Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 2519/BTTTT-KHTC 2014 đơn giá lắp đặt phần cứng cài đặt phần mềm ứng dụng công nghệ

Số hiệu: 2519/BTTTT-KHTC Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Trần Đức Lai
Ngày ban hành: 04/09/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2519/BTTTT-KHTC
V/v Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin

Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2014

 

Kính gửi: Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011;

Bộ Thông tin và Truyền thông đã xây dựng đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin (Đơn giá) để các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phù hợp với các quy định hiện hành (Chi tiết Đơn giá tại Phụ lục kèm theo).

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo Đơn giá này để lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.

Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khi áp dụng Đơn giá này tại mỗi thời điểm và địa bàn khác với thời điểm và địa bàn khảo sát để xây dựng Đơn giá này thì thực hiện điều chỉnh (Chi tiết theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TTTT các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KHTC(3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 2519/BTTTT-KHTC ngày 04/9/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

MỤC LỤC

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Căn cứ pháp lý

2. Thành phần chi phí

3. Kết cấu đơn giá

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

CHƯƠNG 1: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG

A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN

01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

01.01.03.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối

01.01.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến

01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

01.01.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)

01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang

01.01.09.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bị mạng Metro quang

01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

01.01.11.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX

01.01.13.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX

01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY

01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

01.01.16.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wheless Lan

01.01.18.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point

01.01.20.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.01.00.00.00 Đi cáp trong ng gen bảo vệ

01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

01.02.03.00.00.00 Đi cáp không có gen bảo vệ

01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)

01.02.05.00.00.00 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)

01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

01.02.07.00.00.00 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)

01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy

01.02.09.00.00.00 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel

01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45

01.02.11.00.00.00 Đấu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

CHƯƠNG 3: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ Tower

01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ lớn

01.03.04.00.00.00 Lắp đặt máy Workstation

B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành Windows

01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành khác

CHƯƠNG 4 : LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU

A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU

01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

01.04.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA)

01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)

01.04.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)

01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch

01.04.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)

01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu trữ

B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape

01.04.11.00.00.00 Lắp đặt thiết bị đĩa

01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

01.04.14.00.00.00 Cài đặt thiết bị đĩa

CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

A-LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG

01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

01.05.02.00.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

01.05.05.00.00.00 Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

CHƯƠNG 6: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ

ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

01.06.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server )

01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

01.06.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

01.06.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone, ... )

01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

CHƯƠNG 7: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)

01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)

01.07.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị video gateway

01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

01.07.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình (Web Conferencing)

01.07.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

CHƯƠNG 8: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

01.08.01.00.00.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)

01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

01.08.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị SSL/VPN

01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

01.08.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản lý IDP

CHƯƠNG 9: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

01.09.01.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN

01.09.03.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN

01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN

01.09.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WLAN

CHƯƠNG 10: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

01.10.01.00.00.00 Cài đặt hệ điều hành

01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin bao gồm các chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

1. Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

- Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 9 tháng 2 năm 2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông.

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.

- Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng Công nghệ thông tin do Bộ TT&TT ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2011

- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương.

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

- Công văn số 907/BXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc xác định tiền lương nhân công để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Bảng giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng) đến chân công trình theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở Tài chính, Xây dựng của TP. Hà Nội công bố.

2. Thành phần chi phí

2.1. Chi phí vật liệu

Là giá trị vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm: Vật liệu phụ và vật liệu khác (được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ) và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu và luân chuyển theo quy định chung của Nhà nước. Trong thực tế tùy theo điều kiện cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương.

Giá các loại vật liệu chuyên ngành (Viễn thông - CNTT) sử dụng trong đơn giá được tính bình quân giá từ báo giá của các nhà cung cấp vật liệu trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá các loại vật liệu phổ thông sử dụng trong đơn giá, được tính bình quân giá khảo sát trên thị trường (các quận, huyện) trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở Tài chính, Xây dựng của TP. Hà Nội công bố. Giá các loại vật liệu sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn các quận, huyện của Thành phố Hà Nội, chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng.

2.2 Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với người lao động mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:

- Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.

- Hệ số cấp bậc Kỹ sư và Công nhân được tính như sau: Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ đã thay thế Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, trong đó theo khoản 2, Điều 10 tại nghị định trên quy định “Doanh nghiệp tổ chức xây dựng hoặc rà soát sửa đổi bổ sung thang lương, bảng lương, định mức lao động và gửi cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp để theo dõi, kiểm tra theo quy định tại Nghị định này”. Đến nay vẫn chưa có thông tư hướng dẫn xác định thang lương đối với người lao động, vì vậy tiếp tục vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. Cụ thể, đối với chức danh Kỹ sư áp dụng bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước, đối với chức danh Công nhân áp dụng bảng A.1.7 (thang lương 7 bậc, ngành số 7) Kỹ thuật Viễn thông nhóm II.

