|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1985/BTC-NSNN 2023 báo cáo kết quả chính sách tiền lương 2022
Số hiệu:
|
1985/BTC-NSNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
Căn cứ quy định của Luật ngân sách
nhà nước và các văn bản hướng dẫn, Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của
Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2022, Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022, Quyết định số 127/QĐ-TTg ngày 24/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về
nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho
ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban
hành giai đoạn 2022-2025, Thông tư số 122/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ
Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, để
kịp thời tổng hợp kết quả thực hiện các chế
độ, chính sách tiền lương, an sinh xã hội năm 2022, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo các cơ quan có liên quan tổng hợp, báo cáo theo
các nội dung sau:
- Nhu cầu và nguồn thực hiện chính
sách tiền lương năm 2022 (theo biểu số
01, 02 đính kèm);
- Kết quả thực
hiện các chính sách an sinh xã hội năm 2022 (theo biểu số 03 đính kèm, đối với từng chính sách cụ thể có thuyết minh chi tiết đối tượng theo quy định của từng chính sách,
chế độ).
Báo cáo đề nghị
gửi Bộ Tài chính chậm nhất trước ngày 15/5/2023 để tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm
quyền theo quy định. Sau thời gian trên, trường hợp các địa phương chưa có báo
cáo, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp, xử lý theo đúng quy định tại
điểm d Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 127/QĐ-TTg ngày 24/01/2022
của Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Tài chính xin thông báo Ủy ban
nhân dân tỉnh (thành phố) biết và chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để p/h);
- Lưu: VT, NSNN (67b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
|
Biểu số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:...
BÁO CÁO NHU CẦU VÀ NGUỒN KINH PHÍ ĐỂ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Công văn số…..
ngày…… tháng... năm ...
của Ủy ban nhân dân tỉnh….. )
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
SỐ TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2022
|
|
1
|
70% tăng thu NSĐP/50% giảm thu NSĐP
(không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết; các khoản loại trừ theo Nghị
quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội) thực hiện 2021 so dự
toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2021
|
|
2
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự
toán năm 2022
|
|
3
|
Số thu được huy động từ nguồn để
lại đơn vị năm 2022:
|
|
a
|
Nguồn huy động từ các đơn vị tự đảm
bảo (1):
|
|
|
+ Học phí
|
|
|
+ Viện phí
|
|
|
+ Nguồn thu khác
|
|
b
|
Nguồn huy động từ các đơn vị chưa tự
đảm bảo chi thường xuyên:
|
|
|
+ Học phí
|
|
|
+ Viện phí
|
|
|
+ Nguồn thu khác
|
|
4
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 chưa sử dụng hết chuyển
sang 2022
|
|
B
|
TỔNG NHU CẦU NĂM 2022
|
|
I
|
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm
để thực hiện cải cách tiền lương
theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP
|
|
1
|
Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hướng trợ cấp hàng tháng
theo NĐ 108/2021/NĐ-CP
|
|
II
|
Nhu cầu thực hiện một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định:
|
|
1
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm
2022 theo NĐ số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP
ngày 31/8/2018 của Chính phủ
|
|
2
|
Nhu cầu kinh phí
thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi
năm 2022 theo NĐ số 26/2014/NĐ-CP ngày 09/3/2015
|
|
C
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM
2022
|
|
1
|
Phần thiếu nguồn ngân sách trung
ương hỗ trợ
|
|
2
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
còn dư
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự đảm bảo
chi thường xuyên.
|
...., ngày…. tháng…. năm...
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:………
BẢNG TỔNG HỢP QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM
NĂM 2022 CỦA CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG
TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Công văn số…… ngày... tháng... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh ...)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỔNG SỐ NGƯỜI NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐẾN 01/01/2022
|
QUỸ TRỢ CẤP 1
THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ
ĐỊNH SỐ 44/2019/NĐ-CP
|
QUỸ TRỢ CẤP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2021/NĐ-CP
|
QUỸ
TRỢ CẤP 1 THÁNG TĂNG
THÊM
|
BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM 1 THÁNG
|
TỔNG QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2022
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
= 3 - 2
|
5 =
1 x 4 x 4,5%
|
6 = (4 + 5) x 12T
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên bí thư, chủ tịch.
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên Phó bí thư, phó chủ tịch,
Thường trực Đảng ủy, Ủy viên, Thư
ký UBND Thư ký HĐND, xã đội
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các chức danh còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày…… tháng…. năm…...
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ...
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH, CHẾ ĐỘ
NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số……..ngày
…..tháng….năm….của Ủy ban nhân dân tỉnh….)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chính sách, chế
độ
|
Kết quả thực hiện
năm 2022
|
Số đối tượng
|
Mức hỗ trợ
|
Kinh phí NSNN
thực hiện chính sách
|
Trong đó: Kinh
phí đã bố trí trong định mức chi NSĐP năm 2022
|
Nhu cầu kinh
phí phát sinh tăng thêm
|
Tỷ lệ hỗ trợ
theo QĐ số 127/QĐ-TTg
|
Kinh phí ngân
sách nhà nước đảm bảo
|
NSTW bổ sung
|
NSĐP đảm bảo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Kinh phí thực hiện các chính sách theo tiêu
chí chuẩn nghèo đa chiều mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chính sách thuộc sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị
định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày
20/12/2022 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bù miễn, giảm học phí
(theo quy định tại Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 về mức học phí đối
với cơ sở giáo dục vào đào tạo công lập năm 2022-2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ 70% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ 50% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi phí
học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non Nghị định
105/2020/NĐ-CP ngày 08/09/2020 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ nấu ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ giáo viên dạy lớp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết
tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ học bổng 80% mức lương cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua phương tiện đồ dùng học tập 01 trđ/người/năm
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh
PTTH vùng ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Trường PTDT bán trú mua sắm dụng cụ, tủ
thuốc dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn cho trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên
là người DTTS theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày
20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ học bổng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 100% lương cơ sở/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 80% lương cơ sở/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 60% lương cơ sở/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ 1 lần (1 triệu đồng/khóa mua đồ dùng cá
nhân, tiền đi lại 200 nghìn, đối với HS vùng ĐBKK 300 nghìn/năm; 150 nghìn nếu
Tết ở lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kinh phí hỗ trợ sinh hoạt phí và học phí cho sinh
viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chính sách hỗ trợ
BHYT theo quy định tại Luật BHYT và Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày
15/11/2014 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người
đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
BHYT cho đối tượng BTXH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
BHYT cho trẻ em dưới
06 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
BHYT đối với học sinh,
sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
BHYT đối với cựu chiến binh, thanh niên xung
phong, dân công hỏa tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
BHYT cho người thuộc hộ cận nghèo, hộ làm nông
- lâm - ngư - diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cận nghèo 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cận nghèo 70%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nông lâm ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
BHYT cho người hiến tạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các chính sách thuộc sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội
theo quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội theo quy định tại Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ CSXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ đồng bào DTTS sống ở vùng chưa có điện lưới
(không thuộc hộ nghèo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự
nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí thực hiện một số chính sách khuyến
khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên
các vùng biển xa theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Mỗi chính sách nêu trên, đề nghị địa phương
có báo cáo cụ thể đối tượng, mức hỗ trợ, thời gian hưởng theo đúng quy định của
từng chính sách, chế độ
|
...., ngày…… tháng…. năm…...
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 1985/BTC-NSNN năm 2023 về báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền lương và chính sách an sinh xã hội năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1985/BTC-NSNN ngày 02/03/2023 về báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền lương và chính sách an sinh xã hội năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
1.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|