nghiệm thu, thanh quyết toán hoạt động thuộc Dự án 5.1.
- Việc thực hiện công tác thông tin, truyền thông,
tuyên truyền về Dự án 5.1.
- Việc nâng cao năng lực cho các chủ đầu tư, cán bộ
các cấp... trong triển khai Dự án 5.1.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện
Dự án 5.1.
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về
công tác chỉ đạo điều hành, triển khai Dự án 5.1.
3. Kết quả và tiến độ thực hiện các mục tiêu, chỉ
tiêu chủ yếu của Dự án 5.1
3.1. Kết quả xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ; kế hoạch
vốn thực hiện Dự án 5.1 cho giai đoạn 2021 - 2025 và từng năm
(Thống kê chi tiết theo các biểu mẫu số 04 và Phụ biểu
số 01, 02, 03,
04, 05 kèm theo Phụ
lục này)
3.2. Kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu Dự án
5.1 (số liệu, tỷ lệ đạt được) cụ thể các nội dung sau:
- Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có học sinh ở bán trú:
+ Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các trường
PTDTNT;
+ Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các trường
PTDTBT;
+ Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các phổ
thông có học sinh ở bán trú.
- Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường
PTDTNT, PTDTBT, phổ thông có học sinh ở bán trú (các nội dung, hoạt động nâng
cao chất lượng đội ngũ; số liệu cụ thể về CBQL, GV tham gia các đợt bồi dưỡng,
tập huấn của trung ương tổ chức; của địa phương tổ chức;...)
- Xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS.
+ Số lượng lớp học XMC được tổ chức;
+ Số lượng người dân tham gia học lớp XMC;
+ Tỷ lệ người dân tốt nghiệp/hoàn thành lớp XMC;
+ Số lượng tài liệu phục vụ hướng dẫn dạy XMC được
xây dựng và lưu trữ trên nền tảng công nghệ, cơ sở dữ liệu về XMC;
+ Số lượng sản phẩm truyền thông, tuyên truyền phục
vụ XMC.
(Thống kê chi tiết theo các biểu mẫu số 01, 02 kèm
theo Phụ lục này)
3.3. Đánh giá tiến độ thực hiện các mục tiêu cụ thể,
các chỉ tiêu chủ yếu của Dự án 5.1 (so với các chỉ tiêu kế hoạch được cấp có thẩm
quyền giao).
- Những chỉ tiêu chủ yếu đã đạt kế hoạch đề ra
trong kỳ báo cáo.
- Những chỉ tiêu chủ yếu chưa đạt kế hoạch đề ra
trong kỳ báo cáo.
3.4. Phân tích các nguyên nhân, yếu tố ảnh hưởng,
các bài học, kinh nghiệm tốt, cách làm hay, các khó khăn, hạn chế của địa
phương trong thực hiện mục tiêu kế hoạch.
4. Huy động, phân bố và sử dụng nguồn lực
- Kết quả huy động, phân bổ và sử dụng các nguồn lực
trong kỳ báo cáo:
+ Nguồn ngân sách Trung ương (vốn đầu tư phát triển,
vốn sự nghiệp);
+ Nguồn ngân sách địa phương (vốn đối ứng, vốn đầu
tư phát triển, vốn sự nghiệp);
+ Vốn lồng ghép;
+ Nguồn huy động doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân;
+ Đóng góp của người dân, cộng đồng.
- Tình hình giải ngân, kết quả thực hiện các nguồn
vốn (nêu và đánh giá cụ thể số liệu, tỷ lệ giải ngân so với tổng chung vốn
được phân bổ và phân tách theo từng nguồn vốn)
- Kết quả thực hiện cơ chế đầu tư đặc thù.
- Tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có)
- Đánh giá chung về công tác huy động, phân bổ và sử
dụng các nguồn lực; những thuận lợi, khó khăn, nguyên nhân.
(Thống kê chi tiết theo biểu
mẫu số 03 kèm theo Phụ lục này)
5. Đánh giá chung
- Kết quả nổi bật đã đạt được.
- Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, KẾ HOẠCH TRONG THỜI
GIAN CÒN LẠI CỦA GIAI ĐOẠN 2021-2025
1. Mục tiêu, các chỉ tiêu chủ yếu dự kiến/phấn đấu
đạt được
2. Các giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ trọng tâm cần thực
hiện
3. Dự kiến huy động, phân bố và sử dụng các nguồn lực
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội
2. Đề xuất, kiến nghị với UBDT (chủ Chương trình)
3. Đề xuất, kiến nghị với Bộ GDĐT
4. Đề xuất, kiến nghị với Bộ, ngành liên quan
5. Kiến nghị, đề xuất khác./.
BIỂU
MẪU SỐ 01
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÁC CHỈ SỐ CHỦ YẾU CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN
2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng......năm......... đến tháng.......... năm........
