Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 6184/BTTTT-CĐSQG Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Huy Dũng
Ngày ban hành: 14/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6184/BTTTT-CĐSQG
V/v hướng dẫn áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi trong quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng ngân sách nhà nước

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2023

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các bộ, ngành, địa phương trong việc quản lý, sử dụng kinh phí trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước được hiệu quả, đúng theo các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn, Bộ Thông tin và Truyền thông tổng hợp các nội dung chi và hướng dẫn việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Trong quá trình triển khai, nếu tiếp tục phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, hướng dẫn theo thẩm quyền. Thông tin chi tiết liên hệ theo đầu mối: Đồng chí Lê Anh Tuấn - Cục Chuyển đổi số quốc gia, thư điện tử: [email protected]; điện thoại: 0904.199.221.

Trân trọng./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Bộ TT&TT: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, CĐSQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Huy Dũng

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHI VÀ ÁP DỤNG, SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, MỨC CHI TRONG VIỆC LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Công văn số /BTTTT-CĐSQG ngày tháng năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. PHẠM VI HƯỚNG DẪN

1. Văn bản này hướng dẫn nội dung chi và việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi (gọi chung là định mức chi) do các cơ quan có thẩm quyền đã ban hành làm căn cứ lập dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, phục vụ chuyển đổi số sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Nguồn vốn ngân sách nhà nước trong văn bản này bao gồm: Vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. Trường hợp hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan lập dự toán xem xét, tham khảo, quyết định sử dụng theo hướng dẫn tại văn bản này.

3. Hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong văn bản này bao gồm: Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn đầu tư công, hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Nghị định số 73/2019/NĐ-CP).

II. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG VĂN BẢN

1. Đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thuộc chương trình, đề án, kế hoạch đã có văn bản quy định, hướng dẫn riêng về lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không có quy định riêng thì thực hiện theo các hướng dẫn tại văn bản này.

2. Trường hợp các định mức trong lĩnh vực quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành không đáp ứng yêu cầu đặc thù, chuyên ngành của bộ, ngành, địa phương, thì căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, trên cơ sở phương pháp lập định mức theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT , các Bộ quản lý chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức xác định hoặc thuê tổ chức, cá nhân để xác định, điều chỉnh, thẩm tra làm cơ sở ban hành định mức đặc thù, chuyên ngành của ngành, địa phương mình sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một nội dung chi, định mức, đơn giá, mức chi thì áp dụng theo nguyên tắc quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện.

4. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu tại văn bản này có văn bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

III. NỘI DUNG CHI

1. Nội dung chi đối với dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP) bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 19 và Điều 28 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.

2. Nội dung chi đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

2.1. Trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí:

a) Chi mua sắm, nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu:

- Mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có.

- Mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại.

- Thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống.

b) Chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác triển khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước).

c) Chi quản lý, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020), dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin (chi dịch vụ kiểm tra đánh giá an toàn thông tin, chi dịch vụ giám sát an toàn thông tin, dịch vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin).

d) Chi tạo lập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu, gồm: Chuẩn hóa dữ liệu; tạo lập dữ liệu ban đầu; cập nhật dữ liệu, thông tin mới (mua nội dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin).

đ) Chi bảo đảm hoạt động cho cổng/trang thông tin điện tử theo quy định của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, gồm:

- Mua nội dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin cho cổng/trang thông tin điện tử.

- Chi bảo đảm nhân lực cho cổng/trang thông tin điện tử gồm: Nhân lực biên tập, nhân lực quản trị kỹ thuật.

- Chi bảo trì, bảo dưỡng cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm.

- Chi nâng cấp, chỉnh sửa cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi mua sắm, nâng cấp phần mềm.

e) Chi các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin để khắc phục ngay hoặc xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố thiên tai, hỏa hoạn hoặc thực thi nhiệm vụ giải quyết sự cố theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc yêu cầu nghiệp vụ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật.

2.2. Trường hợp lập đề cương và dự toán chi tiết đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

3. Nội dung chi đối với hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

3.1. Trường hợp dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP như: Chi quản lý, vận hành, bảo trì, duy trì hệ thống thông tin, hệ thống hạ tầng kỹ thuật; chi trang bị, gia hạn các bản quyền phần mềm; dịch vụ hạ tầng kỹ thuật và an ninh, an toàn thông tin; thuê đường truyền; duy trì tên miền; thuê hosting; thuê chỗ đặt máy chủ; thuê phần cứng máy chủ; thuê máy chủ ảo; thuê máy chủ; thuê tủ rack; thuê lưu trữ; …

3.2. Trường hợp dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.

IV. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (TRƯỜNG HỢP ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 51 NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2019/NĐ-CP)

1. Việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

2. Chi phí xây lắp

2.1. Chi phí lắp đặt mạng, phụ kiện mạng công nghệ thông tin: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ- BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT .

2.2. Chi mua sắm vật tư, vật liệu, phụ kiện mạng: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng (quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020).

3. Chi phí thiết bị

3.1. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà cung cấp, nhà sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu cung cấp thiết bị cho dự án hoặc giá những thiết bị tương tự về công suất, công nghệ trên thị trường tại thời điểm tính toán hoặc thiết bị tương tự của dự án đã và đang thực hiện (quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày 24/02/2020).

3.2. Chi phí xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ: Được xác định theo phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc phương pháp tính chi phí hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.

a) Phương pháp so sánh, phương pháp chuyên gia, theo báo giá thị trường, kết hợp các phương pháp thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

b) Phương pháp tính chi phí thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.

c) Các phần mềm nội bộ được phát triển dựa trên công nghệ mới (AI, Blockchain, thực tế ảo, thực tế tăng cường, ...) nếu áp dụng hướng dẫn tại Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 gặp khó khăn, vướng mắc, không xác định được chi phí phần mềm nội bộ thì sử dụng phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.

3.3. Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.

3.4. Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 và Quyết định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014.

3.5. Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 2331/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin.

Đối với hạng mục đào tạo chưa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC .

