|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6184/BTTTT-CĐSQG
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nhằm tạo
điều kiện thuận lợi cho các bộ, ngành, địa phương trong việc quản lý, sử dụng
kinh phí trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi
số sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước được hiệu quả, đúng theo các quy định
tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định
quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và các văn bản hướng dẫn, Bộ Thông tin và Truyền thông tổng hợp các nội
dung chi và hướng dẫn việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi chi
tiết tại Phụ lục kèm theo.
Trong quá
trình triển khai, nếu tiếp tục phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ
Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, hướng dẫn theo thẩm quyền. Thông tin chi
tiết liên hệ theo đầu mối: Đồng chí Lê Anh Tuấn - Cục Chuyển đổi số quốc gia,
thư điện tử: [email protected]; điện thoại: 0904.199.221.
Trân
trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Bộ TT&TT: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, CĐSQG.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHI VÀ ÁP
DỤNG, SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, MỨC CHI TRONG VIỆC LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ
ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
(Kèm theo Công văn số
/BTTTT-CĐSQG ngày tháng năm 2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. PHẠM VI HƯỚNG DẪN
1. Văn bản
này hướng dẫn nội dung chi và việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức
chi (gọi chung là định mức chi) do các cơ quan có thẩm quyền đã ban hành làm
căn cứ lập dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, phục vụ
chuyển đổi số sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Nguồn
vốn ngân sách nhà nước trong văn bản này bao gồm: Vốn đầu tư công và kinh phí
chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. Trường hợp hoạt động đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan lập dự toán xem xét,
tham khảo, quyết định sử dụng theo hướng dẫn tại văn bản này.
3. Hoạt động
đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong văn bản này bao gồm: Dự án đầu tư sử
dụng nguồn vốn đầu tư công, hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, thuê
dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định tại
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Nghị định số
73/2019/NĐ-CP).
II. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG VĂN BẢN
1. Đối với
hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thuộc chương trình, đề án, kế
hoạch đã có văn bản quy định, hướng dẫn riêng về lập dự toán, quản lý, sử dụng
kinh phí thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không
có quy định riêng thì thực hiện theo các hướng dẫn tại văn bản này.
2. Trường
hợp các định mức trong lĩnh vực quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành không đáp ứng
yêu cầu đặc thù, chuyên ngành của bộ, ngành, địa phương, thì căn cứ quy định
tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày
24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản
lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, trên cơ sở phương pháp
lập định mức theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT , các Bộ quản lý
chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức
xác định hoặc thuê tổ chức, cá nhân để xác định, điều chỉnh, thẩm tra làm cơ sở
ban hành định mức đặc thù, chuyên ngành của ngành, địa phương mình sau khi có ý
kiến thống nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Trong
trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một nội
dung chi, định mức, đơn giá, mức chi thì áp dụng theo nguyên tắc quy định tại
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện.
4. Khi các
văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu tại văn bản này có văn
bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
III. NỘI DUNG CHI
1. Nội dung
chi đối với dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn đầu tư công
và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp đảm bảo
điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP) bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 19 và Điều 28 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
2. Nội dung
chi đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
2.1. Trường
hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị
định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí:
a) Chi mua
sắm, nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu:
- Mua sắm
dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện
có.
- Mua sắm
thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại.
- Thiết lập
mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ
liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống.
b) Chi bảo
trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm (bảo đảm thực hiện
các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác triển
khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước).
c) Chi quản
lý, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin (bảo đảm thực
hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT
ngày 09/9/2020), dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin (chi dịch vụ kiểm tra
đánh giá an toàn thông tin, chi dịch vụ giám sát an toàn thông tin, dịch vụ ứng
cứu sự cố an toàn thông tin).
d) Chi tạo
lập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu, gồm: Chuẩn hóa dữ liệu; tạo lập dữ liệu
ban đầu; cập nhật dữ liệu, thông tin mới (mua nội dung thông tin, tạo lập và
chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin).
đ) Chi bảo
đảm hoạt động cho cổng/trang thông tin điện tử theo quy định của Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, gồm:
- Mua nội
dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin cho
cổng/trang thông tin điện tử.
- Chi bảo
đảm nhân lực cho cổng/trang thông tin điện tử gồm: Nhân lực biên tập, nhân lực
quản trị kỹ thuật.
- Chi bảo
trì, bảo dưỡng cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi bảo trì, bảo dưỡng,
sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm.
- Chi nâng
cấp, chỉnh sửa cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi mua sắm, nâng cấp
phần mềm.
e) Chi các
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin để khắc phục ngay hoặc xử lý kịp thời
hậu quả gây ra do sự cố thiên tai, hỏa hoạn hoặc thực thi nhiệm vụ giải quyết
sự cố theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc yêu cầu
nghiệp vụ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật.
2.2. Trường
hợp lập đề cương và dự toán chi tiết đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí
thành phần theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề
cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
3. Nội dung
chi đối với hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
3.1. Trường
hợp dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP như: Chi quản lý, vận
hành, bảo trì, duy trì hệ thống thông tin, hệ thống hạ tầng kỹ thuật; chi trang
bị, gia hạn các bản quyền phần mềm; dịch vụ hạ tầng kỹ thuật và an ninh, an
toàn thông tin; thuê đường truyền; duy trì tên miền; thuê hosting; thuê chỗ đặt
máy chủ; thuê phần cứng máy chủ; thuê máy chủ ảo; thuê máy chủ; thuê tủ rack;
thuê lưu trữ; …
3.2. Trường
hợp dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí
thành phần theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
IV. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC (TRƯỜNG HỢP ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 51 NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2019/NĐ-CP)
1. Việc lập
và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
2. Chi phí
xây lắp
2.1. Chi
phí lắp đặt mạng, phụ kiện mạng công nghệ thông tin: Thực hiện theo Quyết định
số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công
nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng
công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ- BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1601/QĐ-BTTTT .
2.2. Chi
mua sắm vật tư, vật liệu, phụ kiện mạng: Được xác định trên cơ sở báo giá của
nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng (quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020).
3. Chi phí
thiết bị
3.1. Chi
phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin: Được xác định trên cơ sở báo giá của
nhà cung cấp, nhà sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu cung cấp thiết bị cho dự án
hoặc giá những thiết bị tương tự về công suất, công nghệ trên thị trường tại
thời điểm tính toán hoặc thiết bị tương tự của dự án đã và đang thực hiện (quy
định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày
24/02/2020).
3.2. Chi
phí xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ: Được xác định theo
phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc phương pháp tính chi phí
hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
a) Phương
pháp so sánh, phương pháp chuyên gia, theo báo giá thị trường, kết hợp các
phương pháp thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
b) Phương
pháp tính chi phí thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày
24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí phát
triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.
c) Các phần
mềm nội bộ được phát triển dựa trên công nghệ mới (AI, Blockchain, thực tế ảo,
thực tế tăng cường, ...) nếu áp dụng hướng dẫn tại Công văn số
2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 gặp khó khăn, vướng mắc, không xác định được
chi phí phần mềm nội bộ thì sử dụng phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên
gia hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
3.3. Chi
phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực
hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT
ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định
mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
3.4. Chi
phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần
mềm: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 và Quyết định
số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014.
3.5. Chi
phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ
thống (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 2331/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ
thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin.
Đối với
hạng mục đào tạo chưa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật: Thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày
31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 36/2018/TT-BTC .
3.6. Chi
phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm hoặc hạng mục công việc của
dự án trước khi nghiệm thu bàn giao (nếu có): Được xác định bằng cách lập dự
toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
4. Chi phí
quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư
4.1. Định
mức chi phí quản lý dự án: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày
11/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
4.2. Việc
quản lý, sử dụng nguồn kinh phí quản lý dự án: Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 08/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các
chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.
4.3. Chi
phí giám sát, đánh giá đầu tư: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm
định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
5. Chi phí
tư vấn đầu tư
5.1. Chi
phí tư vấn đầu tư: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
5.2. Đối
với các công việc thuê tư vấn chưa có định mức công bố tại Quyết định số
1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 như: Chi phí khảo sát; lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; điều tra, nghiên cứu phục vụ
lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật, tuyển chọn giải pháp; điều
chỉnh, bổ sung thiết kế chi tiết; điều chỉnh dự toán; lập định mức, đơn giá;
kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị; đánh giá chất lượng sản phẩm; quy đổi
vốn đầu tư và các công việc tư vấn khác thì lập dự toán theo quy định tại Phụ
lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác
định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các dự án tương tự đã thực hiện.
6. Chi phí
khác
6.1. Phí
thẩm định dự án: Thực hiện theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
6.2. Chi
phí kiểm toán độc lập; thẩm tra, phê duyệt quyết toán: Thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản
lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
6.3. Chi
phí kiểm thử chất lượng phần mềm: Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 3787/BTTTT-THH ngày
26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn phương pháp xác định chi
phí kiểm thử chất lượng phần mềm.
6.4. Chi
phí lắp đặt và thuê đường truyền; lệ phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí
thẩm định giá: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung
ứng.
7. Chi phí
dự phòng: Thực hiện Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
8. Chi nhân
công, chuyên gia
8.1. Chi
thuê chuyên gia tư vấn trong nước: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự
toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian
sử dụng vốn nhà nước.
8.2. Chi
thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài: Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các
hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan Trung
ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng
thực tế thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời
gian thực hiện công việc.
8.3. Chi
nhân công trong nước: Thực hiện theo Quyết định số 129/QĐ- BTTTT ngày 03/2/2021
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
9. Chi phí
lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu; chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đề xuất; chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư,
bên mời thầu trực tiếp thực hiện): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
10. Chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo Quyết định số
1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở.
V. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Chi mua
sắm để thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần
mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí trên 200 triệu đồng đến 15 tỷ đồng: Thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
1.1. Chi
phí xây lắp, chi phí thiết bị: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, 3 Mục IV
Phụ lục này.
1.2. Chi
phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
1.3. Chi
phí tư vấn
a) Chi phí
lập đề cương và dự toán chi tiết; thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết; lập hồ
sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm thiết bị; giám
sát công tác triển khai: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ- BTTTT ngày
11/10/2019.
b) Chi phí
đối với các công việc tư vấn khác: Căn cứ Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư
số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi
phí của các nhiệm vụ tương tự đã thực hiện.
1.4. Chi
phí khác: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
1.5. Chi
phí dự phòng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020.
1.6. Chi
phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9,
10 Mục IV Phụ lục này.
2. Chi mua
sắm theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP
2.1. Chi
mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ
thuật hiện có; mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại; thiết
lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở
dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống: Thực hiện theo quy định
tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày
11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử
dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan
nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
2.2. Chi
bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm: Thực hiện
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 40 Nghị định số
73/2029/NĐ- CP, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC
ngày 11/11/2022.
2.3. Chi
quản lý vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin, dịch vụ an
ninh mạng, an toàn thông tin: Thực hiện theo quy định tại khoản
7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 hoặc lập dự toán theo
quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020.
Chi phí
thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng: Thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 121/2018/TT-BTC ngày 12/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí để
thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng.
2.4. Chi
tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính; tạo lập và chuyển đổi thông tin;
số hoá thông tin
a) Trên cơ
sở chức năng, nhiệm vụ và năng lực đội ngũ cán bộ của bộ phận chuyên trách
(hoặc kiêm nhiệm) công nghệ thông tin, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực
hiện các nhiệm vụ này như là nhiệm vụ chuyên môn thường xuyên. Trường hợp cán
bộ, công chức, viên chức khi làm thêm giờ để thực hiện các nhiệm vụ này được
thanh toán tiền lương làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán
bộ, công chức, viên chức.
b) Trường
hợp vượt quá khả năng thực hiện, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc
thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài để thực hiện. Việc thanh toán thực hiện theo
hợp đồng và hoá đơn chứng từ, bảo đảm tuân thủ quy định về mua sắm tài sản,
hàng hóa, dịch vụ.
c) Việc
thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài thực hiện những công việc tạo lập thông tin
điện tử trên mạng máy tính, tạo lập và chuyển đổi thông tin hoặc số hoá thông
tin thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT- BTC ngày
15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện
tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước.
Đối với chi
chuẩn hóa dữ liệu: tham khảo theo Quyết định số 1595/QĐ- BTTTT ngày 03/10/2011.
2.5. Chế độ
nhuận bút chi trả cho tin, bài (nội dung thông tin)
a) Tin, bài
được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (không
phải là báo điện tử): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 18/2014/NĐ-CP
ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo
chí, xuất bản.
b) Tin, bài
được đăng trên báo in, báo điện tử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử.
VI. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI LẬP DỰ TOÁN THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Chi cho
các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường: thực hiện
theo hướng dẫn tại điểm 2.1 Mục V Phụ lục này.
2. Chi cho
các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường
2.1. Việc
lập dự toán thuê dịch vụ công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
a) Chi phí
thuê dịch vụ:
- Chi phí
thuê dịch vụ được xác định bằng một trong các phương pháp sau: Phương pháp so
sánh; phương pháp chuyên gia; phương pháp lấy báo giá thị trường; phương pháp
tính chi phí; kết hợp các phương pháp.
- Phương
pháp tính chi phí thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục này.
b) Chi phí
quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
c) Chi phí
tư vấn:
- Chi phí
tư vấn lập kế hoạch thuê; tư vấn thẩm tra kế hoạch thuê; tư vấn giám sát thực
hiện (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
- Chi phí
đối với các công việc tư vấn khác: Lập dự toán theo quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
d) Chi phí
khác:
- Chi phí
kiểm thử chất lượng phần mềm; thẩm định giá: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
2.2. Chi
phí thuê dịch vụ trong trường hợp được xác định theo phương pháp tính chi phí:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTTTT ngày 29/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí thuê dịch vụ
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phương pháp tính
chi phí. Một số chi phí được hướng dẫn cụ thể như sau:
a) Chi phí
dịch vụ:
- Chi phí
xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2,
điểm 3.1, 3.2, 3.4 Mục IV Phụ lục này.
- Giá trị
còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc
thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy định
(S): Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC và Thông tư
số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 45/2013/TT- BTC và Thông tư số 147/2016/TT-BTC .
b) Chi phí
bảo trì dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục V Phụ lục này.
c) Chi phí
quản trị, vận hành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.3 Mục V Phụ lục
này.
d) Chi phí
khác liên quan đến cung cấp dịch vụ:
- Chi phí
tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực
hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.3 Mục
IV Phụ lục này.
- Chi phí
đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ
thống: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.5 Mục IV Phụ lục này.
- Chi phí
lắp đặt và thuê đường truyền; chi phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thuê
hosting; chi phí thuê chỗ đặt máy chủ; chi phí thuê lưu trữ; chi phí tin nhắn
thông báo; chi phí tổng đài hỗ trợ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.4 Mục
IV Phụ lục này.
2.3. Chi
phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí
triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9,
10 Mục IV Phụ lục này.
VII. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ số 1
|
Tổng dự toán dự án đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Ví dụ số 2
|
Dự toán chi phí xây lắp
|
Ví dụ số 3
|
Dự toán chi phí xây dựng
phần mềm nội bộ
|
Ví dụ số 4
|
Dự toán chi phí tạo lập cơ
sở dữ liệu
|
Ví dụ số 5
|
Dự toán chi phí chuyển giao
phần mềm
|
Ví dụ số 6
|
Dự toán chi phí khảo sát
để lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Ví dụ số 7
|
Dự toán chi phí kiểm thử
phần mềm nội bộ
|
Ví dụ số 8
|
Dự toán chi phí dịch vụ
quản trị, vận hành
|
Ví dụ số 9
|
Dự toán chi phí thuê dịch
vụ công nghệ thông tin theo yêu cầu riêng
|
Ghi chú:
Các thông tin trong ví dụ chỉ để minh họa, mang tính chất tham khảo.
