Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nhằm tạo
điều kiện thuận lợi cho các bộ, ngành, địa phương trong việc quản lý, sử dụng
kinh phí trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi
số sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước được hiệu quả, đúng theo các quy định
tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định
quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và các văn bản hướng dẫn, Bộ Thông tin và Truyền thông tổng hợp các nội
dung chi và hướng dẫn việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi chi
tiết tại Phụ lục kèm theo.
Trong quá
trình triển khai, nếu tiếp tục phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ
Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, hướng dẫn theo thẩm quyền. Thông tin chi
tiết liên hệ theo đầu mối: Đồng chí Lê Anh Tuấn - Cục Chuyển đổi số quốc gia,
thư điện tử: [email protected]; điện thoại: 0904.199.221.
Trân
trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Bộ TT&TT: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, CĐSQG.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHI VÀ ÁP
DỤNG, SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, MỨC CHI TRONG VIỆC LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ
ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
(Kèm theo Công văn số
/BTTTT-CĐSQG ngày tháng năm 2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. PHẠM VI HƯỚNG DẪN
1. Văn bản
này hướng dẫn nội dung chi và việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức
chi (gọi chung là định mức chi) do các cơ quan có thẩm quyền đã ban hành làm
căn cứ lập dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, phục vụ
chuyển đổi số sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Nguồn
vốn ngân sách nhà nước trong văn bản này bao gồm: Vốn đầu tư công và kinh phí
chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. Trường hợp hoạt động đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan lập dự toán xem xét,
tham khảo, quyết định sử dụng theo hướng dẫn tại văn bản này.
3. Hoạt động
đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong văn bản này bao gồm: Dự án đầu tư sử
dụng nguồn vốn đầu tư công, hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, thuê
dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định tại
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Nghị định số
73/2019/NĐ-CP).
II. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG VĂN BẢN
1. Đối với
hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thuộc chương trình, đề án, kế
hoạch đã có văn bản quy định, hướng dẫn riêng về lập dự toán, quản lý, sử dụng
kinh phí thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không
có quy định riêng thì thực hiện theo các hướng dẫn tại văn bản này.
2. Trường
hợp các định mức trong lĩnh vực quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành không đáp ứng
yêu cầu đặc thù, chuyên ngành của bộ, ngành, địa phương, thì căn cứ quy định
tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày
24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản
lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, trên cơ sở phương pháp
lập định mức theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT , các Bộ quản lý
chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức
xác định hoặc thuê tổ chức, cá nhân để xác định, điều chỉnh, thẩm tra làm cơ sở
ban hành định mức đặc thù, chuyên ngành của ngành, địa phương mình sau khi có ý
kiến thống nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Trong
trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một nội
dung chi, định mức, đơn giá, mức chi thì áp dụng theo nguyên tắc quy định tại
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện.
4. Khi các
văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu tại văn bản này có văn
bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
III. NỘI DUNG CHI
1. Nội dung
chi đối với dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn đầu tư công
và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp đảm bảo
điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP) bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 19 và Điều 28 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
2. Nội dung
chi đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
2.1. Trường
hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị
định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí:
a) Chi mua
sắm, nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu:
- Mua sắm
dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện
có.
- Mua sắm
thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại.
- Thiết lập
mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ
liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống.
b) Chi bảo
trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm (bảo đảm thực hiện
các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác triển
khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước).
c) Chi quản
lý, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin (bảo đảm thực
hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT
ngày 09/9/2020), dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin (chi dịch vụ kiểm tra
đánh giá an toàn thông tin, chi dịch vụ giám sát an toàn thông tin, dịch vụ ứng
cứu sự cố an toàn thông tin).
d) Chi tạo
lập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu, gồm: Chuẩn hóa dữ liệu; tạo lập dữ liệu
ban đầu; cập nhật dữ liệu, thông tin mới (mua nội dung thông tin, tạo lập và
chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin).
đ) Chi bảo
đảm hoạt động cho cổng/trang thông tin điện tử theo quy định của Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, gồm:
- Mua nội
dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin cho
cổng/trang thông tin điện tử.
- Chi bảo
đảm nhân lực cho cổng/trang thông tin điện tử gồm: Nhân lực biên tập, nhân lực
quản trị kỹ thuật.
- Chi bảo
trì, bảo dưỡng cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi bảo trì, bảo dưỡng,
sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm.
- Chi nâng
cấp, chỉnh sửa cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi mua sắm, nâng cấp
phần mềm.
e) Chi các
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin để khắc phục ngay hoặc xử lý kịp thời
hậu quả gây ra do sự cố thiên tai, hỏa hoạn hoặc thực thi nhiệm vụ giải quyết
sự cố theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc yêu cầu
nghiệp vụ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật.
2.2. Trường
hợp lập đề cương và dự toán chi tiết đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí
thành phần theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề
cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
3. Nội dung
chi đối với hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
3.1. Trường
hợp dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP như: Chi quản lý, vận
hành, bảo trì, duy trì hệ thống thông tin, hệ thống hạ tầng kỹ thuật; chi trang
bị, gia hạn các bản quyền phần mềm; dịch vụ hạ tầng kỹ thuật và an ninh, an
toàn thông tin; thuê đường truyền; duy trì tên miền; thuê hosting; thuê chỗ đặt
máy chủ; thuê phần cứng máy chủ; thuê máy chủ ảo; thuê máy chủ; thuê tủ rack;
thuê lưu trữ; …
3.2. Trường
hợp dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí
thành phần theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
IV. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC (TRƯỜNG HỢP ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 51 NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2019/NĐ-CP)
1. Việc lập
và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
2. Chi phí
xây lắp
2.1. Chi
phí lắp đặt mạng, phụ kiện mạng công nghệ thông tin: Thực hiện theo Quyết định
số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công
nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ- BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1601/QĐ-BTTTT .
2.2. Chi
mua sắm vật tư, vật liệu, phụ kiện mạng: Được xác định trên cơ sở báo giá của
nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng (quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020).