3.6. Chi phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm hoặc hạng mục công việc của dự án trước khi nghiệm thu bàn giao (nếu có): Được xác định bằng cách lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

4. Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư

4.1. Định mức chi phí quản lý dự án: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

4.2. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí quản lý dự án: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.

4.3. Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.

5. Chi phí tư vấn đầu tư

5.1. Chi phí tư vấn đầu tư: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.

5.2. Đối với các công việc thuê tư vấn chưa có định mức công bố tại Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 như: Chi phí khảo sát; lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; điều tra, nghiên cứu phục vụ lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật, tuyển chọn giải pháp; điều chỉnh, bổ sung thiết kế chi tiết; điều chỉnh dự toán; lập định mức, đơn giá; kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị; đánh giá chất lượng sản phẩm; quy đổi vốn đầu tư và các công việc tư vấn khác thì lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các dự án tương tự đã thực hiện.

6. Chi phí khác

6.1. Phí thẩm định dự án: Thực hiện theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.

6.2. Chi phí kiểm toán độc lập; thẩm tra, phê duyệt quyết toán: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.

6.3. Chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm: Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 3787/BTTTT-THH ngày 26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn phương pháp xác định chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm.

6.4. Chi phí lắp đặt và thuê đường truyền; lệ phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thẩm định giá: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng.

7. Chi phí dự phòng: Thực hiện Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

8. Chi nhân công, chuyên gia

8.1. Chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước.

8.2. Chi thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài: Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan Trung ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng thực tế thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời gian thực hiện công việc.

8.3. Chi nhân công trong nước: Thực hiện theo Quyết định số 129/QĐ- BTTTT ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

9. Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

10. Chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở.

V. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Chi mua sắm để thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí trên 200 triệu đồng đến 15 tỷ đồng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

1.1. Chi phí xây lắp, chi phí thiết bị: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, 3 Mục IV Phụ lục này.

1.2. Chi phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.

1.3. Chi phí tư vấn

a) Chi phí lập đề cương và dự toán chi tiết; thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết; lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm thiết bị; giám sát công tác triển khai: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ- BTTTT ngày 11/10/2019.

b) Chi phí đối với các công việc tư vấn khác: Căn cứ Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các nhiệm vụ tương tự đã thực hiện.

1.4. Chi phí khác: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.

1.5. Chi phí dự phòng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

1.6. Chi phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục này.

2. Chi mua sắm theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP

2.1. Chi mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có; mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại; thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống: Thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.

2.2. Chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm: Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 40 Nghị định số 73/2029/NĐ- CP, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022.

2.3. Chi quản lý vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin, dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin: Thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 hoặc lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.

Chi phí thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 121/2018/TT-BTC ngày 12/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí để thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng.

2.4. Chi tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính; tạo lập và chuyển đổi thông tin; số hoá thông tin

a) Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ và năng lực đội ngũ cán bộ của bộ phận chuyên trách (hoặc kiêm nhiệm) công nghệ thông tin, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ này như là nhiệm vụ chuyên môn thường xuyên. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức khi làm thêm giờ để thực hiện các nhiệm vụ này được thanh toán tiền lương làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.

b) Trường hợp vượt quá khả năng thực hiện, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài để thực hiện. Việc thanh toán thực hiện theo hợp đồng và hoá đơn chứng từ, bảo đảm tuân thủ quy định về mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ.

c) Việc thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài thực hiện những công việc tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính, tạo lập và chuyển đổi thông tin hoặc số hoá thông tin thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT- BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.

Đối với chi chuẩn hóa dữ liệu: tham khảo theo Quyết định số 1595/QĐ- BTTTT ngày 03/10/2011.

2.5. Chế độ nhuận bút chi trả cho tin, bài (nội dung thông tin)

a) Tin, bài được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (không phải là báo điện tử): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.

b) Tin, bài được đăng trên báo in, báo điện tử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử.

VI. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI LẬP DỰ TOÁN THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Chi cho các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường: thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.1 Mục V Phụ lục này.

2. Chi cho các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường

2.1. Việc lập dự toán thuê dịch vụ công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP

a) Chi phí thuê dịch vụ:

- Chi phí thuê dịch vụ được xác định bằng một trong các phương pháp sau: Phương pháp so sánh; phương pháp chuyên gia; phương pháp lấy báo giá thị trường; phương pháp tính chi phí; kết hợp các phương pháp.

- Phương pháp tính chi phí thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục này.

b) Chi phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.

c) Chi phí tư vấn:

- Chi phí tư vấn lập kế hoạch thuê; tư vấn thẩm tra kế hoạch thuê; tư vấn giám sát thực hiện (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.

- Chi phí đối với các công việc tư vấn khác: Lập dự toán theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.

d) Chi phí khác:

- Chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm; thẩm định giá: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.

2.2. Chi phí thuê dịch vụ trong trường hợp được xác định theo phương pháp tính chi phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTTTT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phương pháp tính chi phí. Một số chi phí được hướng dẫn cụ thể như sau:

a) Chi phí dịch vụ:

- Chi phí xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, điểm 3.1, 3.2, 3.4 Mục IV Phụ lục này.

- Giá trị còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy định (S): Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC và Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT- BTC và Thông tư số 147/2016/TT-BTC .

b) Chi phí bảo trì dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục V Phụ lục này.

c) Chi phí quản trị, vận hành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.3 Mục V Phụ lục này.

d) Chi phí khác liên quan đến cung cấp dịch vụ:

- Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.3 Mục IV Phụ lục này.

- Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.5 Mục IV Phụ lục này.

- Chi phí lắp đặt và thuê đường truyền; chi phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thuê hosting; chi phí thuê chỗ đặt máy chủ; chi phí thuê lưu trữ; chi phí tin nhắn thông báo; chi phí tổng đài hỗ trợ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.4 Mục IV Phụ lục này.

2.3. Chi phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục này.

VII. CÁC VÍ DỤ

Ví dụ số 1

Tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin

Ví dụ số 2

Dự toán chi phí xây lắp

Ví dụ số 3

Dự toán chi phí xây dựng phần mềm nội bộ

Ví dụ số 4

Dự toán chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu

Ví dụ số 5

Dự toán chi phí chuyển giao phần mềm

Ví dụ số 6

Dự toán chi phí khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Ví dụ số 7

Dự toán chi phí kiểm thử phần mềm nội bộ

Ví dụ số 8

Dự toán chi phí dịch vụ quản trị, vận hành

Ví dụ số 9

Dự toán chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin theo yêu cầu riêng

Ghi chú: Các thông tin trong ví dụ chỉ để minh họa, mang tính chất tham khảo.