VÍ DỤ 1. TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Công thức tính
|
Giá trị trước thuế
(VNĐ)
|
Thuế GTGT
(%)
|
Thuế GTGT
(VNĐ)
|
Giá trị dự toán
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
Gxl
|
|
6.480.005.577
|
|
648.000.558
|
7.128.006.000
|
|
1
|
Chi phí mua sắm vật tư, thiết bị mạng
|
|
Theo báo giá thị trường
|
3.500.000.000
|
10%
|
350.000.000
|
3.850.000.000
|
|
2
|
Chi phí lắp đặt vật tư, thiết bị mạng
|
|
Bảng ví dụ 2
|
2.980.005.577
|
10%
|
298.000.558
|
3.278.006.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
1601/QĐ-BTTTT , QĐ 1235/QĐ-BTTTT , CV 2519/BTTTT-KHTC
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
Gtb
|
|
207.166.816.915
|
|
20.008.697.436
|
227.175.515.000
|
|
1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
|
Ght
|
Theo báo giá thị trường
|
200.000.000.000
|
10%
|
20.000.000.000
|
220.000.000.000
|
|
2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu
|
Gnb
|
|
7.214.333.232
|
|
8.697.436
|
7.175.515.000
|
|
2.1
|
Phần mềm nội bộ
|
Gpmnb
|
Bảng ví dụ 3
|
7.079.842.551
|
|
0
|
7.079.843.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , CV
2589/BTTTT-ƯDCNTT
|
2.2
|
Tạo lập Cơ sở dữ liệu
|
Gtl
|
Bảng ví dụ 4
|
86.974.364
|
10%
|
8.697.436
|
95.672.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
1595/QĐ-BTTTT
|
2.3
|
Chuyển giao phần mềm
|
Gcg
|
Bảng ví dụ 5
|
47.516.317
|
|
0
|
47.516.000
|
TT 04/2020/TT-BTTTT , QĐ
2331/QĐ-BTTTT
|
III
|
Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư
|
Gql
|
|
2.650.244.400
|
|
0
|
2.650.244.400
|
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
Gqlda
|
|
2.208.537.000
|
|
0
|
2.208.537.000
|
|
1.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,9721%
*(Gxl+Ght)
|
2.007.192.000
|
|
0
|
2.007.192.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
1.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
2,7909%
*(Gnb)
|
201.345.000
|
|
0
|
201.345.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
2
|
Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư
|
Ggs
|
20%*(Gqlda)
|
441.707.400
|
|
0
|
441.707.400
|
NĐ 29/2021/NĐ-CP
|
IV
|
Chi phi tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT
|
Gtv
|
|
2.583.023.494
|
|
258.302.348
|
2.841.325.449
|
|
1
|
Chi phí khảo sát
|
Gtv1
|
Bảng ví dụ 6
|
63.183.161
|
10%
|
6.318.316
|
69.501.477
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Gtv2
|
|
492.826.000
|
|
49.282.600
|
542.108.600
|
|
2.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,2041%
*(Gxl+Ght)
|
421.426.000
|
10%
|
42.142.600
|
463.568.600
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
2.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,9897%
*(Gnb)
|
71.400.000
|
10%
|
7.140.000
|
78.540.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
3
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án
đầu tư
|
Gtv3
|
|
62.290.000
|
|
6.229.000
|
68.519.000
|
|
3.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,0258%
*(Gxl+Ght)
|
53.272.000
|
10%
|
5.327.200
|
58.599.200
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
3.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,125%
*(Gnb)
|
9.018.000
|
10%
|
901.800
|
9.919.800
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
4
|
Chi phí lập thiết kế chi tiết, dự toán
|
Gtv4
|
|
1.085.080.000
|
|
108.508.000
|
1.193.588.000
|
|
4.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,4091%
*(Gxl+Ght)
|
844.710.000
|
10%
|
84.471.000
|
929.181.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
4.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
3,3725%
*(Gpmnb+Gcg)
|
240.370.000
|
10%
|
24.037.000
|
264.407.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
5
|
Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán
|
Gtv5
|
|
68.183.000
|
|
6.818.300
|
75.001.300
|
|
5.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,0288%
*(Gxl+Ght)
|
59.466.000
|
10%
|
5.946.600
|
65.412.600
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
5.2
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,1223%
*(Gpmnb+Gcg)
|
8.717.000
|
10%
|
871.700
|
9.588.700
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
6
|
Chi phí tư vấn giám sát công tác triển khai
|
Gtv6
|
|
514.755.000
|
0
|
51.475.500
|
566.230.500
|
|
6.1
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,2493%
*(Gxl+Ght)
|
514.755.000
|
10%
|
51.475.500
|
566.230.500
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp
|
Gtv7
|
|
180.545.812
|
|
18.054.581
|
198.600.000
|
|
7.1
|
Hạng mục xây lắp
|
|
0,362% *(Gxl)
|
23.457.620
|
10%
|
2.345.762
|
25.803.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7.2
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,064% *(Ght)
|
128.000.000
|
10%
|
12.800.000
|
140.800.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
7.3
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,4032% *(Gnb)
|
29.088.192
|
10%
|
2.908.819
|
31.997.000
|
QĐ 1688/QĐ-BTTTT
|
8
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp
|
Gtv8
|
|
105.251.430
|
|
|
115.776.573
|
|
8.1
|
Hạng mục xây lắp
|
|
0,05%*2*(Gxl)
|
7.128.006
|
10%
|
712.801
|
7.840.807
|
Điểm b, Khoản 3 và Khoản
5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
8.2
|
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
|
0,05%*2*(Ght)
|
90.909.091
|
10%
|
9.090.909
|
100.000.000
|
Tối đa Điểm b, Khoản 3 và
Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
8.3
|
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
|
0,05%*2*Gnb
|
7.214.333
|
10%
|
721.433
|
7.935.767
|
Điểm b, Khoản 3 và Khoản
5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
các gói thầu tư vấn
|
Gtv9
|
|
5.454.545
|
|
545.454
|
5.999.999
|
|
9.1
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai
|
|
2 x (0,1 %)*Gtv6 (Mức
tối thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9.2
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu kiểm thử phần mềm
|
|
2*0,1%*Gk2 (Mức tối
thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
9.3
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
gói thầu kiểm toán
|
|
2 x (0,1 %)*(Gk3) (Mức
tối thiểu 2x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm a, Khoản
3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP)
|
10
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn
|
Gtv10
|
|
5.454.545
|
0
|
545.454
|
5.999.999
|
|
10.1
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai
|
Gtv10.1
|
0,05%*2*Gtv6* (Mức tối
thiểu 2 x1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
10.2
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu
kiểm thử phần mềm
|
Gtv10.2
|
0,05%*2*Gk2 (Mức tối
thiểu 2 x1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
10.3
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu
kiểm toán
|
Gtv10.3
|
0,05%*2*Gk3* (Mức tối
thiểu 2 x 1.000.000 đ)
|
1.818.182
|
10%
|
181.818
|
2.000.000
|
Tối thiểu Điểm b, Khoản
3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP , thuê tư vấn
|
V
|
Chi phí khác
|
Gk
|
|
877.894.735
|
|
67.459.370
|
941.076.031
|
|
1
|
Chi phí thẩm định giá
|
Gk1
|
Theo báo giá thị trường
|
213.928.704
|
10%
|
21.392.870
|
231.043.000
|
|
2
|
Chi phí kiểm thử
|
Gk2
|
Bảng ví dụ 7
|
29.487.031
|
|
0
|
29.487.031
|
CV 3787/BTTTT-THH
|
3
|
Phí thẩm định
|
Gk3
|
0,0098%
*(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+
Gk1+Gk2)
|
21.474.000
|
|
0
|
21.474.000
|
TT 28/2023/TT-BTC
|
4
|
Chi phí kiểm toán
|
Gk4
|
0,3003%
70%*(Gxl+Gtb+Gqlda+
Gtv+Gk1+Gk2+Gk3)
|
460.665.000
|
10%
|
46.066.500
|
506.732.000
|
NĐ 99/2021/NĐ-CP
|
5
|
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán
|
Gk5
|
0,1982%
*70%*50%*(Gxl+Gtb+
Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2+ Gk3+Gk4)
|
152.340.000
|
|
0
|
152.340.000
|
NĐ 99/2021/NĐ-CP
|
VI
|
Dự phòng
|
Gdp
|
7%*(Gxl+Gtb + Gqlda
+ Gtv +Gk)
|
15.383.058.958
|
|
1.468.772.180
|
16.851.531.682
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
|
Tổng dự toán
|
|
|
235.141.044.080
|
|
22.451.231.892
|
257.587.698.562
|
|
BẢNG TÍNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
- Nt: Định
mức chi phí theo quy mô của dự án (%)
- Gt: Quy
mô giá trị xây lắp hoặc thiết bị (tỷ đồng)
- Ga: Quy
mô giá trị chi phí trực tiếp cận trên (tỷ đồng)
- Gb: Quy
mô giá trị trực tiếp cân dưới (tỷ đồng)
- Na: Định
mức chi phí tư vấn tương ứng với Ga (%)
- Nb: Định
mức chi phí tư vấn tương ứng với Gb (%)
|
|
Nt
Gt
Ga
Gb
Na
Nb
|
Gtb (phần cứng, đào tạo)
|
200,000
|
|
Gxl
|
6,480
|
|
Gt=Gtb+Gxl
|
206,480
|
|
Gnb (PMNB,
CDSL)
|
7,214
|
|
Gnb (PMNB,
không gồm tạo lập CSDL)
Nt =
Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb)
Gqld
Gtv
Gk
|
7,127
|
|
(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2)
|
219.123.506.121
|
|
TMĐT
|
219.123.506.121
|
|
Kiểm thử
|
29.487.031
|
|
STT
|
Loại chi phí
|
Gb
|
Ga
|
Nb
|
Na
|
Gt
|
Nt
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,975
|
0,841
|
206,480
|
0,9721
|
Bảng 1/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
2,809
|
2,133
|
7,214
|
2,7909
|
Bảng 1/QĐ 1688
|
2
|
Chi phí tư vấn lập Báo cáo NCKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,205
|
0,164
|
206,480
|
0,2041
|
Bảng 2 QĐ1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,992
|
0,906
|
7,214
|
0,9897
|
Bảng 2 QĐ1688
|
3
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,026
|
0,015
|
206,480
|
0,0258
|
Bảng 4/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,126
|
0,088
|
7,214
|
0,1250
|
Bảng 4/QĐ 1688
|
4
|
Chi phí lập Thiết kế thi công & Tổng dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,411
|
0,321
|
206,480
|
0,4091
|
Bảng 3/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
3,376
|
3,155
|
7,127
|
3,3725
|
Bảng 3/QĐ 1688
|
5
|
Chi phí Thẩm tra TKTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,016
|
0,011
|
206,480
|
0,0159
|
Bảng 5/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,095
|
0,066
|
7,127
|
0,0945
|
Bảng 5/QĐ 1688
|
6
|
Chi phí Thẩm tra Dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,013
|
0,010
|
206,480
|
0,0129
|
Bảng 6/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,028
|
0,019
|
7,214
|
0,0278
|
Bảng 6/QĐ 1688
|
7
|
Chi phí lập HSMT (40%); Chi phí đánh giá HSDT (60%)
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Hạng mục thiết bị
|
200,000
|
500,000
|
0,064
|
0,053
|
200,000
|
0,0640
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,2
|
Hạng mục xây lắp
|
0,000
|
7,000
|
0,362
|
0,362
|
6,480
|
0,3620
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,3
|
HẠng mục phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,405
|
0,336
|
7,214
|
0,4032
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
7,3
|
HẠng mục kiểm thử phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
0,405
|
0,336
|
0,029
|
0,4651
|
Bảng 8/QĐ 1688
|
8
|
Chi phí tư vấn Giám sát công tác triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
200,000
|
500,000
|
0,250
|
0,217
|
206,480
|
0,2493
|
Bảng 9/QĐ 1688
|
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL
|
7,000
|
15,000
|
2,063
|
1,931
|
7,214
|
2,0595
|
Bảng 9/QĐ 1688
|
9
|
Lệ phí thẩm định dự án
|
200,000
|
500,000
|
0,0100
|
0,0075
|
219,124
|
0,0098
|
TT 28/2023/TT-BTC
|
10
|
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán
|
100,000
|
500,000
|
0,225
|
0,135
|
219,124
|
0,1982
|
Nghị định 99/2021/NĐ-CP
|
11
|
Chi phí kiểm toán
|
100,000
|
500,000
|
0,345
|
0,195
|
219,124
|
0,3003
|
Nghị định 99/2021/NĐ-CP
|
VÍ DỤ 2. DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ LẮP ĐẶT VẬT TƯ, THIẾT
BỊ MẠNG
ĐVT: đồng
STT
|
Hạng mục
|
Chi phí trước thuế
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Chi phí sau thuế
|
Ghi chú
|
1
|
Lắp đặt
thiết bị hạ tầng mạng
|
205.641.874
|
20.564.187
|
226.206.061
|
Bảng 2.1
|
2
|
Lắp đặt
vật tư hạ tầng mạng
|
2.774.363.703
|
277.436.370
|
3.051.800.074
|
Bảng 2.1
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.980.005.577
|
298.000.558
|
3.278.006.135
|
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
3.278.006.000
|
|
BẢNG 2.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT
Tên hạng
mục: Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
CHI PHÍ
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
Vật liệu
|
VL
|
A1
|
217.540
|
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
A1
|
Bảng 2.2
|
217.540
|
2
|
Chi phí
Nhân công
|
NC
|
B1
|
115.672.443
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
B1
|
Bảng 2.2
|
115.672.443
|
3
|
Chi phí
Máy thi công
|
M
|
C1
|
2.924.697
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
C1
|
Bảng 2.2
|
2.924.697
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp
|
T
|
VL + NC + M
|
118.814.680
|
II
|
CHI PHÍ
CHUNG
|
|
|
|
1
|
Chi phí
chung
|
C
|
NC x 65%
|
75.187.088
|
|
Cộng
chi phí chung
|
GT
|
(C + LT + TT)
|
75.187.088
|
III
|
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
TL
|
(T+C) x 6%
|
11.640.106
|
|
Chi phí
xây dựng trước thuế
|
G
|
(T+C+TL)
|
205.641.874
|
IV
|
THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG
|
GTGT
|
GX10%
|
20.564.187
|
V
|
Chi phí
xây dựng sau thuế
|
Gxd
|
G+GTGT
|
226.206.061
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
226.206.000
|
|
Tên hạng
mục: Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
CHI PHÍ
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
Vật liệu
|
VL
|
A1
|
175.685.091
|
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
A1
|
Bảng 2.2
|
175.685.091
|
2
|
Chi phí
Nhân công
|
NC
|
B1
|
1.400.256.075
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
B1
|
Bảng 2.2
|
1.400.256.075
|
3
|
Chi phí
Máy thi công
|
M
|
C1
|
10.315.954
|
|
+ Theo đơn
giá trực tiếp
|
C1
|
Bảng 2.2
|
10.315.954
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp
|
T
|
VL + NC + M
|
1.586.257.120
|
II
|
CHI PHÍ
CHUNG
|
|
|
|
1
|
Chi phí
chung
|
C
|
NC x 65%
|
1.031.067.128
|
|
Cộng
chi phí chung
|
|
|
1.031.067.128
|
III
|
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
TL
|
(T+C) x 6%
|
157.039.455
|
|
Chi phí
xây dựng trước thuế
|
G
|
(T+GT+TL)
|
2.774.363.703
|
IV
|
THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG
|
GTGT
|
GX10%
|
277.436.370
|
V
|
Chi phí
xây dựng sau thuế
|
Gxd
|
G+GTGT
|
3.051.800.074
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
3.051.800.000
|
|
BẢNG 2.2. TỔNG HỢP CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT
|
Mã hiệu công tác
|
Danh mục công tác /
Diễn giải KL
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Đồng)
|
Ghi chú
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy T.C
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
HM
|
II.1.2.1.2.1. Lắp đặt
thiết bị hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01.01.07.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị Mạng Core
|
1 thiết bị
|
2,0
|
682
|
1.336.125
|
6.934
|
1.364
|
2.672.250
|
13.868
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
2
|
01.01.07.02.01.00
|
Cài đặt thiết bị Mạng Core
|
1 thiết bị
|
2,0
|
682
|
1.400.000
|
6.934
|
1.364
|
2.800.000
|
13.868
|
3
|
01.01.01.02.01.00
|
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và
24 port)
|
1 thiết bị
|
16,0
|
2.258
|
457.812
|
5.547
|
36.128
|
7.324.992
|
88.752
|
4
|
01.01.01.02.02.00
|
Cài đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và
24 port)
|
1 thiết bị
|
16,0
|
682
|
315.000
|
5.547
|
10.912
|
5.040.000
|
88.752
|
5
|
01.01.05.01.01.01
|
Lắp đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng
và 48 cổng)
|
1 thiết bị
|
123,0
|
682
|
229.862
|
4.160
|
83.886
|
28.273.026
|
511.680
|
6
|
01.01.05.02.01.01
|
Cài đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng
và 48 cổng)
|
1 thiết bị
|
123,0
|
682
|
282.500
|
4.160
|
83.886
|
34.747.500
|
511.680
|
7
|
01.01.17.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập (Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
203,0
|
|
169.500
|
8.321
|
0
|
34.408.500
|
1.689.163
|
8
|
01.01.14.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập
(Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
1,0
|
|
406.175
|
6.934
|
0
|
406.175
|
6.934
|
|
THM
|
Tổng cộng:
II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
217.540
|
115.672.443
|
2.924.697
|
|
|
HM
|
II.1.2.1.2.2. Lắp đặt
vật tư hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01.02.04.02.00.00
|
Lắp đặt Node mạng đơn
|
cái
|
2.580,0
|
|
35.062
|
297
|
0
|
90.459.960
|
766.260
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
2
|
01.02.03.01.02.01
|
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (348
cuộn*305m/10)
|
10m
|
10.614,0
|
5.250
|
70.125
|
0
|
55.723.500
|
744.306.750
|
0
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
3
|
01.02.01.01.05.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp > 70mm (Gen hộp
120x30mm)
|
10m
|
12,0
|
44.100
|
185.831
|
1.487
|
529.200
|
2.229.972
|
17.844
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
4
|
01.02.01.01.04.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 60x22mm)
=(3422m+902m)/10
|
10m
|
432,40
|
38.850
|
140.250
|
1.487
|
16.798.740
|
60.644.100
|
642.979
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
5
|
01.02.01.01.04.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 39x18mm)
|
10m
|
887,70
|
38.850
|
140.250
|
1.487
|
34.487.145
|
124.499.925
|
1.320.010
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
6
|
01.02.01.01.03.00
|
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 24x14mm)
|
10m
|
1.094,850
|
38.325
|
119.212
|
1.487
|
41.960.126
|
130.519.258
|
1.628.042
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
7
|
01.02.06.02.00.00
|
Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng
|
1 Patch panel
|
148,0
|
5.040
|
35.062
|
297
|
745.920
|
5.189.176
|
43.956
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
8
|
01.02.09.01.01.00
|
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy cáp đồng
|
1 node
|
5.160,0
|
2.520
|
17.531
|
82
|
13.003.200
|
90.459.960
|
423.120
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
9
|
01.02.03.02.02.00
|
Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi (cáp quang 8Fo)
|
10m
|
341,90
|
6.300
|
28.050
|
519
|
2.153.970
|
9.590.295
|
177.446
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