3. Chi phí
thiết bị
3.1. Chi
phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin: Được xác định trên cơ sở báo giá của
nhà cung cấp, nhà sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu cung cấp thiết bị cho dự án
hoặc giá những thiết bị tương tự về công suất, công nghệ trên thị trường tại
thời điểm tính toán hoặc thiết bị tương tự của dự án đã và đang thực hiện (quy
định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày
24/02/2020).
3.2. Chi
phí xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ: Được xác định theo
phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc phương pháp tính chi phí
hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
a) Phương
pháp so sánh, phương pháp chuyên gia, theo báo giá thị trường, kết hợp các
phương pháp thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
b) Phương
pháp tính chi phí thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày
24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí phát
triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.
c) Các phần
mềm nội bộ được phát triển dựa trên công nghệ mới (AI, Blockchain, thực tế ảo,
thực tế tăng cường, ...) nếu áp dụng hướng dẫn tại Công văn số
2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 gặp khó khăn, vướng mắc, không xác định được
chi phí phần mềm nội bộ thì sử dụng phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên
gia hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
3.3. Chi
phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực
hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT
ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định
mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
3.4. Chi
phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần
mềm: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 và Quyết định
số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014.
3.5. Chi
phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ
thống (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 2331/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ
thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin.
Đối với
hạng mục đào tạo chưa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật: Thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 36/2018/TT-BTC .
3.6. Chi
phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm hoặc hạng mục công việc của
dự án trước khi nghiệm thu bàn giao (nếu có): Được xác định bằng cách lập dự
toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
4. Chi phí
quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư
4.1. Định
mức chi phí quản lý dự án: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày
11/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
4.2. Việc
quản lý, sử dụng nguồn kinh phí quản lý dự án: Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 08/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các
chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.
4.3. Chi
phí giám sát, đánh giá đầu tư: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm
định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
5. Chi phí
tư vấn đầu tư
5.1. Chi
phí tư vấn đầu tư: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
5.2. Đối
với các công việc thuê tư vấn chưa có định mức công bố tại Quyết định số
1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 như: Chi phí khảo sát; lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; điều tra, nghiên cứu phục vụ
lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật, tuyển chọn giải pháp; điều
chỉnh, bổ sung thiết kế chi tiết; điều chỉnh dự toán; lập định mức, đơn giá;
kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị; đánh giá chất lượng sản phẩm; quy đổi
vốn đầu tư và các công việc tư vấn khác thì lập dự toán theo quy định tại Phụ
lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác
định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các dự án tương tự đã thực hiện.
6. Chi phí
khác
6.1. Phí
thẩm định dự án: Thực hiện theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
6.2. Chi
phí kiểm toán độc lập; thẩm tra, phê duyệt quyết toán: Thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản
lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
6.3. Chi
phí kiểm thử chất lượng phần mềm: Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 3787/BTTTT-THH ngày
26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn phương pháp xác định chi
phí kiểm thử chất lượng phần mềm.
6.4. Chi
phí lắp đặt và thuê đường truyền; lệ phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí
thẩm định giá: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung
ứng.
7. Chi phí
dự phòng: Thực hiện Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
8. Chi nhân
công, chuyên gia
8.1. Chi
thuê chuyên gia tư vấn trong nước: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự
toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian
sử dụng vốn nhà nước.
8.2. Chi
thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài: Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các
hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan Trung
ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng
thực tế thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời
gian thực hiện công việc.
8.3. Chi
nhân công trong nước: Thực hiện theo Quyết định số 129/QĐ- BTTTT ngày 03/2/2021
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
9. Chi phí
lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu; chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đề xuất; chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư,
bên mời thầu trực tiếp thực hiện): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
10. Chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo Quyết định số
1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở.
V. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Chi mua
sắm để thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần
mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí trên 200 triệu đồng đến 15 tỷ đồng: Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
1.1. Chi
phí xây lắp, chi phí thiết bị: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, 3 Mục IV
Phụ lục này.
1.2. Chi
phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
1.3. Chi
phí tư vấn
a) Chi phí
lập đề cương và dự toán chi tiết; thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết; lập hồ
sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm thiết bị; giám
sát công tác triển khai: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ- BTTTT ngày
11/10/2019.
b) Chi phí
đối với các công việc tư vấn khác: Căn cứ Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư
số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi
phí của các nhiệm vụ tương tự đã thực hiện.
1.4. Chi
phí khác: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
1.5. Chi
phí dự phòng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020.
1.6. Chi
phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9,
10 Mục IV Phụ lục này.
2. Chi mua
sắm theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP
2.1. Chi
mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ
thuật hiện có; mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại; thiết
lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở
dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống: Thực hiện theo quy định
tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày
11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử
dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan
nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
2.2. Chi
bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm: Thực hiện
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 40 Nghị định số
73/2029/NĐ- CP, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC
ngày 11/11/2022.
2.3. Chi
quản lý vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin, dịch vụ an
ninh mạng, an toàn thông tin: Thực hiện theo quy định tại khoản
7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 hoặc lập dự toán theo
quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020.
Chi phí
thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng: Thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 121/2018/TT-BTC ngày 12/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí để
thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng.
2.4. Chi
tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính; tạo lập và chuyển đổi thông tin;
số hoá thông tin
a) Trên cơ
sở chức năng, nhiệm vụ và năng lực đội ngũ cán bộ của bộ phận chuyên trách
(hoặc kiêm nhiệm) công nghệ thông tin, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực
hiện các nhiệm vụ này như là nhiệm vụ chuyên môn thường xuyên. Trường hợp cán
bộ, công chức, viên chức khi làm thêm giờ để thực hiện các nhiệm vụ này được
thanh toán tiền lương làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán
bộ, công chức, viên chức.
b) Trường
hợp vượt quá khả năng thực hiện, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc
thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài để thực hiện. Việc thanh toán thực hiện theo
hợp đồng và hoá đơn chứng từ, bảo đảm tuân thủ quy định về mua sắm tài sản,
hàng hóa, dịch vụ.
c) Việc
thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài thực hiện những công việc tạo lập thông tin
điện tử trên mạng máy tính, tạo lập và chuyển đổi thông tin hoặc số hoá thông
tin thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT- BTC ngày
15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện
tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước.
Đối với chi
chuẩn hóa dữ liệu: tham khảo theo Quyết định số 1595/QĐ- BTTTT ngày 03/10/2011.