VÍ DỤ 1. TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT

Nội dung chi phí

Ký hiệu

Công thức tính

Giá trị trước thuế

(VNĐ)

Thuế GTGT

(%)

Thuế GTGT

(VNĐ)

Giá trị dự toán

(VNĐ)

Ghi chú

I

Chi phí xây lắp

Gxl

6.480.005.577

648.000.558

7.128.006.000

1

Chi phí mua sắm vật tư, thiết bị mạng

Theo báo giá thị trường

3.500.000.000

10%

350.000.000

3.850.000.000

2

Chi phí lắp đặt vật tư, thiết bị mạng

Bảng ví dụ 2

2.980.005.577

10%

298.000.558

3.278.006.000

TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ 1601/QĐ-BTTTT , QĐ 1235/QĐ-BTTTT , CV 2519/BTTTT-KHTC

II

Chi phí thiết bị

Gtb

207.166.816.915

20.008.697.436

227.175.515.000

1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin

Ght

Theo báo giá thị trường

200.000.000.000

10%

20.000.000.000

220.000.000.000

2

Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu

Gnb

7.214.333.232

8.697.436

7.175.515.000

2.1

Phần mềm nội bộ

Gpmnb

Bảng ví dụ 3

7.079.842.551

0

7.079.843.000

TT 04/2020/TT-BTTTT , CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT

2.2

Tạo lập Cơ sở dữ liệu

Gtl

Bảng ví dụ 4

86.974.364

10%

8.697.436

95.672.000

TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ 1595/QĐ-BTTTT

2.3

Chuyển giao phần mềm

Gcg

Bảng ví dụ 5

47.516.317

0

47.516.000

TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ 2331/QĐ-BTTTT

III

Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư

Gql

2.650.244.400

0

2.650.244.400

1

Chi phí quản lý dự án

Gqlda

2.208.537.000

0

2.208.537.000

1.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,9721%

*(Gxl+Ght)

2.007.192.000

0

2.007.192.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

1.2

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

2,7909%

*(Gnb)

201.345.000

0

201.345.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

2

Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư

Ggs

20%*(Gqlda)

441.707.400

0

441.707.400

NĐ 29/2021/NĐ-CP

IV

Chi phi tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT

Gtv

2.583.023.494

258.302.348

2.841.325.449

1

Chi phí khảo sát

Gtv1

Bảng ví dụ 6

63.183.161

10%

6.318.316

69.501.477

TT 04/2020/TT-BTTTT

2

Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Gtv2

492.826.000

49.282.600

542.108.600

2.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,2041%

*(Gxl+Ght)

421.426.000

10%

42.142.600

463.568.600

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

2.2

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

0,9897%

*(Gnb)

71.400.000

10%

7.140.000

78.540.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

3

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư

Gtv3

62.290.000

6.229.000

68.519.000

3.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,0258%

*(Gxl+Ght)

53.272.000

10%

5.327.200

58.599.200

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

3.2

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

0,125%

*(Gnb)

9.018.000

10%

901.800

9.919.800

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

4

Chi phí lập thiết kế chi tiết, dự toán

Gtv4

1.085.080.000

108.508.000

1.193.588.000

4.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,4091%

*(Gxl+Ght)

844.710.000

10%

84.471.000

929.181.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

4.2

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

3,3725%

*(Gpmnb+Gcg)

240.370.000

10%

24.037.000

264.407.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

5

Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán

Gtv5

68.183.000

6.818.300

75.001.300

5.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,0288%

*(Gxl+Ght)

59.466.000

10%

5.946.600

65.412.600

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

5.2

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

0,1223%

*(Gpmnb+Gcg)

8.717.000

10%

871.700

9.588.700

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

6

Chi phí tư vấn giám sát công tác triển khai

Gtv6

514.755.000

0

51.475.500

566.230.500

6.1

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,2493%

*(Gxl+Ght)

514.755.000

10%

51.475.500

566.230.500

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

7

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp

Gtv7

180.545.812

18.054.581

198.600.000

7.1

Hạng mục xây lắp

0,362% *(Gxl)

23.457.620

10%

2.345.762

25.803.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

7.2

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,064% *(Ght)

128.000.000

10%

12.800.000

140.800.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

7.3

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

0,4032% *(Gnb)

29.088.192

10%

2.908.819

31.997.000

QĐ 1688/QĐ-BTTTT

8

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp

Gtv8

105.251.430

115.776.573

8.1

Hạng mục xây lắp

0,05%*2*(Gxl)

7.128.006

10%

712.801

7.840.807

Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

8.2

Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT

0,05%*2*(Ght)

90.909.091

10%

9.090.909

100.000.000

Tối đa Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

8.3

Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL

0,05%*2*Gnb

7.214.333

10%

721.433

7.935.767

Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

9

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu tư vấn

Gtv9

5.454.545

545.454

5.999.999

9.1

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai

2 x (0,1 %)*Gtv6 (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

9.2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu kiểm thử phần mềm

2*0,1%*Gk2 (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

9.3

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu kiểm toán

2 x (0,1 %)*(Gk3) (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)

10

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn

Gtv10

5.454.545

0

545.454

5.999.999

10.1

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai

Gtv10.1

0,05%*2*Gtv6* (Mức tối thiểu 2 x1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn

10.2

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu kiểm thử phần mềm

Gtv10.2

0,05%*2*Gk2 (Mức tối thiểu 2 x1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn

10.3

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu kiểm toán

Gtv10.3

0,05%*2*Gk3* (Mức tối thiểu 2 x 1.000.000 đ)