10
|
22.110220.05
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=48 Fo
|
1 bộ ODF
|
13,0
|
29.078
|
1.756.185
|
68.496
|
378.014
|
22.830.405
|
890.448
|
TT số 44/2020/TT-BTTTT
|
11
|
22.110220.04
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=24 Fo
|
1 bộ ODF
|
5,0
|
16.682
|
1.352.180
|
44.961
|
83.410
|
6.760.900
|
224.805
|
TT số 44/2020/TT-
BTTTT
|
12
|
22.110220.01
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=8 Fo
|
1 bộ ODF
|
71,0
|
8.216
|
325.678
|
32.287
|
583.336
|
23.123.138
|
2.292.377
|
TT số 44/2020/TT-BTTTT
|
13
|
01.02.09.01.02.00
|
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy quang =372+968+66 sợi
|
1 node
|
1.406,0
|
5.880
|
24.544
|
110
|
8.267.280
|
34.508.864
|
154.660
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
|
14
|
01.02.08.01.01.01
|
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 10U
|
1 tủ
|
83,0
|
|
70.125
|
149
|
0
|
5.820.375
|
12.367
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
15
|
01.02.08.01.01.02
|
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 27U
|
1 tủ
|
2,0
|
5.250
|
87.656
|
149
|
10.500
|
175.312
|
298
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
16
|
01.02.04.01.00.00
|
Lắp đặt ổ cắm 6 chấu
|
1 ổ cắm
|
85,0
|
|
17.531
|
297
|
0
|
1.490.135
|
25.245
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
17
|
01.01.17.00.00.00
|
Lắp đặt điểm truy nhập thu phát Wifi
|
1 thiết bị
|
203,0
|
|
169.500
|
8.321
|
0
|
34.408.500
|
1.689.163
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
18
|
01.01.14.01.01.00
|
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập
(Thiết bị Wifi)
|
1 thiết bị
|
1,0
|
|
406.175
|
6.934
|
0
|
406.175
|
6.934
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
19
|
01.02.03.01.02.01
|
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (12
cuộn*305m/10)
|
10m
|
183,0
|
5.250
|
70.125
|
0
|
960.750
|
12.832.875
|
0
|
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày
04/9/2014
|
|
THM
|
Tổng cộng:
II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng
|
|
|
|
|
|
175.685.091
|
1.400.256.075
|
10.315.954
|
|
VÍ DỤ 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ PHẦN MỀM NỘI BỘ
ĐVT: VNĐ
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
1
|
Giá trị
phần mềm
|
G
|
1,4 x E x P x H
|
4.047.903.916
|
CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT
|
|
Nội suy
thời gian lao động
|
P
|
Bảng 3.1
|
20
|
|
Giá trị
nỗ lực thực tế
|
E
|
Bảng 3.1
|
2.582
|
|
Mức
lương lao đồng bình quân
|
H
|
Bảng 3.1
|
56.000
|
2
|
Chi phí
chung
|
C
|
G x 65%
|
2.631.137.546
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
TL
|
(G+C) x 6%
|
400.742.488
|
4
|
Chi phí
phần mềm
|
GPM
|
G + C + TL
|
7.079.842.551
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
7.079.842.551
|
|
BẢNG 3.1. BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Diễn giải
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Xác
định điểm cho Use case
|
|
|
|
|
1
|
Điểm Actor
(TAW)
|
Điểm
|
|
12
|
Bảng 3.2
|
2
|
Điểm Use
case (TBF)
|
Điểm
|
|
2.000
|
Bảng 3.3
|
3
|
Tính điểm
UUCP
|
Điểm
|
UUCP=TAW+TBF
|
2.012
|
|
4
|
Điểm hệ số
phức tạp kỹ thuật công nghệ (TCF)
|
Điểm
|
TCF=0,6+(0,01*TFW)
|
0,92
|
Bảng 3.5
|
5
|
Điểm hệ số
phức tạp môi trường (EF)
|
Điểm
|
EF=1,4+(-0,03*EFW)
|
0,8368
|
Bảng 3.6
|
6
|
Tính điểm
AUCP
|
Điểm
|
AUCP=UUCP*TCF*EF
|
1.548,95
|
|
II
|
Nội suy
thời gian lao động (P)
|
|
P = người/giờ/AUCP
|
20
|
Bảng 3.6
|
III
|
Giá trị
nỗ lực thực tế (E)
|
|
E = AUCP*10/6
|
2.582
|
|
IV
|
Mức
lương lao đồng bình quân (H)
|
VNĐ
|
H = người/giờ
|
56.000
|
Bảng 3.7
|
|
Giá trị
phần mềm nội bộ (G)
|
VNĐ
|
G=1,4*E*P*H
|
4.047.903.916
|
|
BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG TRƯỜNG HỢP SỬ
DỤNG (USE-CASE)
TT
|
Tên trường hợp sử dụng
|
Tác nhân chính
|
Tác nhân phụ
|
Mức độ cần thiết
|
Độ phức tạp
|
Chuyên viên
|
1
|
Quản lý
thông tin
|
Chuyên
viên
|
|
B
|
Trung bình
|
Usecase
tổng quát
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể thêm mới thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể xem danh sách thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể xóa thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
viên có thể cập nhật thông tin các hoạt động đầu tư
|
2
|
Khai
thác thông tin
|
Người
dùng hệ thống
|
|
B
|
Đơn giản
|
Usecase
tổng quát
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể tìm kiếm thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể thực hiện xem chi tiết thông tin các hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Người dùng
hệ thống có thể xem danh sách các hoạt động đầu tư
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
usecase (giả định)
|
|
- Đơn
giản
|
200
|
- Trung
bình
|
100
|
- Phức
tạp
|
0
|
BẢNG 3.2. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG
TÁC TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM
TT
|
Loại Actor
|
Mô tả
|
Số tác nhân
|
Trọng số
|
Điểm của từng loại tác nhân
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn giản
(simple actor)
|
Thuộc loại
giao diện của chương trình
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
Trung bình
(average actor)
|
Giao diện
tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
|
0
|
2
|
0
|
|
3
|
Phức tạp
(complex actor)
|
Giao diện
đồ họa
|
4
|
3
|
12
|
|
|
Cộng
(1+2+3)
|
TAW
|
|
|
12
|
|
DANH SÁCH TÁC NHÂN
STT
|
Tên tác nhân
|
Loại tác nhân
|
Mô tả
|
1
|
Quản trị
hệ thống (QTHT)
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
2
|
Chuyên
viên
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
3
|
Lãnh đạo
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
4
|
Người dùng
hệ thống
|
Phức tạp
(complex actor)
|
|
Ghi chú:
Giả định 04 tác nhân trên là loại phức tạp.
BẢNG 3.3. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG
(USE-CASE)
TT
|
Loại
|
Số trường hợp sử dụng
|
Trọng số
|
Hệ số
BMT
|
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
B
|
|
|
|
|
Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử
dụng
|
|
Đơn giản
|
200
|
5
|
1
|
1000
|
Trung bình
|
100
|
10
|
1
|
1000
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1
|
0
|
2
|
M
|
|
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
5
|
1,2
|
0
|
Trung bình
|
0
|
10
|
1,2
|
0
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1,2
|
0
|
3
|
T
|
|
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
5
|
1,5
|
0
|
Trung bình
|
0
|
10
|
1,5
|
0
|
Phức tạp
|
0
|
15
|
1,5
|
0
|
|
Cộng
(1+2+3)
|
TBF
|
2000
|
|
BẢNG 3.5. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TT
|
Các hệ số
|
Trọng số
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Hệ số
KT - CN (TFW)
|
|
|
32
|
|
1
|
Hệ thống
phân tán
|
2
|
0
|
0
|
Hệ thống
xây dựng trên kiến trúc tập trung và được chia thành nhiều lớp
|
2
|
Tính chất
đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng
|
1
|
3
|
3
|
Thời gian
đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh. Đối với các báo cáo truy vấn dữ
liệu yêu cầu tốc độ kết xuất nhanh. Với các báo cáo tổng hợp thời gian kết
xuất yêu cầu không quá 60 giây
|
3
|
Hiệu quả
sử dụng trực tuyến
|
1
|
4
|
4
|
Hệ thống
được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng trong công
tác thực hiện TTHC
|
4
|
Độ phức
tạp của xử lý bên trong
|
1
|
3
|
3
|
Hệ thống
được thiết kế để hỗ trợ những quy trình nghiệp vụ tương đối phức tạp
|
5
|
Mã nguồn
phải tái sử dụng được
|
1
|
2
|
2
|
Mã nguồn
chỉ kế thừa một số Module như Quản trị người dùng, thu thập dữ liệu. Còn một
số Module khác không cần thiết phải tái sử dụng mã nguồn
|
6
|
Dễ cài đặt
|
0,5
|
4
|
2
|
Người sử
dụng chỉ cần truy cập hệ thống bằng trình duyệt web thông thường là có thể sử
dụng được chương trình, không cần cài đặt bất cứ thành phần gì phía máy
client.
|
7
|
Dễ sử dụng
|
0,5
|
4
|
2
|
Hệ thống
được xây dựng trên nền tảng web, phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
|
8
|
Khả năng
chuyển đổi
|
2
|
3
|
6
|
Hệ thống
phải có khả năng chạy đa nền tảng phần cứng
|
9
|
Khả năng
dễ thay đổi
|
1
|
4
|
4
|
Hệ thống
phải được thiết kế có khả năng chỉnh sửa và thay đổi, có khả năng tham số hóa
cao để đáp ứng các yêu cầu thay đổi về nghiệp vụ trong tương lai
|
10
|
Sử dụng
đồng thời
|
1
|
4
|
4
|
Do là hệ
thống phục vụ công tác nhân sự và tác nghiệp hàng ngày, đặc biệt trong công
tác thống kê, tra cứu thông tin nên phải được thiết kế để hỗ trợ nhiều người
sử dụng tại cùng một thời điểm.
|
11
|
Có các
tính năng bảo mật đặc biệt
|
1
|
1
|
1
|
CSDL cần
phải có phương thức mã hóa, bảo mật dữ liệu riêng. Các dữ liệu nhạy cảm được
mã hóa như mật khẩu
|
12
|
Cung cấp
truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ 3
|
1
|
0
|
0
|
|
13
|
Yêu cầu
phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng
|
1
|
1
|
1
|
Có khóa
đào tạo người sử dụng theo phương thức lý thuyết và thực hành, người tham gia
chỉ cần sử dụng máy tính, laptop hoặc điện thoại thông minh có kết nối
internet
|
II
|
Hệ số
phức tạp về kỹ thuật - công nghệ (TCF)
|
|
|
0,92
|
|
BẢNG 3.6. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM
LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Các hệ số tác động môi
trường
|
Trọng số
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
NV4
|
NV5
|
NV6
|
NV7
|
NV8
|
NV9
|
NV10
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Đánh giá độ ổn định KN
|
I
|
Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,0
|
18,8
|
|
|
Đánh giá cho từng thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP
và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương
|
1,5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4,0
|
6,0
|
1
|
2
|
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự
|
0,5
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3,8
|
1,9
|
0,1
|
3
|
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng
|
1
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3,8
|
3,8
|
1
|
4
|
Có khả năng lãnh đạo Nhóm
|
0,5
|
2
|
2
|
2
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
3
|
4
|
2,6
|
1,3
|
0,1
|
5
|
Tính chất năng động
|
1
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2,8
|
2,8
|
0,6
|
|
Đánh giá chung cho Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Độ ổn định của các yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
6,0
|
1
|
7
|
Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian
|
-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
8
|
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó
|
-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-3,0
|
0
|
II
|
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8368
|
|
III
|
Độ ổn định kinh nghiệm (ES)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
IV
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
|
Nhân viên
|
Mức lương
(giờ/người)
|
Ghi chú
|
1
|
NV10
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
2
|
NV9
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
3
|
NV8
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
4
|
NV7
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
5
|
NV6
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
6
|
NV5
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
7
|
NV4
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
8
|
NV3
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
9
|
NV2
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
10
|
NV1
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
Mức lương trung bình
|
56.000
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản
có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình
quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08 giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương
tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐVT: VNĐ
STT
|
Nội dung chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
|
|
TT 04/2020/TT- BTTTT
|
|
Đơn giá
vật liệu
|
DGVL
|
Bảng 4.1
|
22.932
|
|
Đơn giá
nhân công
|
DGNC
|
Bảng 4.1
|
49.502.546
|
|
Đơn giá
máy thi công
|
DGMTC
|
Bảng 4.1
|
2.824.281
|
|
Chi phí
trực tiếp
|
T
|
DGVL + DGNC + DGMTC
|
52.349.759
|
II
|
Chi phí
chung
|
C
|
DGNC * 65%
|
29.701.528
|
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
TL
|
(T + C ) * 6%
|
4.923.077
|
|
Chi phí
trước thuế
|
DGDD
|
(T + L + C)
|
86.974.364
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
10%
|
8.697.436
|
|
Chi phí sau thuế
|
|
|
95.671.800
|
|
TỔNG CỘNG (Làm tròn)
|
|
VND
|
95.672.000
|
|
BẢNG 4.1. DỰ TOÁN KHÔNG ĐẦY ĐỦ CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Mã hiệu
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Mức độ phức tạp
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
Đơn giá
vật liệu
|
|
|
|
|
22.932
|
Bảng 4.2 (QĐ 1595/QĐ-BTTTT)
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
11.760
|
11.760
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
10.080
|
10.080
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
1.092
|
|
Đơn giá
nhân công
|
|
|
|
|
49.502.546
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
3.492.914
|
3.492.914
|
02.10.05.02.01.01
|
Chuẩn hóa
dữ liệu
|
File tài
liệu
|
Mức 1
|
1
|
15.948
|
15.948
|
02.10.05.03.03.01
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu
|
Bảng mô tả
dữ liệu
|
Mức 1
|
3
|
13.401.865
|
40.205.595
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
5.788.089
|
5.788.089
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
2.475.127
|
|
Đơn giá
máy thi công
|
|
|
|
|
2.824.281
|
02.10.05.01.01.01
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
67.262
|
67.262
|
02.10.05.02.01.01
|
Chuẩn hóa
dữ liệu
|
File tài
liệu
|
Mức 1
|
1
|
857
|
857
|
02.10.05.03.03.01
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu
|
Bảng mô tả
dữ liệu
|
Mức 1
|
3
|
830.000
|
2.490.000
|
02.10.06.01.01.01
|
Lập tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi
|
Tài liệu
hướng dẫn
|
Mức 1
|
1
|
266.162
|
266.162
|
02.10.06.01.02
|
Kiểm tra
dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
|
5%
|
141.214
|
|
Đơn giá
không đầy đủ
|
|
|
|
|
52.349.759
|
|
BẢNG 4.2. TÍNH ĐƠN GIÁ CHI PHÍ TẠO LẬP DỮ LIỆU
STT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Mức độ phức tạp
|
Mã số
|
Hao phí Lao động
|
Hao phí Vật liệu
|
Hao phí Thiết bị
|
Ghi chú
|
|
Loại hao phí
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị hao phí
|
Số lượng
|
Bậc KS
|
Định mức hao phí
|
Đơn giá hao phí
|
Thành tiền
|
Định mức tính được
|
Loại hao phí
|
Định mức tính được
|
Loại hao phí
|
Định mức tính được
|
|
I
|
Thu thập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định các loại dữ liệu cần thu thập
|
Bảng mô tả dữ liệu
|
Mức 1
|
02.10.01.01.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
3,5
|
498.988
|
5.239.371
|
9.098.097
|
Vật liệu
|
25.200
|
Thiết bị
|
328.024
|
Xác định các loại dữ liệu, tài liệu, dự kiến khối
lượng tài liệu thô gốc cần thu thập đảm bảo mục tiêu đặt ra cho hạng mục tạo
lập CSDL
- Sản phẩm:
+ Các bảng mô tả dữ liệu;
+ Bảng dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập để đưa
vào CSDL và yêu cầu về độ chính xác của CSDL
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính
cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1
- Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần
quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4:
Mức 2; từ 5 trở lên: Mức 3
|
Nhóm 02 KS4
|
Công
|
2
|
4
|
3,5
|
551.247
|
3.858.726
|
Mức 2
|
02.10.01.01.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
4,375
|
498.988
|
6.549.213
|
11.372.620
|
Vật liệu
|
25.200
|
Thiết bị
|
437.366
|
Nhóm 02 KS4
|
Công
|
2
|
4
|
4,375
|
551.247
|
4.823.407
|
Mức 3
|
02.10.01.01.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
5,075
|
498.988
|
7.597.088
|
13.192.240
|
Vật liệu
|
25.200
|
Thiết bị
|
507.343
|
Nhóm 02 KS4
|
Công
|
2
|
4
|
5,075
|
551.247
|
5.595.152
|
2
|
Lập kế hoạch thu thập dữ liệu
|
Bảng kế hoạch thu thập dữ
liệu
|
Mức 1
|
02.10.01.02.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
498.988
|
4.490.889
|
4.490.889
|
Vật liệu
|
13.440
|
Thiết bị
|
174.725
|
Xác định kế hoạch thu thập dữ liệu cho từng cá nhân
theo kế hoạch tiến độ của dự án
- Sản phẩm: Kế hoạch thu thập dữ liệu
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô
tả dữ liệu <4: 30 điểm, từ 4 đến 8: 45 điểm, >8: 70 điểm
- Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm
Nếu tổng số điểm <=55: Mức 1; từ 55 đến 85: Mức 2;
>=85: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.01.02.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
3,75
|
498.988
|
5.613.612
|
5.613.612
|
Vật liệu
|
13.440
|
Thiết bị
|
232.966
|
Mức 3
|
02.10.01.02.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
4,35
|
498.988
|
6.511.789
|
6.511.789
|
Vật liệu
|
13.440
|
Thiết bị
|
269.384
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu
|
Tài liệu hướng dẫn
|
Mức 1
|
02.10.01.03.01.01
|
Lao động
|
01 KS3
|
Công
|
1
|
3
|
2
|
498.988
|
997.975
|
2.338.162
|
Vật liệu
|
5.040
|
Thiết bị
|
65.024
|
Là công việc xây dựng tài liệu hướng dẫn đảm bảo việc
thu thập dữ liệu đáp ứng các mục tiêu và yêu cầu đặt ra của hạng mục tạo lập
CSDL thuộc hạng mục CNTT
- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô
tả dữ liệu < 4: 30 điểm; từ 4 đến 8: 45 điểm; >8: 70 điểm
- Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm
Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1; Từ 55 đến 85: Mức
2; >=85: Mức 3
|
01 KS2
|
Công
|
1
|
2
|
2
|
446.729
|
1.340.187
|
Mức 2
|
02.10.01.03.01.02
|
Lao động
|
01 KS3
|
Công
|
1
|
3
|
2,5
|
498.988
|
1.247.469
|
2.364.291
|
Vật liệu
|
5.040
|
Thiết bị
|
86.699
|
01 KS2
|
Công
|
1
|
2
|
2,5
|
446.729
|
1.116.822
|
Mức 3
|
02.10.01.03.01.03
|
Lao động
|
01 KS3
|
Công
|
1
|
3
|
2,9
|
498.988
|
1.447.064
|
2.742.578
|
Vật liệu
|
5.040
|
Thiết bị
|
107.496
|
01 KS2
|
Công
|
1
|
2
|
2,9
|
446.729
|
1.295.514
|
4
|
Thu thập dữ liệu và tài liệu
|
|
02.10.01.04.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập bản gốc
|
Đơn vị tài liệu thô gốc
|
Mức 1
|
02.10.01.04.01.01
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,008
|
398.700
|
3190
|
3.190
|
|
|
Thiết bị
|
155
|
Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng
dẫn thu thập và báo cáo thu thập dữ liệu.