2.5. Chế độ
nhuận bút chi trả cho tin, bài (nội dung thông tin)
a) Tin, bài
được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (không
phải là báo điện tử): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 18/2014/NĐ-CP
ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo
chí, xuất bản.
b) Tin, bài
được đăng trên báo in, báo điện tử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử.
VI. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI LẬP DỰ TOÁN THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Chi cho
các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường: thực hiện
theo hướng dẫn tại điểm 2.1 Mục V Phụ lục này.
2. Chi cho
các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường
2.1. Việc
lập dự toán thuê dịch vụ công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
a) Chi phí
thuê dịch vụ:
- Chi phí
thuê dịch vụ được xác định bằng một trong các phương pháp sau: Phương pháp so
sánh; phương pháp chuyên gia; phương pháp lấy báo giá thị trường; phương pháp
tính chi phí; kết hợp các phương pháp.
- Phương
pháp tính chi phí thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục này.
b) Chi phí
quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
c) Chi phí
tư vấn:
- Chi phí
tư vấn lập kế hoạch thuê; tư vấn thẩm tra kế hoạch thuê; tư vấn giám sát thực
hiện (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
- Chi phí
đối với các công việc tư vấn khác: Lập dự toán theo quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
d) Chi phí
khác:
- Chi phí
kiểm thử chất lượng phần mềm; thẩm định giá: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
2.2. Chi
phí thuê dịch vụ trong trường hợp được xác định theo phương pháp tính chi phí:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTTTT ngày 29/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí thuê dịch vụ
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phương pháp tính
chi phí. Một số chi phí được hướng dẫn cụ thể như sau:
a) Chi phí
dịch vụ:
- Chi phí
xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2,
điểm 3.1, 3.2, 3.4 Mục IV Phụ lục này.
- Giá trị
còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc
thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy định
(S): Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC và Thông tư
số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 45/2013/TT- BTC và Thông tư số 147/2016/TT-BTC .
b) Chi phí
bảo trì dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục V Phụ lục này.
c) Chi phí
quản trị, vận hành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.3 Mục V Phụ lục
này.
d) Chi phí
khác liên quan đến cung cấp dịch vụ:
- Chi phí
tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực
hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.3 Mục
IV Phụ lục này.
- Chi phí
đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ
thống: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.5 Mục IV Phụ lục này.
- Chi phí
lắp đặt và thuê đường truyền; chi phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thuê
hosting; chi phí thuê chỗ đặt máy chủ; chi phí thuê lưu trữ; chi phí tin nhắn
thông báo; chi phí tổng đài hỗ trợ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.4 Mục
IV Phụ lục này.
2.3. Chi
phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9,
10 Mục IV Phụ lục này.
VII. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ số 1
|
Tổng dự toán dự án đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Ví dụ số 2
|
Dự toán chi phí xây lắp
|
Ví dụ số 3
|
Dự toán chi phí xây dựng
phần mềm nội bộ
|
Ví dụ số 4
|
Dự toán chi phí tạo lập cơ
sở dữ liệu
|
Ví dụ số 5
|
Dự toán chi phí chuyển giao
phần mềm
|
Ví dụ số 6
|
Dự toán chi phí khảo sát
để lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Ví dụ số 7
|
Dự toán chi phí kiểm thử
phần mềm nội bộ
|
Ví dụ số 8
|
Dự toán chi phí dịch vụ
quản trị, vận hành
|
Ví dụ số 9
|
Dự toán chi phí thuê dịch
vụ công nghệ thông tin theo yêu cầu riêng
|
Ghi chú:
Các thông tin trong ví dụ chỉ để minh họa, mang tính chất tham khảo.
VÍ DỤ 1. TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Công thức tính
|
Giá trị trước thuế
(VNĐ)
|
Thuế GTGT
(%)
|
Thuế GTGT
(VNĐ)
|
Giá trị dự toán
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
Gxl
|
|
6.480.005.577
|
|
648.000.558
|
7.128.006.000
|
|
1
|
Chi phí mua sắm vật tư, thiết bị mạng
|
|
Theo báo giá thị trường
|
3.500.000.000
|
10%
|
350.000.000
|
3.850.000.000
|
|
2
|
Chi phí lắp đặt vật tư, thiết bị mạng
|
|
Bảng ví dụ 2
|
2.980.005.577
|
10%
|
298.000.558
|
3.278.006.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
1601/QĐ-BTTTT , QĐ 1235/QĐ-BTTTT , CV 2519/BTTTT-KHTC
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
Gtb
|
|
207.166.816.915
|
|
20.008.697.436
|
227.175.515.000
|
|
1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
|
Ght
|
Theo báo giá thị trường
|
200.000.000.000
|
10%
|
20.000.000.000
|
220.000.000.000
|
|
2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu
|
Gnb
|
|
7.214.333.232
|
|
8.697.436
|
7.175.515.000
|
|
2.1
|
Phần mềm nội bộ
|
Gpmnb
|
Bảng ví dụ 3
|
7.079.842.551
|
|
0
|
7.079.843.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , CV
2589/BTTTT-ƯDCNTT
|
2.2
|
Tạo lập Cơ sở dữ liệu
|
Gtl
|
Bảng ví dụ 4
|
86.974.364
|
10%
|
8.697.436
|
95.672.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
1595/QĐ-BTTTT
|
2.3
|
Chuyển giao phần mềm
|
Gcg
|
Bảng ví dụ 5
|
47.516.317
|
|
0
|
47.516.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
2331/QĐ-BTTTT
|
III
|
Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư
|
Gql
|
|
2.650.244.400
|
|
0
|
2.650.244.400
|
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
Gqlda
|
|
2.208.537.000
|
|
0
|
2.208.537.000
|
|
1.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,9721%
*(Gxl+Ght)
|
2.007.192.000
|
|
0
|
2.007.192.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
1.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
2,7909%