1.818.182

10%

181.818

2.000.000

Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn

V

Chi phí khác

Gk

877.894.735

67.459.370

941.076.031

1

Chi phí thẩm định giá

Gk1

Theo báo giá thị trường

213.928.704

10%

21.392.870

231.043.000

2

Chi phí kiểm thử

Gk2

Bảng ví dụ 7

29.487.031

0

29.487.031

CV 3787/BTTTT-THH

3

Phí thẩm định

Gk3

0,0098%

*(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+ Gk1+Gk2)

21.474.000

0

21.474.000

TT 28/2023/TT-BTC

4

Chi phí kiểm toán

Gk4

0,3003%

70%*(Gxl+Gtb+Gqlda+ Gtv+Gk1+Gk2+Gk3)

460.665.000

10%

46.066.500

506.732.000

NĐ 99/2021/NĐ-CP

5

Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán

Gk5

0,1982%

*70%*50%*(Gxl+Gtb+ Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2+ Gk3+Gk4)

152.340.000

0

152.340.000

NĐ 99/2021/NĐ-CP

VI

Dự phòng

Gdp

7%*(Gxl+Gtb + Gqlda + Gtv +Gk)

15.383.058.958

1.468.772.180

16.851.531.682

TT 04/2020/TT-BTTTT

Tổng dự toán

235.141.044.080

22.451.231.892

257.587.698.562

BẢNG TÍNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ

- Nt: Định mức chi phí theo quy mô của dự án (%)

- Gt: Quy mô giá trị xây lắp hoặc thiết bị (tỷ đồng)

- Ga: Quy mô giá trị chi phí trực tiếp cận trên (tỷ đồng)

- Gb: Quy mô giá trị trực tiếp cân dưới (tỷ đồng)

- Na: Định mức chi phí tư vấn tương ứng với Ga (%)

- Nb: Định mức chi phí tư vấn tương ứng với Gb (%)

Nt

Gt

Ga

Gb

Na

Nb

Gtb (phần cứng, đào tạo)

200,000

Gxl

6,480

Gt=Gtb+Gxl

206,480

Gnb (PMNB, CDSL)

7,214

Gnb (PMNB, không gồm tạo lập CSDL)

Nt = Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb)

Gqld

Gtv

Gk

7,127

(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2)

219.123.506.121

TMĐT

219.123.506.121

Kiểm thử

29.487.031

STT

Loại chi phí

Gb

Ga

Nb

Na

Gt

Nt

Ghi chú

1

Chi phí quản lý dự án

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,975

0,841

206,480

0,9721

Bảng 1/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

2,809

2,133

7,214

2,7909

Bảng 1/QĐ 1688

2

Chi phí tư vấn lập Báo cáo NCKT

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,205

0,164

206,480

0,2041

Bảng 2 QĐ1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,992

0,906

7,214

0,9897

Bảng 2 QĐ1688

3

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,026

0,015

206,480

0,0258

Bảng 4/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,126

0,088

7,214

0,1250

Bảng 4/QĐ 1688

4

Chi phí lập Thiết kế thi công & Tổng dự toán

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,411

0,321

206,480

0,4091

Bảng 3/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

3,376

3,155

7,127

3,3725

Bảng 3/QĐ 1688

5

Chi phí Thẩm tra TKTC

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,016

0,011

206,480

0,0159

Bảng 5/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,095

0,066

7,127

0,0945

Bảng 5/QĐ 1688

6

Chi phí Thẩm tra Dự toán

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,013

0,010

206,480

0,0129

Bảng 6/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,028

0,019

7,214

0,0278

Bảng 6/QĐ 1688

7

Chi phí lập HSMT (40%); Chi phí đánh giá HSDT (60%)

7,1

Hạng mục thiết bị

200,000

500,000

0,064

0,053

200,000

0,0640

Bảng 8/QĐ 1688

7,2

Hạng mục xây lắp

0,000

7,000

0,362

0,362

6,480

0,3620

Bảng 8/QĐ 1688

7,3

HẠng mục phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,405

0,336

7,214

0,4032

Bảng 8/QĐ 1688

7,3

HẠng mục kiểm thử phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

0,405

0,336

0,029

0,4651

Bảng 8/QĐ 1688

8

Chi phí tư vấn Giám sát công tác triển khai

Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT

200,000

500,000

0,250

0,217

206,480

0,2493

Bảng 9/QĐ 1688

Dự án phần mềm nội bộ, CSDL

7,000

15,000

2,063

1,931

7,214

2,0595

Bảng 9/QĐ 1688

9

Lệ phí thẩm định dự án

200,000

500,000

0,0100

0,0075

219,124

0,0098

TT 28/2023/TT-BTC

10

Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán

100,000

500,000

0,225

0,135

219,124

0,1982

Nghị định 99/2021/NĐ-CP

11

Chi phí kiểm toán

100,000

500,000

0,345

0,195

219,124

0,3003

Nghị định 99/2021/NĐ-CP

VÍ DỤ 2. DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ LẮP ĐẶT VẬT TƯ, THIẾT BỊ MẠNG

ĐVT: đồng

STT

Hạng mục

Chi phí trước thuế

Thuế giá trị gia tăng

Chi phí sau thuế

Ghi chú

1

Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng

205.641.874

20.564.187

226.206.061

Bảng 2.1

2

Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng

2.774.363.703

277.436.370

3.051.800.074

Bảng 2.1

TỔNG CỘNG

2.980.005.577

298.000.558

3.278.006.135

LÀM TRÒN

3.278.006.000

BẢNG 2.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT

Tên hạng mục:  Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng

ĐVT: đồng

STT

Nội dung chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị

Ghi chú

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi phí Vật liệu

VL

A1

217.540

Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT

+ Theo đơn giá trực tiếp

A1

Bảng 2.2

217.540

2

Chi phí Nhân công

NC

B1

115.672.443

+ Theo đơn giá trực tiếp

B1

Bảng 2.2

115.672.443

3

Chi phí Máy thi công

M

C1

2.924.697

+ Theo đơn giá trực tiếp

C1

Bảng 2.2

2.924.697

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL + NC + M

118.814.680

II

CHI PHÍ CHUNG

1

Chi phí chung

C

NC x 65%

75.187.088

Cộng chi phí chung

GT

(C + LT + TT)

75.187.088

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

TL

(T+C) x 6%

11.640.106

Chi phí xây dựng trước thuế

G

(T+C+TL)