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô tả dữ liệu <4: 30 điểm; từ 4 đến 8:
45 điểm; >8: 70 điểm
- Hiện trạng dữ liệu gốc: tốt: 10 điểm; xấu 30 điểm.
|
Mức 2
|
02.10.01.04.01.02
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,01
|
398.700
|
3987
|
3.987
|
|
|
Thiết bị
|
206
|
Mức 3
|
02.10.01.04.01.03
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,012
|
398.700
|
4.784
|
4.784
|
|
|
Thiết bị
|
239
|
4.2
|
Photocopy Tài liệu
|
Trang A4
|
|
02.10.01.04.02
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,0008
|
398.700
|
319
|
319
|
Vật liệu
|
185
|
Thiết bị
|
9
|
|
4.3
|
Quét tài liệu (Potocopy điện tử)
|
Trang A4
|
|
02.10.01.04.03
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,008
|
398.700
|
3.190
|
3.190
|
|
|
Thiết bị
|
295
|
|
4.4
|
Sao chép vào các phương tiện lưu trữ
|
Đơn vị dữ liệu thô gốc
|
|
02.10.01.04.04
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,006
|
398.700
|
2.392
|
2.392
|
|
|
Thiết bị
|
583
|
|
4.5
|
Ghi dữ liệu vào các đĩa CD/DVD
|
Đĩa
|
|
02.10.01.04.05
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,012
|
398.700
|
4.784
|
4.784
|
Vật liệu
|
5.000
|
Thiết bị
|
1.747
|
|
5
|
Tạo lập kho dữ liệu thô lưu trữ dưới dạng số
|
Đơn vị dữ liệu thô gốc
|
|
02.10.01.05.01
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,012
|
398.700
|
4.784
|
4.784
|
|
|
Thiết bị
|
343
|
|
6
|
Giao nộp tài liệu đã thu thập
|
|
02.10.01.06.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Giao nộp tài liệu giấy
|
Đơn vị tài liệu thô gốc
|
|
02.10.01.06.01
|
Lao động
|
01 KS2
|
Công
|
1
|
2
|
0,006
|
446.729
|
2.680
|
2.680
|
|
|
Thiết bị
|
95
|
|
6.2
|
Giao nộp tài liệu số
|
Đơn vị tài liệu thô gốc
|
|
02.10.01.06.02
|
Lao động
|
01 KS2
|
Công
|
1
|
2
|
0,004
|
446.729
|
1.787
|
1.787
|
|
|
Thiết bị
|
146
|
|
II
|
Đánh giá và phân loại dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại dữ
liệu
|
Tài liệu hướng dẫn
|
Mức 1
|
02.10.02.01.01.01
|
Lao động
|
03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
498.988
|
4.490.889
|
4.490.889
|
Vật liệu
|
12.600
|
Thiết bị
|
184.125
|
- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại
dữ liệu
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô tả dữ liệu<4: 35 điểm; từ 4 đến 8: 50
điểm; >8: 70 điểm
- Ngôn ngữ: Tiếng anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30
điểm Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1; Từ 60 đến 80: Mức 2; >=80: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.02.01.01.02
|
Lao động
|
03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
3,75
|
498.988
|
5.613.612
|
5.613.612
|
Vật liệu
|
12.600
|
Thiết bị
|
245.499
|
Mức 3
|
02.10.02.01.01.03
|
Lao động
|
03 KS3
|
Công
|
3
|
3
|
4,35
|
498.988
|
6.511.789
|
6.511.789
|
Vật liệu
|
12.600
|
Thiết bị
|
284.780
|
2
|
Tiến hành phân loại và đánh giá dữ liệu, tài liệu
|
02.10.02.02.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phân loại và đánh giá tài liệu giấy
|
Đơn vị tài liệu thô gốc
|
Mức 1
|
02.10.02.02.01.01
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,01
|
446.729
|
8.935
|
8.935
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
155
|
- Sản phẩm:
+ Kho tài liệu giấy đã được phân loại và đánh giá;
+ Báo cáo dánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu
M2.1)
Hướng dẫn phân loại và đánh giá dữ liệu số
- Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm; từ 4 đến 8:
50 điểm; >8: 70 điểm
- Ngôn ngữ: Tiến anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm
Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2,
>=80: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.02.02.01.02
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,0125
|
446.729
|
11.168
|
11.168
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
205
|
Mức 3
|
02.10.02.02.01.03
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,0145
|
446.729
|
12.955
|
12.955
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
238
|
2.2
|
Phân loại và đánh giá dữ liệu số
|
Đơn vị dữ liệu thô gốc
|
Mức 1
|
02.10.02.02.02.01
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,012
|
446.729
|
10.721
|
10.721
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
176
|
- Sản phẩm:
+ Kho tài liệu số đã được phân loại và đánh giá theo
đúng hướng dẫn;
+ Báo cáo dánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu
M2.1)
Hướng dẫn phân loại và đánh giá dữ liệu số
- Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm; từ 4 đến 8:
50 điểm; >8: 70 điểm
- Ngôn ngữ: Tiến anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm
Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2,
>=80:
|
Mức 2
|
02.10.02.02.02.02
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,015
|
446.729
|
13.402
|
13.402
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
235
|
Mức 3
|
02.10.02.02.02.03
|
Lao động
|
02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
0,0174
|
446.729
|
15.546
|
15.546
|
Vật liệu
|
168
|
Thiết bị
|
272
|
1
|
Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả
|
Cấu trúc dữ liệu đặc tả
|
Mức 1
|
02.10.03.01.01.01
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
5
|
498.988
|
4.989.877
|
7.746.110
|
Vật liệu
|
15.120
|
Thiết bị
|
325.122
|
- Sản phẩm: Cấu trúc dữ liệu đặc tả cho các đối tượng
dữ liệu
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Nếu các
bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối
tượng phụ thì áp dụng Mức 1
- Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần
quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4:
Mức 2
- Từ 5 trở lên: Mức 3
|
01 KS4
|
Công
|
1
|
4
|
5
|
551.247
|
2.756.233
|
Mức 2
|
02.10.03.01.01.02
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
6,25
|
498.988
|
6.237.346
|
9.682.637
|
Vật liệu
|
15.120
|
Thiết bị
|
433.496
|
01 KS4
|
Công
|
1
|
4
|
6,25
|
551.247
|
3.445.291
|
Mức 3
|
02.10.03.01.01.03
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
7,25
|
498.988
|
7.235.322
|
11.231.859
|
Vật liệu
|
15.120
|
Thiết bị
|
502.855
|
01 KS4
|
Công
|
1
|
4
|
7,25
|
551.247
|
3.996.537
|
IV
|
Nhập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn nhập liệu
|
Tài liệu hướng dẫn nhập
liệu
|
Mức 1
|
02.10.04.01.01.01
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
4
|
498.988
|
3.991.902
|
3.991.902
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
98.805
|
- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn nhập liệu
Hướng dẫn xác định độ phức tạp:
- Số bảng mô
tả dữ liệu <4: 20; từ 4 đến 8: 30; >8: 50 điểm;
- Hiện trạng dữ liệu: Tốt: 10 điểm; Xấu: 20 điểm;
- Ngôn ngữ: Tiếng anh: 20 điểm; Ngôn ngữ khác: 30
điểm Nếu tổng điẻm <= 60: Mức 1; từ 60 đến 8: Mức 2; >=80: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.04.01.01.02
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
0,5
|
498.988
|
498.988
|
498.988
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
131.740
|
Mức 3
|
02.10.04.01.01.03
|
Lao động
|
02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
5,8
|
498.988
|
5.788.257
|
5.788.257
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
152.819
|
2
|
Nhập dữ liệu
|
|
|
02.10.04.02.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
Trường dữ liệu
|
Mức 1
|
02.10.04.02.01.01
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,0024
|
398.700
|
957
|
957
|
|
|
Thiết bị
|
64
|
Dữ liệu có cấu trúc là các dữ liệu đã được tổ chức
theo cấu trúc thống nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến
động theo thời gian
Hướng dẫn xác định độ phức tạp:
- Trường dữ
liệu <15 ký tự áp dụng mức 1
- Trường dữ liệu từ 16 đến 50 ký tự: áp dụng Mức 2
|
Mức 2
|
02.10.04.02.01.02
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,00307
|
398.700
|
1.224
|
1.224
|
|
|
Thiết bị
|
85
|
Mức 3
|
02.10.04.02.01.03
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,00384
|
398.700
|
1.531
|
1.531
|
|
|
Thiết bị
|
100
|
2.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
Trang A4
|
Mức 1
|
02.10.04.02.02.01
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,045
|
398.700
|
17.942
|
17.942
|
|
|
Thiết bị
|
1.071
|
01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng
Hướng dẫn xác định độ phức tạp:
- Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: Mức 1;
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặt biệt: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.04.02.02.02
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,0576
|
398.700
|
22.965
|
22.965
|
|
|
Thiết bị
|
1.429
|
Mức 3
|
02.10.04.02.02.03
|
Lao động
|
01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,072
|
398.700
|
28.706
|
28.706
|
|
|
Thiết bị
|
1.657
|
IV
|
Chuẩn hoá và chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hoá và chuyển đổi
dữ liệu
|
Tài liệu hướng dẫn
|
Mức 1
|
02.10.05.01.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
3,500
|
498.988
|
3.492.914
|
3.492.914
|
Vật liệu
|
11.760
|
Thiết bị
|
67.262
|
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô tả dữ liệu <4: 20 điểm, từ 4 đến 8:
30 điểm, >8: 40 điểm;
- Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu: Sai số theo quy
định: 40 điểm; Chính xác tuyệt đối: 60 điểm
Nếu tổng điểm: <= 60 điểm: Mức 1; Từ 60 đến 80:
Mức 2; >= 80: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.05.01.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
4,375
|
498.988
|
4.366.142
|
4.366.142
|
Vật liệu
|
11.760
|
Thiết bị
|
89.684
|
Mức 3
|
02.10.05.01.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS3
|
Công
|
2
|
3
|
5,075
|
498.988
|
5.064.725
|
5.064.725
|
Vật liệu
|
11.760
|
Thiết bị
|
104.034
|
2
|
Chuẩn hoá dữ liệu
|
File dữ liệu
|
Mức 1
|
02.10.05.02.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,040
|
398.700
|
15.948
|
15.948
|
|
|
Thiết bị
|
857
|
Chuẩn hóa dữ liệu thu thập được (từ khóa, từ chuẩn,
tên tệp, …)
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số bảng mô tả dữ liệu <4: 20 điểm; từ 4 đến 8:
30 điểm, >8: 40 điểm
- Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo
quy định:
|
Mức 2
|
02.10.05.02.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,050
|
398.700
|
19.935
|
19.935
|
|
|
Thiết bị
|
1.142
|
Mức 3
|
02.10.05.02.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,058
|
398.700
|
23.125
|
23.125
|
|
|
Thiết bị
|
1.326
|
3
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
02.10.05.03.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi dữ liệu là giải pháp giúp chuyển đổi từ
kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác thông qua một ứng dụng hoặc một thiết
bị trung gian
|
3.1
|
Chuyển mã ký tự
|
File tài liệu
|
|
02.10.05.03.01
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,04
|
398.700
|
15.948
|
15.948
|
|
|
Thiết bị
|
1.142
|
Chuyển đổi dữ liệu, tệp lưu trữ text (ASCII, Word,
excel, powerpoint, ods, odt, odp…) từ một hệ thống bảng mã ký tự sang hệ thống
bảng mã ký tự khác
|
3.2
|
Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu
|
File tài liệu
|
|
02.10.05.03.01
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,007
|
398.700
|
2.791
|
2.791
|
|
|
Thiết bị
|
1.142
|
Chuyển đổi tệp ảnh (pdf, bmp, png, tiff…), text
(ASCII, word, excel, powerpoint, ods, odt, odp…), dạng multimedia (mp3,
avi,…) từ khuôn dạng lưu trữ này sang một khuôn dạng lưu trữ khác.
|
3.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
Bảng mô tả dữ liệu
|
Mức 1
|
02.10.05.03.03.01
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
15
|
446.729
|
13.401.865
|
13.401.865
|
|
|
Thiết bị
|
830.000
|
Là chuyển đổi dữ liệu từ cấu trúc dữ liệu này sang
cấu trúc dữ liệu khác (Chuyển đổi dữ liệu đã tồn tại từ mô hình dữ liệu này
sang mô hình dữ liệu khác) theo những quy luật đảm bảo không làm mất tông tin
dữ liệu.