*(Gnb)
|
201.345.000
|
|
0
|
201.345.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
2
|
Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư
|
Ggs
|
20%*(Gqlda)
|
441.707.400
|
|
0
|
441.707.400
|
NĐ 29/2021/NĐ-CP
|
IV
|
Chi phi tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT
|
Gtv
|
|
2.583.023.494
|
|
258.302.348
|
2.841.325.449
|
|
1
|
Chi phí khảo sát
|
Gtv1
|
Bảng ví dụ 6
|
63.183.161
|
10%
|
6.318.316
|
69.501.477
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Gtv2
|
|
492.826.000
|
|
49.282.600
|
542.108.600
|
|
2.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,2041%
*(Gxl+Ght)
|
421.426.000
|
10%
|
42.142.600
|
463.568.600
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
2.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,9897%
*(Gnb)
|
71.400.000
|
10%
|
7.140.000
|
78.540.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
3
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án
đầu tư
|
Gtv3
|
|
62.290.000
|
|
6.229.000
|
68.519.000
|
|
3.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,0258%
*(Gxl+Ght)
|
53.272.000
|
10%
|
5.327.200
|
58.599.200
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
3.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,125%
*(Gnb)
|
9.018.000
|
10%
|
901.800
|
9.919.800
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
4
|
Chi phí lập thiết kế chi tiết, dự toán
|
Gtv4
|
|
1.085.080.000
|
|
108.508.000
|
1.193.588.000
|
|
4.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,4091%
*(Gxl+Ght)
|
844.710.000
|
10%
|
84.471.000
|
929.181.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
4.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
3,3725%
*(Gpmnb+Gcg)
|
240.370.000
|
10%
|
24.037.000
|
264.407.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
5
|
Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán
|
Gtv5
|
|
68.183.000
|
|
6.818.300
|
75.001.300
|
|
5.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,0288%
*(Gxl+Ght)
|
59.466.000
|
10%
|
5.946.600
|
65.412.600
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
5.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,1223%
*(Gpmnb+Gcg)
|
8.717.000
|
10%
|
871.700
|
9.588.700
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
6
|
Chi phí tư vấn giám sát công tác triển khai
|
Gtv6
|
|
514.755.000
|
0
|
51.475.500
|
566.230.500
|
|
6.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,2493%
*(Gxl+Ght)
|
514.755.000
|
10%
|
51.475.500
|
566.230.500
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp
|
Gtv7
|
|
180.545.812
|
|
18.054.581
|
198.600.000
|
|
7.1
|
Hạng mục xây lắp
|
|
0,362% *(Gxl)
|
23.457.620
|
10%
|
2.345.762
|
25.803.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7.2
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,064% *(Ght)
|
128.000.000
|
10%
|
12.800.000
|
140.800.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7.3
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,4032% *(Gnb)
|
29.088.192
|
10%
|
2.908.819
|
31.997.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
8
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp
|
Gtv8
|
|
105.251.430
|
|
|
115.776.573
|
|
8.1
|
Hạng mục xây lắp
|
|
0,05%*2*(Gxl)
|
7.128.006
|
10%
|
712.801
|
7.840.807
|
Điểm b, Khoản 3 và Khoản
5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
8.2
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,05%*2*(Ght)
|
90.909.091
|
10%
|
9.090.909
|
100.000.000
|
Tối đa Điểm b, Khoản 3 và
Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
8.3
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,05%*2*Gnb
|
7.214.333
|
10%
|
721.433
|
7.935.767
|
Điểm b, Khoản 3 và Khoản
5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
các gói thầu tư vấn
|
Gtv9
|
|
5.454.545
|
|
545.454
|
5.999.999
|
|
9.1
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai
|
|
2 x (0,1 %)*Gtv6 (Mức
tối thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9.2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu kiểm thử phần mềm
|
|
2*0,1%*Gk2 (Mức tối
thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9.3
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu kiểm toán
|
|
2 x (0,1 %)*(Gk3) (Mức
tối thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
10
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn
|
Gtv10
|
|
5.454.545
|
0
|
545.454
|
5.999.999
|
|
10.1
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai
|
Gtv10.1
|
0,05%*2*Gtv6* (Mức tối
thiểu 2 x1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
10.2
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu
kiểm thử phần mềm
|
Gtv10.2
|
0,05%*2*Gk2 (Mức tối
thiểu 2 x1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
10.3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu
kiểm toán
|
Gtv10.3
|
0,05%*2*Gk3* (Mức tối
thiểu 2 x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
V
|
Chi phí khác
|
Gk
|
|
877.894.735
|
|
67.459.370
|
941.076.031
|
|
1
|
Chi phí thẩm định giá
|
Gk1
|
Theo báo giá thị trường
|
213.928.704
|
10%
|
21.392.870
|
231.043.000
|
|
2
|
Chi phí kiểm thử
|
Gk2
|
Bảng ví dụ 7
|
29.487.031
|
|
0
|
29.487.031
|
CV 3787/BTTTT-THH
|
3
|
Phí thẩm định
|
Gk3
|
0,0098%
*(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+
Gk1+Gk2)
|
21.474.000
|
|
0
|
21.474.000
|
TT 28/2023/TT-BTC
|
4
|
Chi phí kiểm toán
|
Gk4
|
0,3003%
70%*(Gxl+Gtb+Gqlda+
Gtv+Gk1+Gk2+Gk3)
|
460.665.000
|
10%
|
46.066.500
|
506.732.000
|
NĐ 99/2021/NĐ-CP
|
5
|
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán
|
Gk5
|
0,1982%
*70%*50%*(Gxl+Gtb+
Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2+ Gk3+Gk4)
|
152.340.000
|
|
0
|
152.340.000
|
NĐ 99/2021/NĐ-CP
|
VI
|
Dự phòng
|
Gdp
|
7%*(Gxl+Gtb + Gqlda
+ Gtv +Gk)
|
15.383.058.958
|
|
1.468.772.180
|
16.851.531.682
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
|
Tổng dự toán
|
|
|
235.141.044.080
|
|
22.451.231.892
|
257.587.698.562
|
|
BẢNG TÍNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