205.641.874

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

GTGT

GX10%

20.564.187

V

Chi phí xây dựng sau thuế

Gxd

G+GTGT

226.206.061

LÀM TRÒN

226.206.000

Tên hạng mục:  Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng

ĐVT: đồng

STT

Nội dung chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị

Ghi chú

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

1

Chi phí Vật liệu

VL

A1

175.685.091

Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT

+ Theo đơn giá trực tiếp

A1

Bảng 2.2

175.685.091

2

Chi phí Nhân công

NC

B1

1.400.256.075

+ Theo đơn giá trực tiếp

B1

Bảng 2.2

1.400.256.075

3

Chi phí Máy thi công

M

C1

10.315.954

+ Theo đơn giá trực tiếp

C1

Bảng 2.2

10.315.954

Cộng chi phí trực tiếp

T

VL + NC + M

1.586.257.120

II

CHI PHÍ CHUNG

1

Chi phí chung

C

NC x 65%

1.031.067.128

Cộng chi phí chung

1.031.067.128

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

TL

(T+C) x 6%

157.039.455

Chi phí xây dựng trước thuế

G

(T+GT+TL)

2.774.363.703

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

GTGT

GX10%

277.436.370

V

Chi phí xây dựng sau thuế

Gxd

G+GTGT

3.051.800.074

LÀM TRÒN

3.051.800.000

BẢNG 2.2. TỔNG HỢP CHI PHÍ TRỰC TIẾP

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác / Diễn giải KL

Đơn vị tính

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền (Đồng)

Ghi chú

Vật liệu

Nhân công

Máy T.C

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

HM

II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng

1

01.01.07.01.01.00

Lắp đặt thiết bị Mạng Core

1 thiết bị

2,0

682

1.336.125

6.934

1.364

2.672.250

13.868

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

2

01.01.07.02.01.00

Cài đặt thiết bị Mạng Core

1 thiết bị

2,0

682

1.400.000

6.934

1.364

2.800.000

13.868

3

01.01.01.02.01.00

Lắp đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và 24 port)

1 thiết bị

16,0

2.258

457.812

5.547

36.128

7.324.992

88.752

4

01.01.01.02.02.00

Cài đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và 24 port)

1 thiết bị

16,0

682

315.000

5.547

10.912

5.040.000

88.752

5

01.01.05.01.01.01

Lắp đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng và 48 cổng)

1 thiết bị

123,0

682

229.862

4.160

83.886

28.273.026

511.680

6

01.01.05.02.01.01

Cài đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng và 48 cổng)

1 thiết bị

123,0

682

282.500

4.160

83.886

34.747.500

511.680

7

01.01.17.00.00.00

Lắp đặt điểm truy nhập (Thiết bị Wifi)

1 thiết bị

203,0

169.500

8.321

0

34.408.500

1.689.163

8

01.01.14.01.01.00

Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập

(Thiết bị Wifi)

1 thiết bị

1,0

406.175

6.934

0

406.175

6.934

THM

Tổng cộng: II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng

217.540

115.672.443

2.924.697

HM

II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng

1

01.02.04.02.00.00

Lắp đặt Node mạng đơn

cái

2.580,0

35.062

297

0

90.459.960

766.260

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày

2

01.02.03.01.02.01

Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (348 cuộn*305m/10)

10m

10.614,0

5.250

70.125

0

55.723.500

744.306.750

0

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

3

01.02.01.01.05.00

Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp > 70mm (Gen hộp 120x30mm)

10m

12,0

44.100

185.831

1.487

529.200

2.229.972

17.844

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

4

01.02.01.01.04.00

Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 60x22mm) =(3422m+902m)/10

10m

432,40

38.850

140.250

1.487

16.798.740

60.644.100

642.979

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

5

01.02.01.01.04.00

Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 39x18mm)

10m

887,70

38.850

140.250

1.487

34.487.145

124.499.925

1.320.010

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày

6

01.02.01.01.03.00

Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 24x14mm)

10m

1.094,850

38.325

119.212

1.487

41.960.126

130.519.258

1.628.042

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

7

01.02.06.02.00.00

Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng

1 Patch panel

148,0

5.040

35.062

297

745.920

5.189.176

43.956

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

8

01.02.09.01.01.00

Đấu nối cáp, sợi dây nhảy cáp đồng

1 node

5.160,0

2.520

17.531

82

13.003.200

90.459.960

423.120

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

9

01.02.03.02.02.00

Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi (cáp quang 8Fo)

10m

341,90

6.300

28.050

519

2.153.970

9.590.295

177.446

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

10

22.110220.05

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=48 Fo

1 bộ ODF

13,0

29.078

1.756.185

68.496

378.014

22.830.405

890.448

TT số 44/2020/TT-BTTTT

11

22.110220.04

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=24 Fo

1 bộ ODF

5,0

16.682

1.352.180

44.961

83.410

6.760.900

224.805

TT số 44/2020/TT-

BTTTT

12

22.110220.01

Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=8 Fo

1 bộ ODF

71,0

8.216

325.678

32.287

583.336

23.123.138

2.292.377

TT số 44/2020/TT-BTTTT

13

01.02.09.01.02.00

Đấu nối cáp, sợi dây nhảy quang =372+968+66 sợi

1 node

1.406,0

5.880

24.544

110

8.267.280

34.508.864

154.660

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày

14

01.02.08.01.01.01

Lắp đặt tủ thiết bị mạng 10U

1 tủ

83,0

70.125

149

0

5.820.375

12.367

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

15

01.02.08.01.01.02

Lắp đặt tủ thiết bị mạng 27U

1 tủ

2,0

5.250

87.656

149

10.500

175.312

298

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

16

01.02.04.01.00.00

Lắp đặt ổ cắm 6 chấu

1 ổ cắm

85,0

17.531

297

0

1.490.135

25.245

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

17

01.01.17.00.00.00

Lắp đặt điểm truy nhập thu phát Wifi

1 thiết bị

203,0

169.500

8.321

0

34.408.500

1.689.163

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

18

01.01.14.01.01.00

Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập

(Thiết bị Wifi)