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Số lượng đối tượng phụ cần quản lý (được xác định
bởi các khóa ngoại trong CSDL) có trong bảng mô tả dữ liệu từ 0 đến 2: 20
điểm;
- Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo
quy định: 40 điểm, Chính xác tuyệt đối: 60 điểm
Nếu tổng điểm: <=60: Mức 1; Từ 60 đến 80: Mức 2;
>=80: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.05.03.03.02
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
18,75
|
446.729
|
16.752.332
|
16.752.332
|
|
|
Thiết bị
|
1.106.666
|
Mức 3
|
02.10.05.03.03.03
|
Lao động
|
Nhóm 02 KS2
|
Công
|
2
|
2
|
21,75
|
446.729
|
19.432.705
|
19.432.705
|
|
|
Thiết bị
|
1.283.733
|
3.4
|
Nhận dạng ký tự
|
|
|
02.10.05.03.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Là công việc sử dụng phần mềm để nhận dạng ký tự từ
văn bản quyét ảnh (OCR)
|
4.1
|
Nhận dạng dữ liệu có cấu trúc
|
Trường dữ liệu
|
Mức 1
|
02.10.05.03.04.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,0024
|
398.700
|
957
|
957
|
|
|
Thiết bị
|
64
|
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Trường dữ liệu <15 ký tự áp dụng Mức 1
- Trường dữ liệu từ 16 đến 50 ký tự áp dụng Mức 2
Trường dữ liệu >50 ký tự áp dụng mức 3
|
Mức 2
|
02.10.05.03.04.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,00307
|
398.700
|
1.224
|
1.224
|
|
|
Thiết bị
|
85
|
Mức 3
|
02.10.05.03.04.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,00384
|
398.700
|
1.531
|
1.531
|
|
|
Thiết bị
|
100
|
4.2
|
Nhận dạng dữ liệu phi cấu trúc
|
Trang A4
|
Mức 1
|
02.10.05.03.04.02.01
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,045
|
398.700
|
17.942
|
17.942
|
|
|
Thiết bị
|
1.071
|
01 Trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
- Trang tài liệu chỉ gồm chữ cái, chữ số: Mức 1
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học,
|
Mức 2
|
02.10.05.03.04.02.02
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,05760
|
398.700
|
22.965
|
22.965
|
|
|
Thiết bị
|
1.429
|
Mức 3
|
02.10.05.03.04.02.03
|
Lao động
|
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
1
|
1
|
0,072
|
398.700
|
28.706
|
28.706
|
|
|
Thiết bị
|
1.657
|
V
|
Kiểm tra dữ liệu sau khi chuyển đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu sau chuyển
đổi
|
Tài liệu hướng dẫn
|
Mức 1
|
02.10.06.01.01.01
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS4
|
Công
|
3
|
4
|
3,5
|
551.247
|
5.788.089
|
5.788.089
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
266.162
|
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra toàn bộ dữ liệu đã
được tạo lập từ bước 1 (xác định dữ liệu cần thu thập) đến bước 5 (chuẩn hóa
và chuyển đổi) trong quy trình tạo lập CSDL theo phương pháp lựa chọn (kiển
tra xác suất, kiểm tra toàn phần, …)
Hướng dẫn xác đinh mức độ phức tạp:
- Số bảng mô
tả dữ liệu <4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, >8: 20 điểm;
- Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo
quy định: 20 điểm, Chính xác tuyệt đối: 50 điểm;
- Ngôn ngữ: Tiếng anh: 20 điểm; Ngôn ngữ khác: 30
điểm Nếu tổng số điểm <=55: Mức 1, Từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3
|
Mức 2
|
02.10.06.01.01.02
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS4
|
Công
|
3
|
4
|
4,375
|
551.247
|
7.235.111
|
7.235.111
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
266.162
|
Mức 3
|
02.10.06.01.01.03
|
Lao động
|
Nhóm 03 KS4
|
Công
|
3
|
4
|
5,075
|
551.247
|
8.392.729
|
8.392.729
|
Vật liệu
|
10.080
|
Thiết bị
|
308.760
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi
|
|
Mức 1
|
02.10.06.01.02.01
|
|
|
|
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn xác định độ phức tạp:
- Số bảng dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 5: 15
điểm, >8: 20 điểm;
|
Mức 2
|
02.10.06.01.02.02
|
|
|
|
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 3
|
02.10.06.01.02.03
|
|
|
|
|
|
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản
có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình
quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08 giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động
(Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT TƯ
STT
|
Nội dung
|
Mô tả
|
Đơn vị tính
|
Thông số
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy A4
|
Giấy A4
|
Ram
|
80.000
|
Báo giá thị trường
|
2
|
Đĩa CD/DVD
|
Đĩa CD/DVD
|
Đĩa
|
5.000
|
Báo giá thị trường
|
3
|
Bút
|
Bút
|
Bút
|
5.300
|
Báo giá thị trường
|
4
|
Máy tính
để bàn
|
Máy tính
để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
27.736
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
5
|
Máy in
laser
|
Máy in
laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
10.733
|
Báo giá thị trường
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Máy tính
xách tay
|
Ca
|
36.699
|
CV 2519/BTTTT-KHTC
|
7
|
Máy
photocopy
|
Máy
Photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
10.733
|
Báo giá thị trường
|
8
|
Máy scan
|
Máy Scan
0,025kW/h
|
Ca
|
10.733
|
Báo giá thị trường
|
VÍ DỤ 5. DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
ĐVT: đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
KÝ HIỆU
|
GHI CHÚ
|
I
|
CHI PHÍ
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
vật liệu
|
Bảng 5.1
|
310.141
|
VL
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí
nhân công
|
Bảng 5.1
|
27.926.555
|
NC
|
3
|
Chi phí
máy thi công
|
Bảng 5.1
|
1.230.414
|
CM
|
|
Chi phí
trực tiếp
|
VL+NC+CM
|
29.467.109
|
T
|
II
|
CHI PHÍ
CHUNG
|
NC x 55%
|
15.359.605
|
C
|
III
|
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
(T+C) x 6%
|
2.689.603
|
TL
|
|
Chi phí
trước thuế
|
T+C+TL
|
47.516.317
|
Gtt
|
IV
|
THUẾ
GTGT
|
Gtt x Tgtgt
|
0
|
GTGT
|
|
CHI PHÍ
SAU THUẾ
|
Gtt + GTGT
|
47.516.317
|
G
|
|
BẢNG 5.1. DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT
|
MÃ CV
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
MỨC C/NĂNG PHẦN MỀM
|
SL CN
|
TS CN
|
KL
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
HS CN
|
HS ĐĐ
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
GHI CHÚ
|
HPNC
|
HPVL
|
HPCM
|
HPNC
|
HPVL
|
HPCM
|
1
|
11.11.11
|
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 phần mềm chuyển giao
|
1,01
|
|
1.387.185,78
|
1.878,72
|
47.216
|
1.642.850
|
2.225
|
55.919
|
QĐ 2331/QĐ-BTTTT
|
2
|
11.11.12
|
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
5
|
01 thiết bị
|
|
|
7.983,80
|
14,67
|
260,36
|
39.919
|
73
|
1.302
|
3
|
11.12
|
Lập kế hoạch chuyển giao
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 địa điểm
|
1,01
|
|
1.097.772,92
|
1.937,43
|
50.137,23
|
1.300.097
|
2.295
|
59.378
|
4
|
11.13.11
|
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 phần mềm chuyển giao
|
1,005
|
|
1.047.874,15
|
28.840,00
|
34.947,36
|
1.140.597
|
31.392
|
38.040
|
5
|
11.13.12
|
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 phần mềm chuyển giao
|
1,005
|
|
938.130,58
|
28.840,00
|
34.947,36
|
1.021.142
|
31.392
|
38.040
|
6
|
12.11.11
|
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
5
|
01 máy chủ
|
1,005
|
|
953.066,49
|
31.070,98
|
42.913,84
|
5.187.000
|
169.102
|
233.556
|
7
|
12.11.13
|
Cấu hình phần mềm chuyển giao
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
5
|
01 máy chủ
|
1,005
|
|
992.985,51
|
2.328,45
|
44.711,48
|
5.404.257
|
12.672
|
243.339
|
8
|
12.11.14
|
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các
phần mềm khác
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
6
|
01 máy chủ
|
1,005
|
|
1.242.479,35
|
2.230,98
|
55.955,13
|
8.114.532
|
14.570
|
365.438
|
9
|
12.13
|
Chạy thử phần mềm chuyển giao
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 phần mềm chuyển giao
|
1,01
|
|
1.076.616,52
|
12.681,36
|
54.929,74
|
1.275.042
|
15.019
|
65.054
|
10
|
14.11
|
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
130 chức năng
|
300
|
17
|
1
|
01 phần mềm chuyển giao
|
1,01
|
|
2.365.201,66
|
26.514,26
|
110.063,82
|
2.801.119
|
31.401
|
130.349
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.926.555
|
310.141
|
1.230.414
|
|
BẢNG 5.2. ĐƠN GIÁ HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, THIẾT BỊ
MÃ HIỆU
|
CHI TIẾT CHI PHÍ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
CHỨC NĂNG PHẦN MỀM
|
HS CN
|
GHI CHÚ
|
11.11.11
|
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
682.110,18
|
<= 30 chức năng
|
1,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
658.663,75
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,32
|
498.988
|
658.663,75
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
889,20
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,015
|
57.000
|
855,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.140
|
34,2
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
22.557,23
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
6,336
|
3.467
|
21.966,91
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,44
|
1.342
|
590,32
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.11.11
|
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
1.100.417,41
|
80 chức năng
|
1,055
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.062.843,78
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,13
|
498.988
|
1.062.843,78
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.174,20
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
57.000
|
1.140,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.140
|
34,2
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
36.399,43
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
10,224
|
3.467
|
35.446,61
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,71
|
1.342
|
952,82
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.11.11
|
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
1.436.280,97
|
130 chức năng
|
1,01
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.387.185,78
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,78
|
498.988
|
1.387.185,78
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.878,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,032
|
57.000
|
1.824,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.824
|
54,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
47.216,47
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
13,344
|
3.467
|
46.263,65
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,71
|
1.342
|
952,82
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.11.12
|
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
8.258,83
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
7.983,80
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,016
|
498.988
|
7.983,80
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
14,67
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,00025
|
57.000
|
14,25
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
14
|
0,42
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
260,36
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
0,072
|
3.467
|
249,62
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,008
|
1.342
|
10,74
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.12
|
Lập kế hoạch chuyển giao
|
|
|
|
522.677,17
|
<= 30 chức năng
|
1,12
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
498.987,69
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1
|
498.988
|
498.987,69
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
899,46
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,015
|
57.000
|
855,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.482
|
44,46
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
22.790,02
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
6,4
|
3.467
|
22.188,80
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,448
|
1.342
|
601,22
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.12
|
Lập kế hoạch chuyển giao
|
|
|
|
919.854,58
|
80 chức năng
|
1,045
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
878.218,34
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,76
|
498.988
|
878.218,34
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.526,46
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,026
|
57.000
|
1.482,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.482
|
44,46
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
40.109,78
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
11,264
|
3.467
|
39.052,29
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,788
|
1.342
|
1.057,50
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.12
|
Lập kế hoạch chuyển giao
|
|
|
|
1.149.847,58
|
130 chức năng
|
1,01
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.097.772,92
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,2
|
498.988
|
1.097.772,92
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.937,43
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,033
|
57.000
|
1.881,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.881
|
56,43
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
50.137,23
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
14,08
|
3.467
|
48.815,36
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,985
|
1.342
|
1.321,87
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.11
|
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
544.469,29
|
30 chức năng
|
1,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
498.987,69
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1
|
498.988
|
498.987,69
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
16.641,60
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
4,8
|
3.467
|
16.641,60
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.11
|
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
859.003,16
|
80 chức năng
|
1,055
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
803.370,18
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,61
|
498.988
|
803.370,18
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
26.792,98
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
7,728
|
3.467
|
26.792,98
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.11
|
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
1.111.661,51
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.047.874,15
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,1
|
498.988
|
1.047.874,15
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
34.947,36
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
10,08
|
3.467
|
34.947,36
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.12
|
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao
|
|
|
|
492.210,45
|
30 chức năng
|
1,11
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
446.728,85
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1
|
446.729
|
446.728,85
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
16.641,60
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
4,8
|
3.467
|
16.641,60
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.12
|
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao
|
|
|
|
811.936,05
|
80 chức năng
|
1,045
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
754.971,75
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,69
|
446.729
|
754.971,75
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
28.124,30
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
8,112
|
3.467
|
28.124,30
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
11.13.12
|
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao
|
|
|
|
1.001.917,94
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
938.130,58
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
2,1
|
446.729
|
938.130,58
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
28.840,00
|
|
|
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
28.000
|
840
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
34.947,36
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
10,08
|
3.467
|
34.947,36
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.11
|
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
|
|
|
|
551.490,92
|
30 chức năng
|
1,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
498.987,69
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1
|
498.988
|
498.987,69
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
30.034,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
57.000
|
1.140,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
29.824
|
894,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
22.468,51
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
4,8
|
4.587
|
22.017,60
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,336
|
1.342
|
450,91
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.11
|
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
|
|
|
|
870.263,26
|
80 chức năng
|
1,035
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
803.370,18
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,61
|
498.988
|
803.370,18
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
30.718,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,032
|
57.000
|
1.824,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
29.824
|
894,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
36.174,36
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
7,728
|
4.587
|
35.448,34
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,541
|
1.342
|
726,02
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.11
|
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
|
|
|
|
1.027.051,31
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
953.066,49
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,91
|
498.988
|
953.066,49
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
31.070,98
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,038
|
57.000
|
2.166,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2
|
14.000
|
28.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
30.166
|
904,98
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
42.913,84
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
9,168
|
4.587
|
42.053,62
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,641
|
1.342
|
860,22
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.13
|
Cấu hình phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
522.656,05
|
30 chức năng
|
1,12
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
498.987,69
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1
|
498.988
|
498.987,69
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.199,85
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
57.000
|
1.140,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.995
|
59,85
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
22.468,51
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
4,8
|
4.587
|
22.017,60
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,336
|
1.342
|
450,91
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.13
|
Cấu hình phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
919.817,29
|
80 chức năng
|
1,025
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
878.218,34
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,76
|
498.988
|
878.218,34
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
2.054,85
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,035
|
57.000
|
1.995,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.995
|
59,85
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
39.544,10
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
8,448
|
4.587
|
38.750,98
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,591
|
1.342
|
793,12
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.13
|
Cấu hình phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
1.040.025,44
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
992.985,51
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,99
|
498.988
|
992.985,51
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
2.328,45
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,0398
|
57.000
|
2.268,60
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.995
|
59,85
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
44.711,48
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
9,552
|
4.587
|
43.815,02
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,668
|
1.342
|
896,46
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.14
|
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các
phần mềm khác
|
|
|
|
679.092,08
|
30 chức năng
|
1,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
648.684,00
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
1,3
|
498.988
|
648.684,00
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.194,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
57.000
|
1.140,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.824
|
54,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
29.213,36
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
6,24
|
4.587
|
28.622,88
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,44
|
1.342
|
590,48