- Nt: Định
mức chi phí theo quy mô của dự án (%)
- Gt: Quy
mô giá trị xây lắp hoặc thiết bị (tỷ đồng)
- Ga: Quy
mô giá trị chi phí trực tiếp cận trên (tỷ đồng)
- Gb: Quy
mô giá trị trực tiếp cân dưới (tỷ đồng)
- Na: Định
mức chi phí tư vấn tương ứng với Ga (%)
- Nb: Định
mức chi phí tư vấn tương ứng với Gb (%)
|
|
Nt
Gt
Ga
Gb
Na
Nb
|
Gtb (phần cứng, đào tạo)
|
200,000
|
|
Gxl
|
6,480
|
|
Gt=Gtb+Gxl
|
206,480
|
|
Gnb (PMNB,
CDSL)
|
7,214
|
|
Gnb (PMNB,
không gồm tạo lập CSDL)
Nt =
Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb)
Gqld
Gtv
Gk
|
7,127
|
|
(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2)
|
219.123.506.121
|
|
TMĐT
|
219.123.506.121
|
|
Kiểm thử
|
29.487.031
|
|
STT
|
Loại chi phí
|
Gb
|
Ga
|
Nb
|
Na
|
Gt
|
Nt
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,975
|
0,841
|
206,480
|
0,9721
|
Bảng 1/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
2,809
|
2,133
|
7,214
|
2,7909
|
Bảng 1/QĐ 1688
|
2
|
Chi phí tư vấn lập Báo cáo NCKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,205
|
0,164
|
206,480
|
0,2041
|
Bảng 2 QĐ1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,992
|
0,906
|
7,214
|
0,9897
|
Bảng 2 QĐ1688
|
3
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,026
|
0,015
|
206,480
|
0,0258
|
Bảng 4/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,126
|
0,088
|
7,214
|
0,1250
|
Bảng 4/QĐ 1688
|
4
|
Chi phí lập Thiết kế thi công & Tổng dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,411
|
0,321
|
206,480
|
0,4091
|
Bảng 3/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
3,376
|
3,155
|
7,127
|
3,3725
|
Bảng 3/QĐ 1688
|
5
|
Chi phí Thẩm tra TKTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,016
|
0,011
|
206,480
|
0,0159
|
Bảng 5/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,095
|
0,066
|
7,127
|
0,0945
|
Bảng 5/QĐ 1688
|
6
|
Chi phí Thẩm tra Dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,013
|
0,010
|
206,480
|
0,0129
|
Bảng 6/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,028
|
0,019
|
7,214
|
0,0278
|
Bảng 6/QĐ 1688
|
7
|
Chi phí lập HSMT (40%); Chi phí đánh giá HSDT (60%)
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Hạng mục thiết bị
|
200,000
|
500,000
|
0,064
|
0,053
|
200,000
|
0,0640
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,2
|
Hạng mục xây lắp
|
0,000
|
7,000
|
0,362
|
0,362
|
6,480
|
0,3620
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,3
|
HẠng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,405
|
0,336
|
7,214
|
0,4032
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,3
|
HẠng mục kiểm thử phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,405
|
0,336
|
0,029
|
0,4651
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
8
|
Chi phí tư vấn Giám sát công tác triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,250
|
0,217
|
206,480
|
0,2493
|
Bảng 9/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
2,063
|
1,931
|
7,214
|
2,0595
|
Bảng 9/QĐ 1688
|
9
|
Lệ phí thẩm định dự án
|
200,000
|
500,000
|
0,0100
|
0,0075
|
219,124
|
0,0098
|
TT 28/2023/TT-BTC
|
10
|
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán
|
100,000
|
500,000
|
0,225
|
0,135
|
219,124
|
0,1982
|
Nghị định 99/2021/NĐ-CP
|
11
|
Chi phí kiểm toán
|
100,000
|
500,000
|
0,345
|
0,195
|
219,124
|
0,3003
|
Nghị định 99/2021/NĐ-CP
|
VÍ DỤ 2. DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ LẮP ĐẶT VẬT TƯ, THIẾT
BỊ MẠNG
ĐVT: đồng
STT
|
Hạng mục
|
Chi phí trước thuế
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Chi phí sau thuế
|
Ghi chú
|
1
|
Lắp đặt
thiết bị hạ tầng mạng
|
205.641.874
|
20.564.187
|
226.206.061
|
Bảng 2.1
|
2
|
Lắp đặt
vật tư hạ tầng mạng
|
2.774.363.703
|
277.436.370
|
3.051.800.074
|
Bảng 2.1
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.980.005.577
|
298.000.558
|
3.278.006.135
|
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
3.278.006.000
|
|
BẢNG 2.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT
Tên hạng
mục: Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
CHI PHÍ
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
Vật liệu
|
VL
|
A1
|
217.540
|
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
A1
|
Bảng 2.2
|
217.540
|
2
|
Chi phí
Nhân công
|
NC
|
B1
|
115.672.443
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
B1
|
Bảng 2.2
|
115.672.443
|
3
|
Chi phí
Máy thi công
|
M
|
C1
|
2.924.697
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
C1
|
Bảng 2.2
|
2.924.697
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp
|
T
|
VL + NC + M
|
118.814.680
|
II
|
CHI PHÍ
CHUNG
|
|
|
|
1
|
Chi phí
chung
|
C
|
NC x 65%
|
75.187.088
|
|
Cộng
chi phí chung
|
GT
|
(C + LT + TT)
|
75.187.088
|
III
|
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
TL
|
(T+C) x 6%
|
11.640.106
|
|
Chi phí
xây dựng trước thuế
|
G
|
(T+C+TL)
|
205.641.874
|
IV
|
THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG
|
GTGT
|
GX10%
|
20.564.187
|
V
|
Chi phí
xây dựng sau thuế
|
Gxd
|
G+GTGT
|
226.206.061
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
226.206.000
|
|
Tên hạng
mục: Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
CHI PHÍ
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
Vật liệu
|
VL
|
A1
|
175.685.091
|
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
A1
|
Bảng 2.2
|
175.685.091
|
2
|
Chi phí
Nhân công
|
NC
|
B1
|
1.400.256.075
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
B1
|
Bảng 2.2
|
1.400.256.075
|
3
|
Chi phí
Máy thi công
|
M
|
C1
|
10.315.954
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
C1
|
Bảng 2.2
|
10.315.954
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp
|
T
|
VL + NC + M
|
1.586.257.120
|
II
|
CHI PHÍ
CHUNG
|
|
|
|
1
|
Chi phí
chung
|
C
|
NC x 65%
|
1.031.067.128
|
|
Cộng
chi phí chung
|
|
|
1.031.067.128
|
III
|
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
TL
|
(T+C) x 6%
|
157.039.455
|
|
Chi phí
xây dựng trước thuế
|
G
|
(T+GT+TL)
|
2.774.363.703