1 thiết bị

1,0

406.175

6.934

0

406.175

6.934

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

19

01.02.03.01.02.01

Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (12 cuộn*305m/10)

10m

183,0

5.250

70.125

0

960.750

12.832.875

0

CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014

THM

Tổng cộng: II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng

175.685.091

1.400.256.075

10.315.954

VÍ DỤ 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ PHẦN MỀM NỘI BỘ

ĐVT: VNĐ

STT

Khoản mục chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị

Ghi chú

1

Giá trị phần mềm

G

1,4 x E x P x H

4.047.903.916

CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT

Nội suy thời gian lao động

P

Bảng 3.1

20

Giá trị nỗ lực thực tế

E

Bảng 3.1

2.582

Mức lương lao đồng bình quân

H

Bảng 3.1

56.000

2

Chi phí chung

C

G x 65%

2.631.137.546

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

TL

(G+C) x 6%

400.742.488

4

Chi phí phần mềm

GPM

G + C + TL

7.079.842.551

TỔNG CỘNG

7.079.842.551

BẢNG 3.1. BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM

STT

Hạng mục

ĐVT

Diễn giải

Giá trị

Ghi chú

I

Xác định điểm cho Use case

1

Điểm Actor (TAW)

Điểm

12

Bảng 3.2

2

Điểm Use case (TBF)

Điểm

2.000

Bảng 3.3

3

Tính điểm UUCP

Điểm

UUCP=TAW+TBF

2.012

4

Điểm hệ số phức tạp kỹ thuật công nghệ (TCF)

Điểm

TCF=0,6+(0,01*TFW)

0,92

Bảng 3.5

5

Điểm hệ số phức tạp môi trường (EF)

Điểm

EF=1,4+(-0,03*EFW)

0,8368

Bảng 3.6

6

Tính điểm AUCP

Điểm

AUCP=UUCP*TCF*EF

1.548,95

II

Nội suy thời gian lao động (P)

P = người/giờ/AUCP

20

Bảng 3.6

III

Giá trị nỗ lực thực tế (E)

E = AUCP*10/6

2.582

IV

Mức lương lao đồng bình quân (H)

VNĐ

H = người/giờ

56.000

Bảng 3.7

Giá trị phần mềm nội bộ (G)

VNĐ

G=1,4*E*P*H

4.047.903.916

BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)

TT

Tên trường hợp sử dụng

Tác nhân chính

Tác nhân phụ

Mức độ cần thiết

Độ phức tạp

Chuyên viên

1

Quản lý thông tin

Chuyên viên

B

Trung bình

Usecase tổng quát

Chuyên viên có thể thêm mới thông tin các hoạt động đầu tư

Chuyên viên có thể xem danh sách thông tin các hoạt động đầu tư

Chuyên viên có thể xóa thông tin các hoạt động đầu tư

Chuyên viên có thể cập nhật thông tin các hoạt động đầu tư

2

Khai thác thông tin

Người dùng hệ thống

B

Đơn giản

Usecase tổng quát

Người dùng hệ thống có thể tìm kiếm  thông tin các hoạt động đầu tư

Người dùng hệ thống có thể thực hiện xem chi tiết thông tin các hoạt động đầu tư

Người dùng hệ thống có thể xem danh sách các hoạt động đầu tư

….

Tổng usecase (giả định)

- Đơn giản

200

- Trung bình

100

- Phức tạp

0

BẢNG 3.2. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG TÁC TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM

TT

Loại Actor

Mô tả

Số tác nhân

Trọng số

Điểm của từng loại tác nhân

Ghi chú

1

Đơn giản (simple actor)

Thuộc loại giao diện của chương trình

0

1

0

2

Trung bình (average actor)

Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động

0

2

0

3

Phức tạp (complex actor)

Giao diện đồ họa

4

3

12

Cộng (1+2+3)

TAW

12

DANH SÁCH TÁC NHÂN

STT

Tên tác nhân

Loại tác nhân

Mô tả

1

Quản trị hệ thống (QTHT)

Phức tạp (complex actor)

2

Chuyên viên

Phức tạp (complex actor)

3

Lãnh đạo

Phức tạp (complex actor)

4

Người dùng hệ thống

Phức tạp (complex actor)

Ghi chú: Giả định 04 tác nhân trên là loại phức tạp.

BẢNG 3.3. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)

TT

Loại

Số trường hợp sử dụng

Trọng số

Hệ số

BMT

Điểm của từng loại trường hợp sử dụng

Ghi chú

1

B

Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng

Đơn giản

200

5

1

1000

Trung bình

100

10

1

1000

Phức tạp

0

15

1

0

2

M

Đơn giản

0

5

1,2

0

Trung bình

0

10

1,2

0

Phức tạp

0

15

1,2

0

3

T

Đơn giản

0

5

1,5

0

Trung bình

0

10

1,5

0

Phức tạp

0

15

1,5

0

Cộng

(1+2+3)

TBF

2000

BẢNG 3.5. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

TT

Các hệ số

Trọng số

Giá trị xếp hạng

Kết quả

Ghi chú

I

Hệ số KT - CN (TFW)

32

1

Hệ thống phân tán

2

0

0

Hệ thống  xây dựng  trên  kiến  trúc  tập trung  và được chia thành nhiều lớp

2

Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng

1

3

3

Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh. Đối với các báo cáo truy vấn dữ liệu yêu cầu tốc độ kết xuất nhanh. Với các báo cáo tổng hợp thời gian kết xuất yêu cầu không quá 60 giây

3

Hiệu quả sử dụng trực tuyến

1

4

4

Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng trong công tác thực hiện TTHC

4

Độ phức tạp của xử lý bên trong

1

3

3

Hệ thống được thiết kế để hỗ trợ những quy trình nghiệp vụ tương đối phức tạp

5

Mã nguồn phải tái sử dụng được

1

2

2

Mã nguồn chỉ kế thừa một số Module như Quản trị người dùng, thu thập dữ liệu. Còn một số Module khác không cần thiết phải tái sử dụng mã nguồn

6

Dễ cài đặt

0,5

4

2

Người  sử dụng chỉ cần truy cập hệ thống bằng trình duyệt web thông thường là có thể sử dụng được chương trình, không cần cài đặt bất cứ thành phần gì phía máy client.