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.14
|
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các
phần mềm khác
|
|
|
|
1.091.728,57
|
80 chức năng
|
1,035
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.042.884,28
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,09
|
498.988
|
1.042.884,28
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.878,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,032
|
57.000
|
1.824,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.824
|
54,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
46.965,58
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
10,032
|
4.587
|
46.016,78
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,707
|
1.342
|
948,79
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.11.14
|
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các
phần mềm khác
|
|
|
|
1.300.665,46
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.242.479,35
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,49
|
498.988
|
1.242.479,35
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
2.230,98
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,038
|
57.000
|
2.166,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
2.166
|
64,98
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
55.955,13
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
11,952
|
4.587
|
54.823,82
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,843
|
1.342
|
1.131,31
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.13
|
Chạy thử phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
539.867,60
|
30 chức năng
|
1,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
500.336,31
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,12
|
446.729
|
500.336,31
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
5.975,31
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,1
|
57.000
|
5.700,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
9.177
|
275,31
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
33.555,98
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
7,168
|
4.587
|
32.879,62
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,504
|
1.342
|
676,37
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.13
|
Chạy thử phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
867.493,49
|
80 chức năng
|
1,06
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
804.111,92
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,8
|
446.729
|
804.111,92
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
9.452,31
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,161
|
57.000
|
9.177,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
9.177
|
275,31
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
53.929,26
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Giờ
|
11,52
|
4.587
|
52.842,24
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,81
|
1.342
|
1.087,02
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
12.13
|
Chạy thử phần mềm chuyển giao
|
|
|
|
1.144.227,62
|
130 chức năng
|
1,01
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.076.616,52
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
2,41
|
446.729
|
1.076.616,52
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
12.681,36
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,216
|
57.000
|
12.312,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
12.312
|
369,36
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
54.929,74
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
15,424
|
3.467
|
53.475,01
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
1,084
|
1.342
|
1.454,73
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
13.11
|
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm -
Phần mềm
|
|
|
|
539.994,57
|
30 chức năng
|
1,06
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
536.074,62
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,2
|
446.729
|
536.074,62
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.186,17
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,02
|
57.000
|
1.140,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.539
|
46,17
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
2.733,78
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
0,768
|
3.467
|
2.662,66
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,053
|
1.342
|
71,13
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
13.11
|
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm -
Phần mềm
|
|
|
|
724.486,25
|
80 chức năng
|
1,035
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
719.233,44
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,61
|
446.729
|
719.233,44
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.585,17
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,027
|
57.000
|
1.539,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.539
|
46,17
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
3.667,63
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
1,03
|
3.467
|
3.571,01
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,072
|
1.342
|
96,62
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
13.11
|
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm
|
|
|
|
859.481,56
|
130 chức năng
|
1,005
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
853.252,10
|
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,91
|
446.729
|
853.252,10
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.878,72
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,032
|
57.000
|
1.824,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
1.824
|
54,72
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
4.350,74
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
1,222
|
3.467
|
4.236,67
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,085
|
1.342
|
114,07
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
14.11
|
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
1.221.461,93
|
30 chức năng
|
1,09
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.147.671,69
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
2,3
|
498.988
|
1.147.671,69
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
20.383,34
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,1
|
57.000
|
5.700,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
14.000
|
14.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
22.778
|
683,34
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
53.406,90
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
14,72
|
3.467
|
51.034,24
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in laser
|
Giờ
|
1,032
|
1.342
|
1.384,94
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in photocopy
|
Giờ
|
0,736
|
1.342
|
987,71
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
14.11
|
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
1.872.077,70
|
80 chức năng
|
1,06
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
1.766.416,43
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
3,54
|
498.988
|
1.766.416,43
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
23.461,34
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,154
|
57.000
|
8.778,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
14.000
|
14.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
22.778
|
683,34
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
82.199,93
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
22,656
|
3.467
|
78.548,35
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in laser
|
Giờ
|
1,588
|
1.342
|
2.131,10
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in photocopy
|
Giờ
|
1,133
|
1.342
|
1.520,49
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
14.11
|
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
|
|
|
2.501.779,74
|
130 chức năng
|
1,01
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
2.365.201,66
|
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
4,74
|
498.988
|
2.365.201,66
|
|
|
Bảng lương
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
26.514,26
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,206
|
57.000
|
11.742,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
14.000
|
14.000,00
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
25.742
|
772,26
|
|
|
Báo giá thị trường
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
110.063,82
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Giờ
|
30,336
|
3.467
|
105.174,91
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in laser
|
Giờ
|
2,127
|
1.342
|
2.854,43
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
|
Máy in photocopy
|
Giờ
|
1,516
|
1.342
|
2.034,47
|
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định
129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp
luật lao động và các văn bản có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP
ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định
129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để
tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08
giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức lương
lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 6. DỰ TOÁN KHẢO SÁT
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
Diễn giải
|
Thành tiền
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí
chuyên gia trực tiếp
|
Bảng 6.1
|
37.101.313
|
Ccg
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí
quản lý
|
55%*Ccg
|
20.405.722
|
Cql
|
3
|
Chi phí
khác
|
Bảng 6.2
|
2.099.721
|
Ck
|
4
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
6%*(Ccg+Cql+Ck)
|
3.576.405
|
TN
|
|
Tổng
cộng (trước VAT)
|
Ccg+Cql+Ck+TN
|
63.183.161
|
|
5
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN)
|
6.318.316
|
Cdp
|
|
TỔNG
CỘNG
|
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp
|
69.501.477
|
Ctv
|
|
LÀM
TRÒN
|
|
69.501.000
|
|
|
BẢNG 6.1. CHI PHÍ CHUYÊN GIA TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: VNĐ
STT
|
Khoản mục chi
|
Số lượng chuyên gia
|
Số lượng (ngày/công)
|
Đơn giá ngày công
|
Tổng cộng
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng phương án khảo sát
|
3
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
2.246.334
|
2
|
Lập mẫu phiếu khảo sát
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
945.717
|
3
|
Thực hiện khảo sát
|
5
|
5
|
|
|
10
|
3
|
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
26.635.933
|
4
|
Lập báo cáo khảo sát
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
1
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
7.273.329
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.101.313
|
BẢNg 6.2. CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC
Đơn vị tính: VNĐ
STT
|
Nội dung công việc
(mang tính tham khảo)
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Văn phòng
phẩm
|
Gói
|
1
|
1.099.721
|
1.099.721
|
(Tạm tính)
|
2
|
In ấn,
photocopy, đóng tài liệu
|
Gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
(Tạm tính)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
2.099.721
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định
129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp
luật lao động và các văn bản có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP
ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định
129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để
tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08
giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động
(Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 7. TÍNH TOÁN CHI PHÍ KIỂM THỬ PHẦN MỀM NỘI BỘ
TT
|
Hạng mục
|
Diễn giải
|
Thành tiền
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
I
|
Tính điểm
trường hợp sử dụng
|
|
|
|
|
1
|
Điểm Actor
(AW)
|
Số lượng theo phần mềm
|
12
|
|
CV 3787/BTTTT- THH
|
2
|
Điểm Use
case (UCW)
|
Số lượng theo phần mềm
|
2.000
|
|
3
|
Tính điểm
UUCP
|
UUCP = AW + UCW
|
2012
|
|
4
|
Hệ số phức
tạp về KT-CN (TCF)
|
Bảng 7.1
|
0,796
|
|
5
|
Hệ số phức
tạp về môi trường (ECF)
|
Bảng 7.2
|
0,332
|
|
6
|
Tính điểm
AUCP
|
AUCP = UUCP x TCF x ECF
|
531,875
|
|
II
|
Nội suy
thời gian lao động
|
P = người/giờ/AUCP
|
10
|
|
III
|
Giá trị nỗ
lực thực tế
|
E = P x AUCP
|
5.319
|
|
IV
|
Mức lương
lao động bình quân (H)
|
Bảng 7.3
|
56.000
|
|
1
|
Giá trị
kiểm thử phần mềm
|
G = E*H
|
297.848.803
|
G
|
2
|
Chi phí
chung (C)
|
C = G*65%
|
193.601.722
|
C
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
TL = (C+G)* 6%
|
29.487.031
|
TL
|
4
|
Chi phí
kiểm thử phần mềm nội bộ
|
(G+C+TL)
|
520.937.556
|
GPM
|
|
Tổng
cộng (làm tròn)
|
GPM
|
520.938.000
|
|
|
BẢNG 7.1. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
STT
|
Các hệ số kỹ thuật
|
Giá trị xếp hạng
(từ 0 đến 5)
|
Trọng số
|
Hệ số điều chỉnh kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Hệ số
KT-CN (TTF)
|
|
|
|
|
1
|
Các công
cụ kiểm thử
|
0
|
2
|
0
|
Có sử
dụng công cụ kiểm thử mất phí không? Có sử dụng công cụ kiểm thử trực tiếp
không? Có cần công cụ hỗ trợ trong quá trình kiểm thử không? Có đòi hỏi các
công cụ quản lý quy trình kiểm thử không?
|
2
|
Tài liệu
đầu vào
|
1
|
2
|
2
|
Tài
liệu yêu cầu người dùng có đủ theo yêu cầu hay không? Tài liệu mô tả kiến
trúc hệ thống có đủ theo yêu cầu hay không? Tài liệu xác định yêu cầu kiểm
thử có đúng theo yêu cầu hay không?
|
3
|
Tái sử
dụng kho dữ liệu kiểm thử
|
1
|
1
|
1
|
Dự án
có sử dụng lại kho dữ liệu hay không?
|
4
|
Hệ thống
phân tán
|
3
|
2
|
6
|
Kiến
trúc của hệ thống là tập trung hay phân tán? Hệ thống được thiết kế theo mô
hình nhiều lớp hay không? Trọng số càng cao tương ứng với hệ thống càng phức
tạp.
|
5
|
Các mục
tiêu hiệu suất
|
2
|
1
|
2
|
Hệ
thống đáp ứng được bao nhiêu người sử dụng đồng thời? Số giao dịch hay số yêu
cầu tối đa mà hệ thống có thể phục vụ ? Tài nguyên hệ thống, tài nguyên mạng
hệ thống đòi hỏi để đáp ứng các tham số trên? Thời gian tối thiểu để hoàn
thành một giao dịch?
|
6
|
Các tính
năng bảo mật
|
2
|
1
|
2
|
Hệ
thống có đảm bảo an toàn thông tin, hạn chế và khắc phục các lỗ hổng bảo
mật? Khả năng nâng cao các chức năng an toàn bảo mật cho hệ thống và cập nhật
nhanh chóng các bản vá lỗi ngay khi lỗi được phát hiện.
|
7
|
Giao diện
phức tạp
|
1
|
1
|
1
|
Giao
diện sử dụng phương pháp thiết kế và bố cục đòi hỏi kỹ năng thiết kế ở mức
cao, khả năng sáng tạo, tính logic trong thiết kế và tính thuận tiện, đơn
giản với người sử dụng.
|
|
TTF
=Tổng hệ số kỹ thuật–công nghệ
|
|
|
14
|
|
|
TCF =
Hệ số điều chỉnh độ phức tạp về kỹ thuật = 0,6 + (0,014 x TTF)
|
|
|
0,796
|
|
Trong đó:
Giá trị xếp hạng từ 0-5
0 = Không
quan trọng;
5 = Có vai
trò tác động căn bản;
BẢNG 7.2. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM
LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Các hệ số tác động môi trường
|
Giá trị xếp hạng (từ 0 đến 5)
|
Trọng số
|
Kết quả xếp hạng
|
Độ ổn định, kinh nghiệm
|
Diễn giải điểm xếp hạng
|
I
|
Hệ số
tác động môi trường và nhóm làm việc (TEF)
|
|
|
|
|
|
|
Đánh
giá cho từng thành viên
|
|
|
|
|
|
1
|
Có hiểu
biết về ứng dụng
|
4
|
1,5
|
6
|
1
|
0 = Không
có kinh nghiệm
|
3 = Trung
bình
|
5 = Trình
độ chuyên gia
|
2
|
Môi trường
kiểm thử
|
5
|
0,5
|
2,5
|
0,6
|
0 = Không
có kinh nghiệm
|
3 = Trung
bình
|
5 = Trình
độ chuyên gia
|
3
|
Dữ liệu
kiểm thử
|
5
|
1
|
5
|
1
|
0 = Không
có kinh nghiệm
|
3 = Trung
bình
|
5 = Trình
độ chuyên gia
|
4
|
Có khả
năng lãnh đạo Nhóm kiểm thử
|
4
|
0,5
|
2
|
0,1
|
0 = Không
có kinh nghiệm
|
3 = Trung
bình
|
5 = Trình
độ chuyên gia
|
5
|
Tính chất
năng động
|
4
|
1
|
4
|
1
|
0 = Không
năng động
|
3 = Trung
bình
|
5 = Cao
|
|
Đánh
giá chung cho Dự án
|
|
|
|
|
|
6
|
Độ ổn định
của các yêu cầu
|
5
|
2
|
10
|
1
|
0 = Rất
bất định
|
5 = Không
thay đổi
|
7
|
Sử dụng
các nhân viên làm bán thời gian
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
0 = Không
có nhân viên làm Part-time
|
3 = Có
nhân viên làm Part-time
|
5 = Tất cả
đều làm Part-time
|
|
TEF
=Tổng hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc
|
|
|
29,5
|
4,7
|
ES =
Tổng các đánh giá về kinh nghiệm của nhóm dự án
|
|
Hệ số
phức tạp về môi trường (ECF)
|
|
|
0,3321
|
|
=1.4+(-0.0362*TEF)
|
|
Nội suy
thời gian lao động (P)
|
|
|
10
|
|
|
BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
|
Nhân viên
|
Mức lương
(giờ/người)
|
Ghi chú
|
1
|
NV10
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
2
|
NV9
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
3
|
NV8
|
62.373
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 3
|
4
|
NV7
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
5
|
NV6
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
6
|
NV5
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
7
|
NV4
|
55.841
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 2
|
8
|
NV3
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
9
|
NV2
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
10
|
NV1
|
49.838
|
Mức lương
trả cho nhân viên bậc 1
|
Mức lương trung bình
|
56.000
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT
ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp
luật lao động và các văn bản có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP
ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT
ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs *
(1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để
tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08
giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo hiểm
xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động
(Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 8. DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, DUY TRÌ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
Diễn giải
|
Thành tiền
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí
chuyên gia trực tiếp
|
Bảng 8.1
|
3.682.547.252
|
Ccg
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí
quản lý
|
65%*Ccg
|
2.393.655.714
|
Cql
|
3
|
Chi phí
khác
|
|
|
Ck
|
4
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
6%*(Ccg+Cql+Ck)
|
364.572.178
|
TN
|
|
Tổng
cộng (trước VAT)
|
Ccg+Cql+Ck+TN
|
6.440.775.144
|
|
5
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN)
|
644.077.514
|
Cdp
|
|
TỔNG
CỘNG
|
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp
|
7.084.852.659
|
Ctv
|
|
LÀM
TRÒN
|
|
7.084.852.000
|
|
|
BẢNG 8.1. CHI PHÍ CHUYÊN GIA TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Số lượng ngày công 1
năm
|
Đơn giá ngày công
(3)
|
Chi phí 1 năm
(4)
|
Chi phí năm đầu
(4 tháng) (5)
|
Chi phí mỗi năm tiếp
theo
(6)
|
Tổng chi phí 3 năm 4
tháng
(7) = (5) + (6)*3
|
Ghi chú
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
I
|
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu trong quản trị, vận hành
hệ thống (Yêu cầu: 01 KS2, 01 KS3 thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
6.620.016
|
6.620.016
|
0
|
6.620.016
|
Thực hiện khảo sát 1 lần (trong năm đầu tiên)
|
1
|
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu quản trị, vận hành hạ
tầng kỹ thuật (mạng, máy chủ, bảo mật) phục vụ các hệ thống:
- Nghiên cứu các tài liệu liên quan hệ thống hạ tầng
kỹ thuật do bên thuê dịch vụ cung cấp như thiết kế hệ thống, danh mục thiết
bị, tài liệu hướng dẫn cài đặt, trển khai,…
- Thực hiện khảo sát xác định hiện trạng các thiết bị
như tình trạng up/down, cấu hình thiết bị, quy hoạch VLAN, tài nguyên IP…
- Xác định các yêu cầu, phạm vi trong quản trị, vận
hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật
|
|
3
|
3
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
2.837.150
|
2.837.150
|
0
|
2.837.150
|
Chi phí:
(5) = (4); --- Thực hiện khảo sát 1 lần trong năm đầu
tiên
(6) = 0; -- Không thực hiện khảo sát trong các năm
tiếp theo
(7) = (5) + (6) * 3;
|
2
|
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu quản trị, vận hành hệ
thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ triển khai trên hệ thống:
- Nghiên cứu các tài liệu liên quan hệ thống hạ tầng
phần mềm ứng dụng, dịch vụ do bên thuê dịch vụ cung cấp như thiết kế hệ
thống; danh mục phần mềm ứng dụng, dịch vụ; tài liệu hướng dẫn triển khai,
kết nối các dịch vụ,…
- Thực hiện khảo sát xác định hiện trạng các phần mềm
ứng dụng, dịch vụ như tình trạng up/down, cấu hình máy chủ triển khai, cấu
hình đấu nối dịch vụ,…
- Xác định các yêu cầu, phạm vi trong quản trị, vận
hành phần mềm ứng dụng, dịch vụ triển khai
|
|
3
|
3
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
2.837.150
|
2.837.150
|
0
|
2.837.150
|
3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả khảo sát:
- Tổ chức thực hiện lập báo cáo kết quả khảo sát;
- Thống nhất các bên về kết quả khảo sát và yêu cầu,
phạm vi trong quản trị, vận hành, duy trì các hệ thống.
|
|
1
|
1
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
945.717
|
945.717
|
0
|
945.717
|
II
|
Trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
1.065.123.987
|
355.041.329
|
1.065.123.987
|
3.550.413.288
|
Yêu cầu:
- Trực vận hành 24/7/365; Chia ca làm việc, ngày 03
ca, mỗi ca 08h làm việc - tương ứng 01 ngày công lao động.