|
IV
|
THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG
|
GTGT
|
GX10%
|
277.436.370
|
V
|
Chi phí
xây dựng sau thuế
|
Gxd
|
G+GTGT
|
3.051.800.074
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
3.051.800.000
|
|
BẢNG 2.2. TỔNG HỢP CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT
|
Mã hiệu công tác
|
Danh mục công tác /
Diễn giải KL
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Đồng)
|
Ghi chú
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy T.C
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
HM
|
II.1.2.1.2.1. Lắp đặt
thiết bị hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01.01.07.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị Mạng Core
|
1 thiết bị
|
2,0
|
682
|
1.336.125
|
6.934
|
1.364
|
2.672.250
|
13.868
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
2
|
01.01.07.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị Mạng Core
|
1 thiết bị
|
2,0
|
682
|
1.400.000
|
6.934
|
1.364
|
2.800.000
|
13.868
|
3
|
01.01.01.02.01.00
|
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và
24 port)
|
1 thiết bị
|
16,0
|
2.258
|
457.812
|
5.547
|
36.128
|
7.324.992
|
88.752
|
4
|
01.01.01.02.02.00
|
Cài đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và
24 port)
|
1 thiết bị
|
16,0
|
682
|
315.000
|
5.547
|
10.912
|
5.040.000
|
88.752
|
5
|
01.01.05.01.01.01
|
Lắp đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng
và 48 cổng)
|
1 thiết bị
|
123,0
|
682
|
229.862
|
4.160
|
83.886
|
28.273.026
|
511.680
|
6
|
01.01.05.02.01.01
|
Cài đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng
và 48 cổng)
|
1 thiết bị
|
123,0
|
682
|
282.500
|
4.160
|
83.886
|
34.747.500
|
511.680
|
7
|
01.01.17.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập (Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
203,0
|
|
169.500
|
8.321
|
0
|
34.408.500
|
1.689.163
|
8
|
01.01.14.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập
(Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
1,0
|
|
406.175
|
6.934
|
0
|
406.175
|
6.934
|
|
THM
|
Tổng cộng:
II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
217.540
|
115.672.443
|
2.924.697
|
|
|
HM
|
II.1.2.1.2.2. Lắp đặt
vật tư hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01.02.04.02.00.00
|
Lắp đặt Node mạng đơn
|
cái
|
2.580,0
|
|
35.062
|
297
|
0
|
90.459.960
|
766.260
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
2
|
01.02.03.01.02.01
|
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (348
cuộn*305m/10)
|
10m
|
10.614,0
|
5.250
|
70.125
|
0
|
55.723.500
|
744.306.750
|
0
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
3
|
01.02.01.01.05.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp > 70mm (Gen hộp
120x30mm)
|
10m
|
12,0
|
44.100
|
185.831
|
1.487
|
529.200
|
2.229.972
|
17.844
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
4
|
01.02.01.01.04.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 60x22mm)
=(3422m+902m)/10
|
10m
|
432,40
|
38.850
|
140.250
|
1.487
|
16.798.740
|
60.644.100
|
642.979
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
5
|
01.02.01.01.04.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 39x18mm)
|
10m
|
887,70
|
38.850
|
140.250
|
1.487
|
34.487.145
|
124.499.925
|
1.320.010
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
6
|
01.02.01.01.03.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 24x14mm)
|
10m
|
1.094,850
|
38.325
|
119.212
|
1.487
|
41.960.126
|
130.519.258
|
1.628.042
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
7
|
01.02.06.02.00.00
|
Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng
|
1 Patch panel
|
148,0
|
5.040
|
35.062
|
297
|
745.920
|
5.189.176
|
43.956
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
8
|
01.02.09.01.01.00
|
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy cáp đồng
|
1 node
|
5.160,0
|
2.520
|
17.531
|
82
|
13.003.200
|
90.459.960
|
423.120
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
9
|
01.02.03.02.02.00
|
Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi (cáp quang 8Fo)
|
10m
|
341,90
|
6.300
|
28.050
|
519
|
2.153.970
|
9.590.295
|
177.446
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
10
|
22.110220.05
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=48 Fo
|
1 bộ ODF
|
13,0
|
29.078
|
1.756.185
|
68.496
|
378.014
|
22.830.405
|
890.448
|
TT số 44/2020/TT-BTTTT
|
11
|
22.110220.04
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=24 Fo
|
1 bộ ODF
|
5,0
|
16.682
|
1.352.180
|
44.961
|
83.410
|
6.760.900
|
224.805
|
TT số 44/2020/TT-
BTTTT
|
12
|
22.110220.01
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=8 Fo
|
1 bộ ODF
|
71,0
|
8.216
|
325.678
|
32.287
|
583.336
|
23.123.138
|
2.292.377
|
TT số 44/2020/TT-BTTTT
|
13
|
01.02.09.01.02.00
|
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy quang =372+968+66 sợi
|
1 node
|
1.406,0
|
5.880
|
24.544
|
110
|
8.267.280
|
34.508.864
|
154.660
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
14
|
01.02.08.01.01.01
|
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 10U
|
1 tủ
|
83,0
|
|
70.125
|
149
|
0
|
5.820.375
|
12.367
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
15
|
01.02.08.01.01.02
|
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 27U
|
1 tủ
|
2,0
|
5.250
|
87.656
|
149
|
10.500
|
175.312
|
298
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
16
|
01.02.04.01.00.00
|
Lắp đặt ổ cắm 6 chấu
|
1 ổ cắm
|
85,0
|
|
17.531
|
297
|
0
|
1.490.135
|
25.245
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
17
|
01.01.17.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập thu phát Wifi
|
1 thiết bị
|
203,0
|
|
169.500
|
8.321
|
0
|
34.408.500
|
1.689.163
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
18
|
01.01.14.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập
(Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
1,0
|
|
406.175
|
6.934
|
0
|
406.175
|
6.934
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