(*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
TT
|
Tại địa bàn thực
hiện CTMTQG DTTS
|
Đơn vị tính
|
Số liệu thống
kê cuối năm 2020
|
Số liệu thực hiện
trong kỳ báo cáo (từ 2021 đến 6/2024; cuối năm 2024; 6 tháng đầu năm, 6 tháng
cuối năm 2025)
|
Chỉ tiêu kế hoạch
năm báo cáo
|
Số liệu lũy kế
đến thời điểm báo cáo
|
Chỉ tiêu kế hoạch
GĐ 2021- 2025
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ trường, lớp
học được xây dựng kiên cố
|
%
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em mẫu
giáo 5 tuổi đến trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh trong
độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ học sinh
trong độ tuổi THCS đến trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ học sinh
trong độ tuổi THPT đến trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ người từ 15
tuổi trở lên đọc thông, viết thạo tiếng phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
......ngày...tháng....năm
....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU
MẪU SỐ 02
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG
DTTS GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng ...... năm ...... đến tháng ........ năm.......... (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
TT
|
Tại địa bàn thực
hiện CTMTQG DTTS
|
Đơn vị tính
|
Số liệu thực hiện
trong kỳ báo cáo (từ 2021 đến 6/2024; cuối năm 2024; 6 tháng đầu năm, 6 tháng
cuối năm 2025)
|
Chỉ tiêu kế hoạch
năm báo cáo
|
Số liệu lũy kế
đến thời điểm báo cáo
|
Chỉ tiêu kế hoạch
GĐ 2021-2025
|
Ghi chú
|
1
|
Đầu tư cho trường PTDTBT và trường phổ thông
có HS ở bán trú
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được
đầu tư bổ sung, nâng cấp CSVC, trang thiết bị
|
Trường
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số tài liệu, học liệu được biên soạn tại địa
phương và cấp phát miễn phí cho các trường PTDTBT và trường phổ thông có HS ở
bán trú
|
Tài liệu, học liệu
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực cho CBQL, GV
trường PTDTBT và trường phổ thông có HS ở bán trú được tổ chức tại địa phương
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cho trường PTDTNT
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số trường PTDTNT cấp THPT được hỗ trợ đầu tư
CSVC, trang thiết bị
|
Trường
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số trường PTDTNT cấp THCS được hỗ trợ đầu tư
CSVC, trang thiết bị
|
Trường
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số tài liệu, học liệu được biên soạn tại địa
phương và cấp phát miễn phí cho các trường PTDTNT
|
Tài liệu, học liệu
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực cho CBQL, GV
trường PTDTNT được tổ chức tại địa phương
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
3
|
XMC cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số lượng lớp học XMC được tổ chức tại địa phương
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lượng người dân tham gia học lớp XMC
|
Người
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ người dân tốt nghiệp/hoàn thành lớp XMC
|
Người
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Số tài liệu phục vụ hướng dẫn dạy XMC được xây dựng
và lưu trữ trên nền tảng công nghệ, cơ sở dữ liệu về XMC tại địa phương
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Số sản phẩm truyền thông, tuyên truyền phục vụ
XMC tại địa phương
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.........ngày...
tháng....năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU
MẪU SỐ 03
BÁO CÁO KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, PHÂN BỔ VÀ THỰC HIỆN NGUỒN
LỰC DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng ...... năm....... đến tháng........năm............ (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
TT
|
Nội dung
|
Kết quả huy động,
phân bổ và thực hiện nguồn lực 6 tháng năm..../năm...
|
Kế hoạch huy động,
phân bổ và thực hiện nguồn lực 6 tháng năm..../năm...