7

Dễ sử dụng

0,5

4

2

Hệ thống được xây dựng trên nền tảng web, phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.

8

Khả năng chuyển đổi

2

3

6

Hệ thống phải có khả năng chạy đa nền tảng phần cứng

9

Khả năng dễ thay đổi

1

4

4

Hệ thống phải được thiết kế có khả năng chỉnh sửa và thay đổi, có khả năng tham số hóa cao để đáp ứng các yêu cầu thay đổi về nghiệp vụ trong tương lai

10

Sử dụng đồng thời

1

4

4

Do là hệ thống phục vụ công tác nhân sự và tác nghiệp hàng ngày, đặc biệt trong công tác thống kê, tra cứu thông tin nên phải  được thiết kế để hỗ trợ nhiều người sử dụng tại cùng một thời điểm.

11

Có các tính năng bảo mật đặc biệt

1

1

1

CSDL cần phải có phương thức mã hóa, bảo mật dữ liệu riêng. Các dữ liệu nhạy cảm được mã hóa như mật khẩu

12

Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ 3

1

0

0

13

Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng

1

1

1

Có khóa đào tạo người sử dụng theo phương thức lý thuyết và thực hành, người tham gia chỉ cần sử dụng máy tính, laptop hoặc điện thoại thông minh có kết nối internet

II

Hệ số phức tạp về kỹ thuật - công nghệ (TCF)

0,92

BẢNG 3.6. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG

TT

Các hệ số tác động môi trường

Trọng số

NV1

NV2

NV3

NV4

NV5

NV6

NV7

NV8

NV9

NV10

Giá trị xếp hạng

Kết quả

Đánh giá độ ổn định KN

I

Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)

23,0

18,8

Đánh giá cho từng thành viên

1

Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương

1,5

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4,0

6,0

1

2

Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự

0,5

3

3

4

4

4

4

4

4

4

4

3,8

1,9

0,1

3

Có kinh nghiệm về hướng đối tượng

1

3

3

4

4

4

4

4

4

4

4

3,8

3,8

1

4

Có khả năng lãnh đạo Nhóm

0,5

2

2

2

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

3

4

2,6

1,3

0,1

5

Tính chất năng động

1

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

2,8

2,8

0,6

Đánh giá chung cho Dự án

6

Độ ổn định của các yêu cầu

2

3

6,0

1

7

Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian

-1

0

0,0

0

8

Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó

-1

3

-3,0

0

II

Hệ số phức tạp về môi trường (EF)

0,8368

III

Độ ổn định kinh nghiệm (ES)

3,8

IV

Nội suy thời gian lao động (P)

20

BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN

(Đơn vị tính: VNĐ)

STT

Nhân viên

Mức lương

(giờ/người)

Ghi chú

1

NV10

62.373

Mức lương trả cho nhân viên bậc 3

2

NV9

62.373

Mức lương trả cho nhân viên bậc 3

3

NV8

62.373

Mức lương trả cho nhân viên bậc 3

4

NV7

55.841

Mức lương trả cho nhân viên bậc 2

5

NV6

55.841

Mức lương trả cho nhân viên bậc 2

6

NV5

55.841

Mức lương trả cho nhân viên bậc 2

7

NV4

55.841

Mức lương trả cho nhân viên bậc 2

8

NV3

49.838

Mức lương trả cho nhân viên bậc 1

9

NV2

49.838

Mức lương trả cho nhân viên bậc 1

10

NV1

49.838

Mức lương trả cho nhân viên bậc 1

Mức lương trung bình

56.000

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT

Đơn vị tính: đồng

TT

Tiêu chí xác định

Ghi chú

1

Cấp bậc kỹ sư CNTT

KS-B1

KS-B2

KS-B3

KS-B4

KS-B5

KS-B6

KS-B7

KS-B8

2

Hệ số lương (Hcb)

2,34

2,65

2,96

3,27

3,58

3,89

4,20

4,51

Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT

3

Hệ số phụ cấp (Hpc)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan

4

Mức lương cơ sở (MLcs)

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ

5

Mức lương cơ bản (MLcb)

4.212.000

4.770.000

5.328.000

5.886.000

6.444.000

7.002.000

7.560.000

8.118.000

6

Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT

7

Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)

9.266.400

10.494.000

11.721.600

12.949.200

14.176.800

15.404.400

16.632.000

17.859.600

8

Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc

4.680.000

4.770.000

5.328.000

5.886.000

6.444.000

7.002.000

7.560.000

8.118.000

9

Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động

1.099.800

1.120.950

1.252.080

1.383.210

1.514.340

1.645.470

1.776.600

1.907.730

10

Mức lương lao động/Tháng

(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ

10.366.200

11.614.950

12.973.680

14.332.410

15.691.140

17.049.870

18.408.600

19.767.330

11

Mức lương lao động/Ngày

398.700

446.729

498.988

551.247

603.505

655.764

708.023

760.282

Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.

12

Mức lương lao động/Giờ

49.838

55.841

62.373

68.906

75.438

81.971

88.503

95.035

Thời gian lao động 08 giờ/ngày

Hệ số phụ cấp (Hpc)

0,00

Vùng

I

II

III

IV

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)

1,2

0,9

0,7

0,5

Bảo hiểm xã hội

17,50%

Bảo hiểm y tế

3%

Bảo hiểm thất nghiệp

1%

Kinh phí công đoàn

2%

Mức lương lao động/Ngày

26

Mức lương lao động/Giờ

8

Vùng

I

II

III

IV

Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao

4.680.000

4.160.000

3.640.000

3.250.000

Mức lương cơ sở

(Từ ngày 01/7/2023)

1.800.000

VÍ DỤ 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

ĐVT: VNĐ

STT

Nội dung chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị

Ghi chú

I

Chi phí trực tiếp

TT 04/2020/TT- BTTTT

Đơn giá vật liệu

DGVL

Bảng 4.1

22.932

Đơn giá nhân công

DGNC

Bảng 4.1

49.502.546

Đơn giá máy thi công

DGMTC

Bảng 4.1

2.824.281

Chi phí trực tiếp

T

DGVL  + DGNC + DGMTC

52.349.759

II

Chi phí chung

C

DGNC * 65%

29.701.528

Thu nhập chịu thuế tính trước

TL

(T + C ) * 6%

4.923.077

Chi phí trước thuế

DGDD

(T + L + C)