- Đảm bảo tối thiểu 03 nhân sự trực vận hành trên mỗi
ca trực trong giờ hành chính; tối thiểu 02 nhân sự trực vận hành trên mỗi ca
trực ngoài giờ hành chính
|
1
|
Quản lý, vận hành tổng thể (yêu cầu 01 KS2 thực hiện
trong giờ hành chính, từ thứ 2 - thứ 7)
|
|
312
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
139.379.400
|
46.459.800
|
139.379.400
|
464.598.000
|
Tổ chức:
- 01 Cán bộ bậc 3 thực hiện trực ca trong giờ hành
chính các ngày làm việc bình thường (thứ 2-thứ 7 hàng tuần ~ tương ứng 26
ngày công / tháng)
Chi phí:
(4) = sum( (1.i) * (2.i) * (3.i) ) -- Trong đó:
(1.i): số lượng nhân sự bậc i; (2.i): số lượng ngày công tương ứng của mỗi
nhân công bậc i; (3.i): đơn giá ngày công tương ứng của nhân sự bậc i;
(5) = (4) * 5 / 12; -- Năm đầu chỉ thực hiện trong
05 tháng
|
|
Tổ chức, lập kế hoạch và triển khai các nhiệm vụ,
công việc trong công tác quản lý, vận hành và duy trì các hệ thống:
- Lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho các nhân
sự/nhóm nhân sự hàng tháng.
- Xây dựng, cập nhật và ban hành, phổ biến các quy
trình nghiệp vụ, các quy định trong hoạt động của các nhóm nhân sự;
|
|
Theo dõi tình hình và đôn đốc việc thực hiện các công
việc, nhiệm vụ trong công tác quản lý, vận hành và duy trì các hệ thống, đảm
bảo chất lượng công việc:
- Kiểm tra, rà soát và đôn đốc việc tuân thủ các quy
trình nghiệp vụ, các quy định chung;
- Kiểm tra, rà soát và đôn đốc, đảm bảo tiến độ các
công việc như hỗ trợ kỹ thuật, khắc phục sự cố, sao lưu hệ thống…
|
|
Chủ trì tổng hợp báo cáo về quản lý, vận hành và duy
trì các hệ thống, định kỳ hoặc đột xuất thực hiện báo cáo kết quả các công
việc, nhiệm vụ:
- Tổ chức phân công nhiệm vụ thống kê báo cáo định kỳ
hoặc đột xuất;
- Thực hiện tổng hợp và báo cáo nội dung liên quan
tới bên thuê dịch vụ;
- Thực hiện giải trình nội dung báo cáo (trong trường
hợp có yêu cầu)
|
|
Điều phối và giải quyết các vấn đề phát sinh:
- Thực hiện tổ chức, điều phối nhân sự trong các
trường hợp phát sinh như nhân sự nghỉ (đau ốm, nghỉ phép,…), các nhiệm vụ đột
xuất, các sự cố nghiêm trọng,…
- Đề xuất, tổ chức làm việc giữa các bên trong trường
hợp có vấn đề phát sinh liên quan nhiều bên (vd: hỗ trợ xây dựng kết nối mới,
triển khai hệ thống mới,…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6) = (4); -- Chi phí hàng năm bằng chi phí trong 1
năm
(7) = (5) + (6) * 3; -- Tổng chi phí thực hiện trong
03 năm và 04 tháng
|
|
Hỗ trợ trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ 2 - thứ 7)
|
|
Hỗ trợ xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật phức tạp,
chuyên sâu, các nguy cơ, sự cố nghiêm trọng:
- Tiếp nhận thông tin yêu cầu hỗ trợ hoặc sự cố từ
các nhân sự khác hoặc hệ thống, người dùng;
- Lập và thống nhất phương án thực hiện hỗ trợ hoặc
khắc phục sự cố với các bên liên quan;
- Tổ chức triển khai phương án đã thống nhất;
- Tổ chức lập, cập nhật tài liệu kỹ thuật liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống 24/7 (Yêu
cầu: ngày chia 03 ca, mỗi ca 01 KS1, 01 KS2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo dõi, giám sát, kiểm soát hoạt động của hệ thống
hạ tầng kỹ thuật, các hệ thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ kết nối:
- Theo dõi tình hình hoạt động của các hệ thống thông
qua các công cụ quản trị, giám sát vận hành hệ thống như: hệ thống giám sát
hệ thống mạng, hệ thống giám sát vận hành hệ thống,…
- Tiếp nhận/phát hiện các thông báo, cảnh báo về nguy
cơ, sự cố trên hệ thống (VD: máy chủ quá tải CPU, RAM, HDD; dịch vụ kết nối
gặp lỗi;…)
|
|
Thực hiện triển khai kết nối mạng tới các hệ thống
của các đơn vị khi có yêu cầu:
- Khảo sát nhu cầu, yêu cầu cụ thể trong triển khai
kết nối mạng tới các hệ thống của các đơn vị;
- Đề xuất và thống nhất phương án triển khai kết nối
mạng;
- Tổ chức triển khai kết nối, đảm bảo an toàn hoạt
động các hệ thống, thực hiện đấu nối đường truyền, cấu hình thiết bị mạng,
thiết bị bảo mật,… đảm bảo kết nối hoạt động đúng mục đích, ổn định và an
toàn;
- Lập và cập nhật tài liệu kỹ thuật liên quan như báo
cáo phương án, kết quả thực hiện hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý thay đổi
cấu hình các thiết bị,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý các địa chỉ IP, phân hoạch VLAN và thiết lập
các chính sách áp dụng:
- Tổ chức quản lý tài nguyên IP (bao gồm IP kết nối
Internet/TSLCD…), phân hoạch VLAN cũng như các IP nội bộ hệ thống;
- Quản lý các chính sách kết nối giữa các máy chủ,
ứng dụng hay các dải VLAN, giữa hệ thống mạng nội bộ và mạng ngoài trên các
thiết bị mạng và bảo mật như Router, Core Switch, Firewall,…
- Thực hiện thiết lập chính sách băng thông, chính sách
an toàn cho từng kết nối đến các hệ thống thiết bị mạng và tường lửa theo yêu
cầu
|
|
Tiếp nhận, phân loại, xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ
thuật từ người dùng; Hỗ trợ phát triển, triển khai dịch vụ:
- Tiếp nhận thông tin yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ
người dùng thông qua các kênh như SMS, Email,…
- Thực hiện thu thập thông tin bổ sung (nếu có), phân
loại, phân tích các yêu cầu hỗ trợ (VD: hỗ trợ kiểm tra lỗi, hỗ trợ trong kết
nối dịch vụ sẵn có, hỗ trợ triển khai dịch vụ mới,…)
- Thực hiện hỗ trợ trực tiếp đối với các yêu cầu hỗ
trợ đơn giản, không gây ảnh hưởng hoặc thay đổi tới hệ thống (ví dụ lỗi
thường gặp, kết nối dịch vụ sẵn có,…)
- Đề xuất và thống nhất phương án thực hiện hỗ trợ kỹ
thuật đối với các yêu cầu hỗ trợ phức tạp, có khả năng gây ảnh hưởng, thay
đổi đến hệ thống (ví dụ triển khai dịch vụ mới).
- Tổ chức thực hiện triển khai phương án hỗ trợ đã
được thống nhất giữa các bên liên quan. Trong đó có thể bao gồm: thực hiện
cấu hình dịch vụ, cấu hình máy chủ, thiết bị mạng, thiết bị bảo mật,…
- Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như
nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý
cấu hình hệ thống,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định, phân loại và xử lý các nguy cơ, sự cố trên
hệ thống:
- Thực hiện thu thập các thông tin liên quan nguy cơ,
sự cố (VD: thời gian, hệ thống nguồn, dịch vụ nguồn,…);
- Phân loại nguy cơ, sự cố theo mức độ nghiêm trọng;
- Thực hiện các phương án xử lý tạm thời trong trường
hợp sự cố nghiêm trọng, gây ảnh hưởng lớn tới việc khai thác, sử dụng dịch
vụ, hệ thống. Ví dụ như kích hoạt hệ thống dự phòng, ngắt tạm thời các máy
chủ, dịch vụ liên quan,…
- Thực hiện phân tích, xác định nguyên nhân gây sự
cố;
- Lập và đề xuất, báo cáo, thống nhất phương án khắc
phục, xử lý nguy cơ, sự cố
- Tổ chức triển khai phương án khắc phục, xử lý nguy
cơ, sự cố đã thống nhất giữa các bên liên quan. Ví dụ như: thực hiện sửa lỗi
phần mềm, sửa lỗi cấu hình máy chủ, dịch vụ,…
- Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như
nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý
cấu hình hệ thống,…
|
1095
|
1095
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
925.744.587
|
308.581.529
|
925.744.587
|
3.085.815.288
|
Ngày trực 24/7 chia thành 03 ca mỗi ca 01 KS 1; 01
KS2
|
|
Bảo trì hệ thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ, trong đó
bao gồm:
- Xác định lỗi, nguyên nhân lỗi và thực hiện sửa lỗi
ứng dụng, dịch vụ.
- Chỉnh sửa phần mềm ứng dụng, dịch vụ (trên cơ sở
các tính năng sẵn có) đảm bảo phù hợp với môi trường triển khai, đáp ứng yêu
cầu về quy mô kết nối.
- Cập nhật các tài liệu liên quan phần mềm ứng dụng,
dịch vụ nhằm đảm bảo khả năng tiếp cận, chuyển giao cũng như tiếp tục bảo trì
hệ thống.
|
|
Hỗ trợ xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật phức tạp,
chuyên sâu, các nguy cơ, sự cố nghiêm trọng, gây ảnh hưởng hoặc liên quan tới
nhiều thành phần hệ thống:
- Tiếp nhận thông tin nguy cơ, sự cố từ các nhân sự
khác hoặc người dùng;
- Tổ chức thu thập thông tin liên quan từ nội bộ hệ
thống hay từ người dùng;
- Lập và đề xuất, báo cáo, thống nhất phương án hỗ
trợ hoặc xử lý nguy cơ, sự cố
- Tổ chức triển khai phương án khắc phục, xử lý nguy
cơ, sự cố đã thống nhất giữa các bên liên quan. Ví dụ như: thực hiện sửa lỗi
phần mềm, sửa lỗi cấu hình máy chủ, dịch vụ,…
- Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như
nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý
cấu hình hệ thống,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng tài liệu liên quan các yêu cầu hỗ
trợ, các nguy cơ, sự cố, hình thành cơ sở tri thức cho công tác thực hiện
quản lý, vận hành, duy trì hệ thống:
- Tổ chức lập các biểu mẫu tài liệu như Nhật ký quản
lý, vận hành hệ thống; Nhật ký hỗ trợ kỹ thuật; Danh mục nguy cơ, sư cố; Báo
cáo phương án khắc phục nguy cơ, sự cố; Tài liệu quản lý cấu hình hệ thống;
Tài liệu quản lý thay đổi;…
- Tham gia, hỗ trợ xây dựng, cập nhật các tài liệu
theo biểu mẫu và các nội dung quy định;
|
|
Ghi nhật ký quản lý, vận hành, duy trì hệ thống theo
ca làm việc:
- Ghi nhật ký tình trạng hệ thống tại các thời điểm
giao ca.
- Ghi nhật ký thực hiện công việc trong khoảng thời
gian thực hiện ca trực.
|
III
|
Các công việc định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
26.171.567
|
9.170.585
|
26.171.567
|
87.685.287
|
|
1
|
Định kỳ rà soát, cập nhật hệ thống (1 tháng/lần) (Yêu
cầu cần KS 2)
|
|
|
|
|
|
|
16.082.238
|
5.807.475
|
16.082.238
|
54.054.190
|
Báo cáo về quản lý thay đổi trên hệ thống tối thiểu
01 tháng/lần, trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung:
• Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình trên các
trang thiết bị
• Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình hệ thống
ứng dụng
• Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình dịch vụ
Chi phí:
(5) = (4) *4 / 12; -- Năm đầu thực hiện trong 4 tháng
(6) = (4);
(7) = (5) + (6) * 3;
|
1,1
|
Rà soát, cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành, phần mềm
ứng dụng trên các máy chủ:
- Kiểm tra phiên bản hệ điều hành, phần mềm ứng dụng
hiện tại trên các máy chủ và các bản vá tương ứng;
- Phối hợp thực hiện kiểm tra khả năng tương thích,
hỗ trợ của các phần mềm triển khai trên máy chủ thông qua các tài liệu hướng
dẫn, tài liệu quản trị, vận hành liên quan.
- Lập phương án, kế hoạch thực hiện cập nhật bản vá
hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, đảm bảo tính tương thích với các phần mềm
ứng dụng triển khai trên máy chủ, trong đó bao gồm các nội dung như: sao lưu
máy chủ, dịch vụ; cấu hình ngắt máy chủ, dịch vụ (nếu có); thực hiện cập nhật
bản vá; khôi phục trong trường hợp gặp sự cố;
- Triển khai thực hiện cập nhật theo phương án, kế
hoạch đã đề ra.
- Tái kích hoạt máy chủ, dịch vụ và kiểm tra hoạt
động của máy chủ, dịch vụ.
- Thực hiện khôi phục máy chủ, dịch vụ trong trường
hợp có lỗi xảy ra.
- Cập nhật các tài liệu liên quan như tài liệu quản
lý cấu hình hệ thống, báo cáo kết quả thực hiện rà soát, cập nhật bản vá hệ
thống, phần mềm.
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
1.786.915
|
5.360.746
|
17.869.154
|
|
1,2
|
Rà soát, cập nhật các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản
người dùng trên hệ thống:
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của các ứng dụng,
dịch vụ, tài khoản người dùng trên các trang thiết bị, máy chủ;
- Xác định các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người
dùng không hoạt động, không còn được sử dụng,… (ví dụ tài khoản người dùng đã
nghỉ việc, dịch vụ phiên bản cũ đã không còn được hỗ trợ,…)
- Lập và đề xuất, thống nhất phương án thực hiện loại
bỏ các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng không hoạt động, không còn
được sử dụng,… (ví dụ như gỡ bỏ ứng dụng, huỷ kích hoạt tài khoản, huỷ công
khai phiên bản dịch vụ,…)
- Tổ chức thực hiện triển khai loại bỏ các ứng dụng,
dịch vụ, tài khoản người dùng không hoạt động, không còn được sử dụng,… theo
phương án đã thống nhất.
- Cập nhật các tài liệu liên quan như tài liệu quản
lý cấu hình hệ thống, báo cáo kết quả thực hiện rà soát, cập nhật bản vá hệ
thống, phần mềm.
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
1.786.915
|
5.360.746
|
17.869.154
|
|
1,3
|
Quản lý, giám sát, kiểm soát hoạt động rà soát, cập
nhật hê thống:
- Hỗ trợ xây dựng và kiểm soát kế hoạch, phương án rà
soát, cập nhật hệ thống;
- Hỗ trợ kiểm tra khả năng tương thích hệ thống phần
mềm, dịch vụ và các bản vá, các bản cập nhật;
- Hỗ trợ kiểm soát lỗi và khôi phục hệ thống trong
trường hợp cập nhật hệ thống không thành công
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
2.233.644
|
5.360.746
|
18.315.883
|
|
2
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu hệ thống (1 tháng 1
lần).
|
|
|
|
|
|
|
5.360.746
|
1.786.915
|
5.360.746
|
17.869.154
|
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện sao lưu dữ liệu
tối thiểu 01 tháng/lần, trong đó bao gồm các nội dung:
• Danh sách các bản sao lưu mới với các thông tin như
ngày sao lưu, cơ chế sao lưu, kết quả sao lưu, tình trạng bản sao lưu,...
• Danh sách các bản sao lưu đã xóa (theo quy chế lưu
trữ, sao lưu hệ thống)
• Đánh giá, đề xuất (nếu có)
|
2.1
|
Thực hiện sao lưu dữ liệu hệ thống trong đó bao gồm:
- Sao lưu CSDL các hệ thống phần mềm, ứng dụng, dịch
vụ sử dụng công cụ phần mềm backup.
- Sao lưu cấu hình các trang thiết bị mạng, bảo mật,
máy chủ thông qua các công cụ, tiện ích đi kèm các thiết bị hoặc phần mềm
backup (nếu có hỗ trợ)
- Thực hiện nén các bản sao lưu (trong trường hợp cần
thiết)
- Thực hiện lưu trữ bản sao lưu trên hệ thống tủ đĩa
sao lưu, đảm bảo thời gian lưu trữ đáp ứng theo quy chế liên quan.