19
|
01.02.03.01.02.01
|
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (12
cuộn*305m/10)
|
10m
|
183,0
|
5.250
|
70.125
|
0
|
960.750
|
12.832.875
|
0
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
|
THM
|
Tổng cộng:
II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
175.685.091
|
1.400.256.075
|
10.315.954
|
|
VÍ DỤ 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ PHẦN MỀM NỘI BỘ
ĐVT: VNĐ
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
1
|
Giá trị
phần mềm
|
G
|
1,4 x E x P x H
|
4.047.903.916
|
CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT
|
|
Nội suy
thời gian lao động
|
P
|
Bảng 3.1
|
20
|
|
Giá trị
nỗ lực thực tế
|
E
|
Bảng 3.1
|
2.582
|
|
Mức
lương lao đồng bình quân
|
H
|
Bảng 3.1
|
56.000
|
2
|
Chi phí
chung
|
C
|
G x 65%
|
2.631.137.546
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
TL
|
(G+C) x 6%
|
400.742.488
|
4
|
Chi phí
phần mềm
|
GPM
|
G + C + TL
|
7.079.842.551
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
7.079.842.551
|
|
BẢNG 3.1. BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Diễn giải
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Xác
định điểm cho Use case
|
|
|
|
|
1
|
Điểm Actor
(TAW)
|
Điểm
|
|
12
|
Bảng 3.2
|
2
|
Điểm Use
case (TBF)
|
Điểm
|
|
2.000
|
Bảng 3.3
|
3
|
Tính điểm
UUCP
|
Điểm
|
UUCP=TAW+TBF
|
2.012
|
|
4
|
Điểm hệ số
phức tạp kỹ thuật công nghệ (TCF)
|
Điểm
|
TCF=0,6+(0,01*TFW)
|
0,92
|
Bảng 3.5
|
5
|
Điểm hệ số
phức tạp môi trường (EF)
|
Điểm
|
EF=1,4+(-0,03*EFW)
|
0,8368
|
Bảng 3.6
|
6
|
Tính điểm
AUCP
|
Điểm
|
AUCP=UUCP*TCF*EF
|
1.548,95
|
|
II
|
Nội suy
thời gian lao động (P)
|
|
P = người/giờ/AUCP
|
20
|
Bảng 3.6
|
III
|
Giá trị
nỗ lực thực tế (E)
|
|
E = AUCP*10/6
|
2.582
|
|
IV
|
Mức
lương lao đồng bình quân (H)
|
VNĐ
|
H = người/giờ
|
56.000
|
Bảng 3.7
|
|
Giá trị
phần mềm nội bộ (G)
|
VNĐ
|
G=1,4*E*P*H
|
4.047.903.916
|
|
BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG TRƯỜNG HỢP SỬ
DỤNG (USE-CASE)
TT
|
Tên trường hợp sử dụng
|
Tác nhân chính
|
Tác nhân phụ
|
Mức độ cần thiết
|
Độ phức tạp
|
Chuyên viên
|
1
|
Quản lý
thông tin
|
Chuyên
viên
|
|
B
|
Trung bình
|
Usecase
tổng quát
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể thêm mới thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể xem danh sách thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể xóa thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể cập nhật thông tin các hoạt động đầu tư
|
2
|
Khai
thác thông tin
|
Người
dùng hệ thống
|
|
B
|
Đơn giản
|
Usecase
tổng quát
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể tìm kiếm thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể thực hiện xem chi tiết thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể xem danh sách các hoạt động đầu tư
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
usecase (giả định)
|
|
- Đơn
giản
|
200
|
- Trung
bình
|
100
|
- Phức
tạp
|
0
|
BẢNG 3.2. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG
TÁC TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM
TT
|
Loại Actor
|
Mô tả
|
Số tác nhân
|
Trọng số
|
Điểm của từng loại tác nhân
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn giản
(simple actor)
|
Thuộc loại
giao diện của chương trình
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
Trung bình
(average actor)
|
Giao diện
tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
|
0
|
2
|
0
|
|
3
|
Phức tạp
(complex actor)
|
Giao diện
đồ họa
|
4
|
3
|
12
|
|
|
Cộng
(1+2+3)
|
TAW
|
|
|
12
|
|
DANH SÁCH TÁC NHÂN
STT
|
Tên tác nhân
|
Loại tác nhân
|
Mô tả
|
1
|
Quản trị
hệ thống (QTHT)
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
2
|
Chuyên
viên
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
3
|
Lãnh đạo
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
4
|
Người dùng
hệ thống
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
Ghi chú:
Giả định 04 tác nhân trên là loại phức tạp.
BẢNG 3.3. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
(USE-CASE)
TT
|
Loại
|
Số trường hợp sử dụng
|
Trọng số
|
Hệ số
BMT
|
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
B
|
|
|
|
|
Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử
dụng
|
|
Đơn giản
|
200
|
5
|
1
|
1000
|
Trung bình
|
100
|
10
|
1
|
1000
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1
|
0
|
2
|
M
|
|
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
5
|
1,2
|
0
|
Trung bình
|
0
|
10
|
1,2
|
0
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1,2
|
0
|
3
|
T
|
|
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
5
|
1,5
|
0
|
Trung bình
|
0
|
10
|
1,5
|
0
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1,5
|
0
|
|
Cộng
(1+2+3)
|
TBF
|
2000
|
|
BẢNG 3.5. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TT
|
Các hệ số
|
Trọng số
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Hệ số
KT - CN (TFW)
|
|
|
32
|
|
1
|
Hệ thống
phân tán
|
2
|
0
|
0
|
Hệ thống
xây dựng trên kiến trúc tập trung và được chia thành nhiều lớp
|
2
|
Tính chất
đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng
|
1
|
3
|
3
|
Thời gian
đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh. Đối với các báo cáo truy vấn dữ
liệu yêu cầu tốc độ kết xuất nhanh. Với các báo cáo tổng hợp thời gian kết
xuất yêu cầu không quá 60 giây
|
3
|
Hiệu quả
sử dụng trực tuyến
|
1
|
4
|
4
|
Hệ thống
được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng trong công
tác thực hiện TTHC
|
4
|
Độ phức
tạp của xử lý bên trong
|
1
|
3
|
3
|
Hệ thống
được thiết kế để hỗ trợ những quy trình nghiệp vụ tương đối phức tạp
|
5
|
Mã nguồn
phải tái sử dụng được
|
1
|
2
|
2
|
Mã nguồn
chỉ kế thừa một số Module như Quản trị người dùng, thu thập dữ liệu. Còn một
số Module khác không cần thiết phải tái sử dụng mã nguồn
|
6
|
Dễ cài đặt
|
0,5
|
4
|
2
|
Người sử
dụng chỉ cần truy cập hệ thống bằng trình duyệt web thông thường là có thể sử
dụng được chương trình, không cần cài đặt bất cứ thành phần gì phía máy
client.