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu
tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu
tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các trường
PTDTBT và trường phổ thông có HS ở bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị các trường
PTDTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường
PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HS ở bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào
DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền về Dự án 5.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá Dự án 5.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
......ngày
...tháng....năm.......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU
MẪU SỐ 04
BÁO CÁO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ; KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ
ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng.....năm.....đến tháng........... năm.............. (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
Phụ biểu 01
TT
|
Tên trường được đầu tư
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (triệu đồng)
|
Trường xây mới
|
Khối phòng phục vụ dạy - học
|
Khối phòng phục vụ ăn, ở, sinh hoạt
|
Công trình vệ sinh, nước sạch
|
Số người dân tham gia xoá mù chữ (người)
|
Số thiết bị mua sắm (thiết bị)
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Phòng công vụ GV
|
Phòng ở HS
|
Phòng quản lý HS
|
Phòng học thông thường
|
Phòng bộ môn
|
Nhà bếp
|
Nhà ăn
|
Nhà kho
|
Nhà sinh hoạt giáo dục VH
|
Nhà vệ sinh
|
Công trình nước sạch
|
Công trình phụ trợ
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.......ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU MẪU SỐ 04
BÁO CÁO MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ; KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN
2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng.....năm.....đến tháng........... năm.............. (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
Phụ biểu 02
TT
|
Tên trường được đầu tư
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 VÀ NĂM 2022 (triệu đồng)
|
Trường xây mới
|
Khối phòng phục vụ dạy - học
|
Khối phòng phục vụ ăn, ở, sinh hoạt
|
Công trình vệ sinh, nước sạch
|
Số người dân tham gia xoá mù chữ (người)
|
Số thiết bị mua sắm (thiết bị)
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Phòng công vụ GV
|
Phòng ở HS
|
Phòng quản lý HS
|
Phòng học thông thường
|
Phòng bộ môn
|
Nhà bếp
|
Nhà ăn
|
Nhà kho
|
Nhà sinh hoạt giáo dục VH
|
Nhà vệ sinh
|
Công trình nước sạch
|
Công trình phụ trợ
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.......ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU MẪU SỐ 04
BÁO CÁO MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ; KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN
2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng.....năm.....đến tháng........... năm.............. (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
Phụ biểu 03
TT
|
Tên trường được đầu tư
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2023
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 (triệu đồng)
|
Trường xây mới
|
Khối phòng phục vụ dạy - học
|
Khối phòng phục vụ ăn, ở, sinh hoạt
|
Công trình vệ sinh, nước sạch
|
Số người dân tham gia xoá mù chữ (người)
|
Số thiết bị mua sắm (thiết bị)
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Phòng công vụ GV
|
Phòng ở HS
|
Phòng quản lý HS
|
Phòng học thông thường
|
Phòng bộ môn
|
Nhà bếp
|
Nhà ăn
|
Nhà kho
|
Nhà sinh hoạt giáo dục VH
|
Nhà vệ sinh
|
Công trình nước sạch
|
Công trình phụ trợ
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.......ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU MẪU SỐ 04
BÁO CÁO MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ; KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN
2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng.....năm.....đến tháng........... năm.............. (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
Phụ biểu 04
TT
|
Tên trường được đầu tư
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2024 (triệu đồng)
|
Trường xây mới
|
Khối phòng phục vụ dạy - học
|
Khối phòng phục vụ ăn, ở, sinh hoạt
|
Công trình vệ sinh, nước sạch
|
Số người dân tham gia xoá mù chữ (người)
|
Số thiết bị mua sắm (thiết bị)
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Phòng công vụ GV
|
Phòng ở HS
|
Phòng quản lý HS
|
Phòng học thông thường
|
Phòng bộ môn
|
Nhà bếp
|
Nhà ăn
|
Nhà kho
|
Nhà sinh hoạt giáo dục VH
|
Nhà vệ sinh
|
Công trình nước sạch
|
Công trình phụ trợ
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.......ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU MẪU SỐ 04
BÁO CÁO MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ; KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 5.1 THUỘC CTMTQG DTTS GIAI ĐOẠN
2021-2025
Kỳ báo cáo: từ tháng.....năm.....đến tháng........... năm.............. (*)
(Kèm theo Công văn số 5475/BGDĐT-GDDT ngày 17/9/2024 của Bộ GDĐT)
Phụ biểu 05
TT
|
Tên trường được đầu tư
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2025
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 (triệu đồng)
|
Trường xây mới
|
Khối phòng phục vụ dạy - học
|
Khối phòng phục vụ ăn, ở, sinh hoạt
|
Công trình vệ sinh, nước sạch
|
Số người dân tham gia xoá mù chữ (người)
|
Số thiết bị mua sắm (thiết bị)
|
Tổng số
|
Ngân sách đầu tư trực tiếp
|
Vốn lồng ghép
|
DN, TC, CN
|
Dân góp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Phòng công vụ GV
|
Phòng ở HS
|
Phòng quản lý HS
|
Phòng học thông thường
|
Phòng bộ môn
|
Nhà bếp
|
Nhà ăn
|
Nhà kho
|
Nhà sinh hoạt giáo dục VH
|
Nhà vệ sinh
|
Công trình nước sạch
|
Công trình phụ trợ
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị điền đúng theo biểu mẫu.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.......ngày....tháng....năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
[1]
Công văn số 1856/BGDĐT-GDDT ngày 26/4/2023 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện
Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg (thay thế Công văn
2184/BGDĐT-GDDT); Công văn số 1399/BGDĐT-GDDT ngày 30/03/2023 về việc triển
khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg năm 2023;
các Kế hoạch triển khai Dự án 5.1 của Bộ GDĐT (QĐ số 2182/BGDĐT ngày 9/8/2022;
QĐ số 2183/BGDĐT ngày 9/8/2022; QĐ số 531/BGDĐT ngày 20/02/2023; QĐ số
699/BGDĐT ngày 28/02/2024; QĐ số 1309/BGDĐT ngày 03/5/2024; QĐ số 2139/BGDĐT
ngày 14/8/2024).