86.974.364

Thuế giá trị gia tăng

10%

8.697.436

Chi phí sau thuế

95.671.800

TỔNG CỘNG (Làm tròn)

VND

95.672.000

BẢNG 4.1. DỰ TOÁN KHÔNG ĐẦY ĐỦ CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

Mã hiệu

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Mức độ phức tạp

Khối lượng

Giá

Thành tiền

Ghi chú

Đơn giá vật liệu

22.932

Bảng 4.2 (QĐ 1595/QĐ-BTTTT)

02.10.05.01.01.01

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

11.760

11.760

02.10.06.01.01.01

Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

10.080

10.080

02.10.06.01.02

Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi

Mức 1

5%

1.092

Đơn giá nhân công

49.502.546

02.10.05.01.01.01

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

3.492.914

3.492.914

02.10.05.02.01.01

Chuẩn hóa dữ liệu

File tài liệu

Mức 1

1

15.948

15.948

02.10.05.03.03.01

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

Bảng mô tả dữ liệu

Mức 1

3

13.401.865

40.205.595

02.10.06.01.01.01

Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

5.788.089

5.788.089

02.10.06.01.02

Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi

Mức 1

5%

2.475.127

Đơn giá máy thi công

2.824.281

02.10.05.01.01.01

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

67.262

67.262

02.10.05.02.01.01

Chuẩn hóa dữ liệu

File tài liệu

Mức 1

1

857

857

02.10.05.03.03.01

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

Bảng mô tả dữ liệu

Mức 1

3

830.000

2.490.000

02.10.06.01.01.01

Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

1

266.162

266.162

02.10.06.01.02

Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi

Mức 1

5%

141.214

Đơn giá không đầy đủ

52.349.759


BẢNG 4.2. TÍNH ĐƠN GIÁ CHI PHÍ TẠO LẬP DỮ LIỆU

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị

Mức độ phức tạp

Mã số

Hao phí Lao động

Hao phí Vật liệu

Hao phí Thiết bị

Ghi chú

Loại hao phí

Thành phần hao phí

Đơn vị hao phí

Số lượng

Bậc KS

Định mức hao phí

Đơn giá hao phí

Thành tiền

Định mức tính được

Loại hao phí

Định mức tính được

Loại hao phí

Định mức tính được

I

Thu thập dữ liệu

1

Xác định các loại dữ liệu cần thu thập

Bảng mô tả dữ liệu

Mức 1

02.10.01.01.01.01

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

3,5

498.988

5.239.371

9.098.097

Vật liệu

25.200

Thiết bị

328.024

Xác định các loại dữ liệu, tài liệu, dự kiến khối lượng tài liệu thô gốc cần thu thập đảm bảo mục tiêu đặt ra cho hạng mục tạo lập CSDL

- Sản phẩm:

+ Các bảng mô tả dữ liệu;

+ Bảng dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập để đưa vào CSDL và yêu cầu về độ chính xác của CSDL

Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:

- Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1

- Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4: Mức 2; từ 5 trở lên: Mức 3

Nhóm 02 KS4

Công

2

4

3,5

551.247

3.858.726

Mức 2

02.10.01.01.01.02

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

4,375

498.988

6.549.213

11.372.620

Vật liệu

25.200

Thiết bị

437.366

Nhóm 02 KS4

Công

2

4

4,375

551.247

4.823.407

Mức 3

02.10.01.01.01.03

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

5,075

498.988

7.597.088

13.192.240

Vật liệu

25.200

Thiết bị

507.343

Nhóm 02 KS4

Công

2

4

5,075

551.247

5.595.152

2

Lập kế hoạch thu thập dữ liệu

Bảng kế hoạch thu thập dữ liệu

Mức 1

02.10.01.02.01.01

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

3

498.988

4.490.889

4.490.889

Vật liệu

13.440

Thiết bị

174.725

Xác định kế hoạch thu thập dữ liệu cho từng cá nhân theo kế hoạch tiến độ của dự án

- Sản phẩm: Kế hoạch thu thập dữ liệu

Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:

- Số bảng mô tả dữ liệu <4: 30 điểm, từ 4 đến 8: 45 điểm, >8: 70 điểm

- Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm

Nếu tổng số điểm <=55: Mức 1; từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3

Mức 2

02.10.01.02.01.02

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

3,75

498.988

5.613.612

5.613.612

Vật liệu

13.440

Thiết bị

232.966

Mức 3

02.10.01.02.01.03

Lao động

Nhóm 03 KS3

Công

3

3

4,35

498.988

6.511.789

6.511.789

Vật liệu

13.440

Thiết bị

269.384

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu

Tài liệu hướng dẫn

Mức 1

02.10.01.03.01.01

Lao động

01 KS3

Công

1

3

2

498.988

997.975

2.338.162

Vật liệu

5.040

Thiết bị

65.024

Là công việc xây dựng tài liệu hướng dẫn đảm bảo việc thu thập dữ liệu đáp ứng các mục tiêu và yêu cầu đặt ra của hạng mục tạo lập CSDL thuộc hạng mục CNTT

- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;

Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:

- Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 30 điểm; từ 4 đến 8: 45 điểm; >8: 70 điểm

- Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm

Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1; Từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3

01 KS2

Công

1

2

2

446.729

1.340.187

Mức 2

02.10.01.03.01.02

Lao động

01 KS3

Công

1

3

2,5

498.988

1.247.469

2.364.291

Vật liệu

5.040

Thiết bị

86.699

01 KS2

Công

1

2

2,5

446.729

1.116.822

Mức 3

02.10.01.03.01.03

Lao động

01 KS3

Công

1

3

2,9

498.988

1.447.064

2.742.578

Vật liệu

5.040

Thiết bị

107.496

01 KS2

Công

1

2

2,9

446.729

1.295.514

4

Thu thập dữ liệu và tài liệu

02.10.01.04.00

4.1

Thu thập bản gốc

Đơn vị tài liệu thô gốc