|
7
|
Dễ sử dụng
|
0,5
|
4
|
2
|
Hệ thống
được xây dựng trên nền tảng web, phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
|
8
|
Khả năng
chuyển đổi
|
2
|
3
|
6
|
Hệ thống
phải có khả năng chạy đa nền tảng phần cứng
|
9
|
Khả năng
dễ thay đổi
|
1
|
4
|
4
|
Hệ thống
phải được thiết kế có khả năng chỉnh sửa và thay đổi, có khả năng tham số hóa
cao để đáp ứng các yêu cầu thay đổi về nghiệp vụ trong tương lai
|
10
|
Sử dụng
đồng thời
|
1
|
4
|
4
|
Do là hệ
thống phục vụ công tác nhân sự và tác nghiệp hàng ngày, đặc biệt trong công
tác thống kê, tra cứu thông tin nên phải được thiết kế để hỗ trợ nhiều người
sử dụng tại cùng một thời điểm.
|
11
|
Có các
tính năng bảo mật đặc biệt
|
1
|
1
|
1
|
CSDL cần
phải có phương thức mã hóa, bảo mật dữ liệu riêng. Các dữ liệu nhạy cảm được
mã hóa như mật khẩu
|
12
|
Cung cấp
truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ 3
|
1
|
0
|
0
|
|
13
|
Yêu cầu
phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng
|
1
|
1
|
1
|
Có khóa
đào tạo người sử dụng theo phương thức lý thuyết và thực hành, người tham gia
chỉ cần sử dụng máy tính, laptop hoặc điện thoại thông minh có kết nối
internet
|
II
|
Hệ số
phức tạp về kỹ thuật - công nghệ (TCF)
|
|
|
0,92
|
|
BẢNG 3.6. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM
LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Các hệ số tác động môi
trường
|
Trọng số
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
NV4
|
NV5
|
NV6
|
NV7
|
NV8
|
NV9
|
NV10
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Đánh giá độ ổn định KN
|
I
|
Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,0
|
18,8
|
|
|
Đánh giá cho từng thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP
và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương
|
1,5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4,0
|
6,0
|
1
|
2
|
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự
|
0,5
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3,8
|
1,9
|
0,1
|
3
|
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng
|
1
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3,8
|
3,8
|
1
|
4
|
Có khả năng lãnh đạo Nhóm
|
0,5
|
2
|
2
|
2
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
3
|
4
|
2,6
|
1,3
|
0,1
|
5
|
Tính chất năng động
|
1
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2,8
|
2,8
|
0,6
|
|
Đánh giá chung cho Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Độ ổn định của các yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
6,0
|
1
|
7
|
Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian
|
-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
8
|
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó
|
-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-3,0
|
0
|
II
|
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8368
|
|
III
|
Độ ổn định kinh nghiệm (ES)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
IV
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
|
Nhân viên
|
Mức lương
(giờ/người)
|
Ghi chú
|
1
|
NV10
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
2
|
NV9
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
3
|
NV8
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
4
|
NV7
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
5
|
NV6
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
6
|
NV5
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
7
|
NV4
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
8
|
NV3
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
9
|
NV2
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
10
|
NV1
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
Mức lương trung bình
|
56.000
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản
có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình
quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08 giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương
tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐVT: VNĐ
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
|
|
TT 04/2020/TT- BTTTT
|
|
Đơn giá
vật liệu
|
DGVL
|
Bảng 4.1
|
22.932
|
|
Đơn giá
nhân công
|
DGNC
|
Bảng 4.1
|
49.502.546
|
|
Đơn giá
máy thi công
|
DGMTC
|
Bảng 4.1
|
2.824.281
|
|
Chi phí
trực tiếp
|
T
|
DGVL + DGNC + DGMTC
|
52.349.759
|
II
|
Chi phí
chung
|
C
|
DGNC * 65%
|
29.701.528
|
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
TL
|
(T + C ) * 6%
|
4.923.077
|
|
Chi phí
trước thuế
|
DGDD
|
(T + L + C)
|
86.974.364
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
10%
|
8.697.436
|
|
Chi phí sau thuế
|
|
|
95.671.800
|
|
TỔNG CỘNG (Làm tròn)
|
|
VND
|
95.672.000
|
|
BẢNG 4.1. DỰ TOÁN KHÔNG ĐẦY ĐỦ CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Mã hiệu
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Mức độ phức tạp
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
Đơn giá
vật liệu
|
|
|
|
|
22.932
|
Bảng 4.2 (QĐ 1595/QĐ-BTTTT)
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
11.760
|
11.760
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
10.080
|
10.080
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
1.092
|
|
Đơn giá
nhân công
|
|
|
|
|
49.502.546
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
3.492.914
|
3.492.914
|
02.10.05.02.01.01
|
Chuẩn hóa
dữ liệu
|
File tài
liệu
|
Mức 1
|
1
|
15.948
|
15.948
|
02.10.05.03.03.01
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu
|
Bảng mô tả
dữ liệu
|
Mức 1
|
3
|
13.401.865
|
40.205.595
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
5.788.089
|
5.788.089
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
2.475.127
|
|
Đơn giá
máy thi công
|
|
|
|
|
2.824.281
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
67.262
|
67.262
|
02.10.05.02.01.01
|
Chuẩn hóa
dữ liệu
|
File tài
liệu
|
Mức 1
|
1
|
857
|
857
|
02.10.05.03.03.01
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu
|
Bảng mô tả
dữ liệu
|
Mức 1
|
3
|
830.000
|
2.490.000
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
266.162
|
266.162
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
141.214
|
|
Đơn giá
không đầy đủ
|
|
|
|
|
52.349.759
|
|