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
1.786.915
|
5.360.746
|
17.869.154
|
Chi phí:
(5) = (4) *4 / 12; --- Năm đầu thực hiện trong 4
tháng
(6) = (4);
(7) = (5) + (6) * 3;
|
2.2
|
Rà soát, loại bỏ các bản sao lưu cũ:
- Kiểm tra các bản sao lưu cũ, xác định các bản sao
lưu cần loại bỏ theo quy chế (VD: quá thời hạn lưu trữ, bản sao lưu gia tăng
không cần thiết – vì đã có bản sao lưu toàn bộ mới,…)
- Thực hiện nén và lưu trữ các bản sao lưu cần loại
bỏ trên các thiết bị backup như băng từ (nếu có quy định và thiết bị)
- Thực hiện loại bỏ các bản sao lưu cần loại bỏ.
|
2.3
|
Lập báo cáo sao lưu hệ thống:
- Xây dựng báo cáo thực hiện sao lưu hệ thống, trong
đó bao gồm danh sách các bản sao lưu mới, danh sách các bản sao lưu đã loại
bỏ;
- Thực hiện báo cáo và giải trình (nếu có yêu cầu)
với bên thuê dịch vụ.
|
3
|
Thực hiện diễn tập ứng cứu thông tin định kỳ (6 tháng
1 lần).
|
|
|
|
|
|
|
4.728.583
|
1.576.194
|
4.728.583
|
15.761.942
|
Thực hiện diễn tập ứng cứu sự cố tối thiểu 06 tháng 1
lần (02 lần/năm). Thời gian thực hiện mỗi kỳ: 03 ngày / lần. Năm đầu thực
hiện 01 lần;
Các năm tiếp theo thực hiện 02 lần
Chi phí:
(5) = (4) / 2; -- Năm đầu thực hiện 01 lần
(6) = (4);
(7) = (5) + (6) * 3;
|
3.1
|
Lập phương án, kế hoạch diễn tập ứng cứu thông tin.
Trong đó bao gồm các nội dung như: thời gian, môi trường, kịch bản (ví dụ:
khôi phục hệ thống trong trường hợp sự cố trên trang thiết bị hạ tầng kỹ
thuật như đường truyền, máy chủ vật lý, thiết bị mạng; khôi phục hệ thống
trong trường hợp xảy ra sự cố trên hệ thống ứng dụng như lỗi ứng dụng, lỗi cơ
sở dữ liệu;...), kết quả dự kiến...
|
|
2
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
893.458
|
297.819
|
893.458
|
2.978.192
|
|
3.2
|
Thực hiện diễn tập theo kế hoạch:
- Thiết lập môi trường diễn tập, ví dụ như tạo các
máy chủ ảo, hệ thống mạng ảo, các dịch vụ thử nghiệm phục vụ diễn tập.
- Giả lập tình huống diễn tập (ví dụ như ngắt kết nối
hệ thống, tạo lỗi trong CSDL,…)
- Tổ chức thực hiện ứng cứu theo phương án, kế hoạch
đã thống nhất (ví dụ như thực hiện phân tích, xác định nguyên nhân; kích hoạt
dự phòng; khôi phục CSDL;…)
|
|
2
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
893.458
|
297.819
|
893.458
|
2.978.192
|
|
3.3
|
Tổng hợp kết quả thực hiện diễn tập ứng cứu thông
tin:
- Rà soát, kiểm tra kết quả diễn tập ứng cứu thông
tin.
- Tổng hợp, xây dựng báo cáo kết quả diễn tập ứng cứu
thông tin.
|
|
1
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
446.729
|
148.910
|
446.729
|
1.489.096
|
|
3.4
|
Quản lý, kiểm soát và báo cáo thực hiện diễn tập ứng
cứu thông tin:
- Thực hiện quản lý, đề xuất và thống nhất nội dung
kế hoạch diễn tập ứng cứu thông tin.
- Giám sát, kiểm soát các bước thực hiện triển khai
diễn tập, đảm bảo phù hợp, đáp ứng theo kế hoạch đã đề ra.
- Thực hiện công tác báo cáo kết quả diễn tập ứng cứu
thông tin.
|
|
|
5
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
2.494.938
|
831.646
|
2.494.938
|
8.316.462
|
|
IV
|
Tổng hợp, bàn giao tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
11.348.598
|
3.782.866
|
11.348.598
|
37.828.662
|
|
1
|
Chuẩn hoá các tài liệu liên quan quá trình quản trị,
vận hành các hệ thống và quản trị, vận hành hạ tầng kỹ thuật phục vụ các hệ
thống:
- Chuẩn hoá các tài liệu theo biểu mẫu, nội dung quy
định;
- Rà soát, kiểm soát số lượng, chất lượng các tài
liệu bàn giao;
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
1.786.915
|
5.360.746
|
17.869.154
|
Chi phí:
(5) = (6) = (4); Mỗi năm thực hiện bàn giao tài liệu
01 lần
|
2
|
Quản lý, giám sát và bàn giao các tài liệu:
- Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện bàn giao các tài
liệu liên quan;
- Rà soát, đảm bảo số lượng, chất lượng các tài liệu
bàn giao;
- Ký kết các biên bản bàn giao liên quan.
|
|
|
12
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.987.852
|
1.995.951
|
5.987.852
|
19.959.508
|
(7) = (5) + (6) * 3;
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1.109.264.168
|
374.614.795
|
1.102.644.152
|
3.682.547.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
1 Đơn
giá tiền lương theo bảng "Bảng lương"
2 Nội
dung công việc theo quy định tại Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản
có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình
quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08 giờ/ngày
|
Hệ số
phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động
(Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
VÍ DỤ 9. DỰ TOÁN CHI PHÍ THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN THEO YÊU CẦU RIÊNG THEO THÔNG TƯ SỐ 12/2020/TT-BTTTT
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Hạng mục
|
Tổng cộng
|
KINH PHÍ THEO NĂM
|
Ghi chú
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
1
|
Chi phí dịch vụ
|
4.128.040.000
|
|
1.032.010.000
|
1.032.010.000
|
1.032.010.000
|
1.032.010.000
|
Bảng 9.1
|
2
|
Chi phí quản trị, vận hành dịch vụ
|
1.161.158.000
|
|
290.289.500
|
290.289.500
|
290.289.500
|
290.289.500
|
Bảng 9.2
|
3
|
Chi phí bảo trì dịch vụ
|
69.156.000
|
|
17.289.000
|
17.289.000
|
17.289.000
|
17.289.000
|
Bảng 9.3
|
4
|
Chi phí khác liên quan đến cung cấp dịch vụ
|
244.370.000
|
4.370.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
Chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị hệ thống
|
4.370.000
|
4.370.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng 9.4
|
|
Chi phí thuê hạ tầng máy chủ phục vụ vận hành hệ
thống
|
240.000.000
|
-
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.602.724.000
|
4.370.000
|
1.399.588.500
|
1.399.588.500
|
1.399.588.500
|
1.399.588.500
|
|
BẢNG 9.1. CHI PHÍ DỊCH VỤ THEO KỲ THANH TOÁN (Gdv)
THANH TOÁN 06 THÁNG/LẦN
STT
|
Nội dung
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
|
1
|
Chi phí
xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ (Phần mềm đào tạo trực tuyến)
|
Tđ
|
Công
văn 2589/CV-BTTTT-ƯDCNTT
|
3.715.653.000
|
2
|
Thời
gian thuê dịch vụ (năm)
|
tthuê
|
|
4
|
3
|
Mức lãi
suất cho thuê theo kỳ thanh toán (%)
|
R
|
|
2,4%
|
|
Bình quân
lãi suất trung bình
|
N
|
Bình quân
lãi suất trung bình của lãi suất huy động tiền gửi Việt Nam đồng của kỳ hạn
01 năm và kỳ hạn tương ứng với số năm thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng (trường
hợp không có kỳ hạn tương ứng thì lấy theo kỳ hạn thấp hơn gần nhất với số
năm thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng) được niêm yết của 03 ngân hàng thương
mại cổ phần trong nước có uy tín của Việt Nam
|
4,8%
|
|
Ngân
hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
|
|
|
4,6%
|
|
Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
|
|
4,9%
|
|
Ngân
hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
|
|
|
4,9%
|
3.2
|
Số kỳ
thanh toán trong 01 năm thuê dịch vụ
|
k
|
|
2
|
3
|
Giá trị
còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc
thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy
định (sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng)
|
S
|
|
0
|
4
|
Số kỳ
thanh toán trong thời gian thuê dịch vụ
|
n
|
|
8
|
5
|
Chi phí
thuê dịch vụ công nghệ thông tin theo kỳ thanh toán 06 tháng (thanh toán vào
cuối kỳ)
|
Gdv
|
|
516.005.000
|
6
|
Chi phí
thuê dịch vụ công nghệ thông tin trong 01 năm
|
|
|
1.032.010.000
|
BẢNG 9.2. DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH Gv
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
Diễn giải
|
Thành tiền
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí
chuyên gia trực tiếp
|
Bảng 9.2.1
|
603.544.000
|
Ccg
|
TT 04/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Chi phí
quản lý
|
65%*Ccg
|
392.303.600
|
Cql
|
3
|
Chi phí
khác
|
|
|
Ck
|
4
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
6%*(Ccg+Cql+Ck)
|
59.750.856
|
TN
|
|
Tổng
cộng (trước VAT)
|
Ccg+Cql+Ck+TN
|
1.055.598.456
|
|
5
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN)
|
105.559.846
|
Cdp
|
|
TỔNG
CỘNG
|
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp
|
1.161.158.302
|
Ctv
|
|
LÀM
TRÒN
|
|
1.161.158.000
|
|
|
BẢNG 9.2.1. NHÂN SỰ TRỰC TIẾP QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH DỊCH
VỤ
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Số lượng nhân sự (1)
|
Số lượng ngày công 1
năm (2)
|
Đơn giá ngày công (3)
|
Chi phí 01 năm (4)
|
Chi phí 4 năm (05)
|
Ghi chú
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
I
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.886.000
|
603.544.000
|
|
1
|
Quản trị, vận hành dịch vụ định kỳ
|
1
|
|
|
365
|
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
145.525.500
|
582.102.000
|
|
|
- Quản trị phần mềm
- Quản trị hoạt động người sử dụng
- Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu không
liên quan đến cập nhật dữ liệu
- Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu liên quan
đến xử lý dữ liệu
- Lập quy trình hướng dẫn xử lý các tình huống thường
gặp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT số 24/2020/TT-BTTTT
|
2
|
Hỗ trợ triển khai tổ chức lớp học liveclass
|
|
1
|
|
|
12
|
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
5.360.746
|
21.442.985
|
|
|
- Khởi tạo thông tin lớp học;
- Trực kỹ thuật 24/7 trong suốt quá trình tổ chức
lớp;
- Hỗ trợ công tác báo cáo, thống kê kết quả tổ chức
lớp;
- Lập báo cáo kết quả hỗ trợ triển khai tổ chức lớp
học.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 9.3. CHI PHÍ BẢO TRÌ DỊCH VỤ Gbt
ĐVT: đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Số lượng ngày công 1 năm
|
Đơn giá ngày công (3)
|
Chi phí 1 năm (4)
|
Chi phí 4 năm (5) = (4)*4
|
Ghi chú
|
I
|
Bảo trì
|
|
|
17.289.000
|
69.157.000
|
|
1
|
Bảo
trì định kỳ hàng tháng
|
24
|
446.729
|
10.721.492
|
42.885.969
|
|
|
- Kiểm
tra, theo dõi hiện trạng hoạt động của phần mềm nội bộ.
- Sao lưu
cơ sở dữ liệu, mã nguồn định kỳ hàng tháng hoặc khi xảy ra sự cố, nâng cấp
phần mềm.
- Sửa lỗi
phần mềm trong phạm vi các chức năng đã có của phần mềm; hỗ trợ cập nhật các
bản nâng cấp, vá lỗi.
- Kiểm tra
tính toàn vẹn các cơ sở dữ liệu sau khi sao lưu.
- Kiểm tra
hiệu suất và khả năng chịu tải của phần mềm.
- Thiết
lập tối ưu hóa hệ cơ sở dữ liệu của phần mềm.
- Hỗ trợ
trong việc cài đặt phần mềm.
- Kiểm tra
và cập nhật các bản vá lỗi, bản vá lỗ hổng An toàn thông tin đối với hệ điều
hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, máy chủ web (Webserver), ... và các thành
phần cấu thành nên hệ thống phần mềm.
|
|
|
|
|
Theo báo giá
|
2
|
Xử
lý sự cố, khắc phục lỗi phát sinh
|
|
|
6.567.757
|
26.271.028
|
|
|
Cấp độ
1: Dịch vụ gián đoạn hoàn toàn hoặc bị gián đoạn trong phần lớn thời gian
hoặc/và các chức năng quan trọng, thiết yếu không hoạt động hoặc hoạt động
không ổn định (dự đoán trung bình 06 tháng xảy ra 01 lần, 02 ngày công cho
mỗi lần xử lý)
|
4
|
446.729
|
1.786.915
|
7.147.662
|
Theo báo giá
|
|
Cấp độ
2: Dịch vụ bị gián đoạn đôi lúc hoặc/và các chức năng quan trọng vẫn hoạt
động ở mức chấp nhận được khi tiến hành các giải pháp tạm thời (dự đoán
trung bình 03 tháng xảy ra 01 lần, 01 ngày công cho mỗi lần xử lý)
|
4
|
446.729
|
1.786.915
|
7.147.662
|
|
Cấp độ
3: Dịch vụ bị ảnh hưởng nhẹ, không ổn định trong thời gian ngắn. Các chức
năng quan trọng hoạt động bình thường mà không cần tiến hành các giải pháp
tạm thời (dự đoán trung bình 01 tháng xảy ra 01 lần, 1/2 ngày công cho mỗi
lần xử lý)
|
6
|
498.988
|
2.993.926
|
11.975.705
|
BẢNG 9.4. CHI PHÍ KHÁC (Gk)
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Chi khác (Gk)
|
|
|
|
4.370.000
|
|
1
|
Đào tạo cho cán bộ quản trị hệ thống
|
|
1
|
|
4.370.000
|
|
|
Số lượng học viên
|
Người
|
3
|
|
|
|
|
Thời gian đào tạo 1 lớp
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
Số lượng giảng viên
|
Người
|
1
|
|
|
|
|
Chi thù lao giảng viên
|
Người x ngày
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
TT 36/2018/TT-BTC
|
|
Chi phí nước uống cho học viên và giảng viên
|
Người x ngày
|
4
|
40.000
|
160.000
|
|
Chi phí in tài liệu cho học viên
|
Quyển
|
3
|
50.000
|
150.000
|
|
Chi văn phòng phẩm
|
Bộ
|
3
|
20.000
|
60.000
|
2
|
Chi phí thuê hạ tầng máy chủ phục vụ vận hành hệ
thống
|
Năm
|
4
|
60.000.000
|
240.000.000
|
Theo báo giá thị trường
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
244.370.000
|
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tiêu chí xác định
|
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bậc kỹ sư CNTT
|
KS-B1
|
KS-B2
|
KS-B3
|
KS-B4
|
KS-B5
|
KS-B6
|
KS-B7
|
KS-B8
|
|
2
|
Hệ số lương (Hcb)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
3
|
Hệ số phụ cấp (Hpc)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản
có liên quan
|
4
|
Mức lương cơ sở (MLcs)
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
5
|
Mức lương cơ bản (MLcb)
|
4.212.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
6
|
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT
|
7
|
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc)
|
9.266.400
|
10.494.000
|
11.721.600
|
12.949.200
|
14.176.800
|
15.404.400
|
16.632.000
|
17.859.600
|
|
8
|
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc
|
4.680.000
|
4.770.000
|
5.328.000
|
5.886.000
|
6.444.000
|
7.002.000
|
7.560.000
|
8.118.000
|
|
9
|
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
|
1.099.800
|
1.120.950
|
1.252.080
|
1.383.210
|
1.514.340
|
1.645.470
|
1.776.600
|
1.907.730
|
|
10
|
Mức lương lao động/Tháng
(Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ
|
10.366.200
|
11.614.950
|
12.973.680
|
14.332.410
|
15.691.140
|
17.049.870
|
18.408.600
|
19.767.330
|
|
11
|
Mức lương lao động/Ngày
|
398.700
|
446.729
|
498.988
|
551.247
|
603.505
|
655.764
|
708.023
|
760.282
|
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình
quân tháng là 26 ngày.
|
12
|
Mức lương lao động/Giờ
|
49.838
|
55.841
|
62.373
|
68.906
|
75.438
|
81.971
|
88.503
|
95.035
|
Thời gian lao động 08 giờ/ngày
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc)
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,5
|
Bảo
hiểm xã hội
|
17,50%
|
Bảo
hiểm y tế
|
3%
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
1%
|
Kinh
phí công đoàn
|
2%
|
Mức
lương lao động/Ngày
|
26
|
Mức
lương lao động/Giờ
|
8
|
Vùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động
(Từ ngày 01/7/2022)
|
4.680.000
|
4.160.000
|
3.640.000
|
3.250.000
|
Mức lương cơ sở
(Từ ngày 01/7/2023)
|
1.800.000
|
Công văn 6184/BTTTT-CĐSQG năm 2023 hướng dẫn áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi trong quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6184/BTTTT-CĐSQG ngày 14/12/2023 hướng dẫn áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi trong quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|