- Phụ cấp lưu động, lương phụ, lương khoán được xác định như sau:

+ Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương cơ sở.

+ Lương phụ xác định bằng 12% lương cơ bản; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương cơ bản (lương cơ sở nhân với hệ số cấp bậc).

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.

2.3. Chi phí máy thi công

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công để trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT.

Giá ca máy và thiết bị thi công được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

- Đơn giá năng lượng (chưa bao gồm VAT): Giá bán điện là 1.406 đ/Kwh tính theo mức giá bán lẻ cho các ngành sản xuất, đối tượng áp dụng giá là cấp điện áp dưới 6Kv và ở khung giờ bình thường, quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương. Với loại thiết bị đo dùng pin, giá năng lượng là giá của cặp pin trên thị trường tại thời điểm quý I năm 2014

- Tỷ lệ khấu hao: Các loại máy thi công được xác định tỷ lệ khấu hao theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá được trình bày theo nhóm hệ thống, thiết bị và mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt, được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin.

- Bộ đơn giá gồm có 10 chương cụ thể như sau:

+ Chương 1: Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng

+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng

+ Chương 3: Lắp đặt và cài đặt máy chủ

+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng

+ Chương 5: Lắp đặt và cài đặt thiết bị nội dung (CDN - Content Delivery Networking)

+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet

+ Chương 7: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ hội nghị truyền hình (IPVC - Internet Protocol Video Conferencing)

+ Chương 8: Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh mạng

+ Chương 9: Cài đặt phần mềm quản lý (hệ quản trị cơ sở dữ liệu) và quản trị mạng

+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy tính cá nhân

- Bộ đơn giá được được mã hóa gồm 12 số và được quy định như sau:

+ 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ đơn giá trong lĩnh vực CNTT

+ 2 số tiếp theo chỉ số thứ tự của chương

+ 8 số cuối chỉ số thứ tự danh mục nhóm hệ thống, thiết bị, loại thiết bị, loại công việc trong từng chương.

- Phụ lục 01: Giá vật liệu; Phụ lục 02: Đơn giá ngày công; Phụ lục 03: Giá ca máy thi công.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.

2. Trong các chương, đối với một số nhóm thiết bị, có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng (các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng.

3. Trường hợp những loại thiết bị, chương trình có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện lắp đặt, cài đặt mang tính đặc thù riêng của ngành nghề... khác với quy định trong đơn giá này thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.

4. Đối với công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm sử dụng loại vật liệu khác với vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong bộ đơn giá này thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.

5. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KncĐC) được tính theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỷ lệ giữa mức lương cơ sở chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương cơ sở điều chỉnh tại thời điểm lập dự toán.

6. Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện pháp thi công (dùng loại máy thi công khác thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD 26/5/2010 của Bộ Xây dựng trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

7. Trong thành phần chi phí nhân công chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.

 

CHƯƠNG 1

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG

A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN

01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Giới thiệu: Các thiết bị HUB và chuyển mạch là bộ tập trung kết nối và chuyển các tín hiệu trên đường cáp đi và đến các thiết khác trên mạng; các thiết bị thường hoạt động chủ yếu ở lớp 1 hoặc 2. Một số loại thiết bị phổ dụng như HUB 3Com, Plannet, TP Link.... chuyển mạch SOHO/SMB của Cisco hay Juniper như C2955, C3500 1100, J2xxx,...

01.01.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị Hub

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu, cấp nguồn và tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.01.01.00

Hub 8 cổng

Thiết bị

9.618

91.043

4.213

01.01.01.01.02.00

Hub > 8 cổng

Thiết bị

12.243

120.006

4.213

01.01.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

01.01.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Lắp đặt thiết bị, các module chức năng của thiết bị

- Kiểm tra chạy thử, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.02.01.00

Dòng Swich SOHO/SMB

Thiết bị

9.839

224.145

7.340

01.01.01.02.02.00 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu và thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.02.02.00

Dòng Swich SOHO/SMB

Thiết bị

599

160.717

7.340

01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như ATM, IP,...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509, C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480...

01.01.02.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.02.01.01.00

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết bị

599

635.005

9.175

01.01.02.01.02.00

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết b

599

272.975

9.175

01.01.02.01.03.00

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết b

599

316.419

9.175

01.01.02.01.04.00

Thiết bị dòng STM16

Thiết bị

599

345.381

9.175

01.01.02.01.05.00

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

599

635.005

9.175

01.01.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.02.02.01.00

Thiết bị IP/ATM Switch

Thiết b

599

529.866

9.175

01.01.02.02.02.00

Thiết bị dòng T3/E3

Thiết b

599

176.622

9.175

01.01.02.02.03.00

Thiết bị dòng STM1/4

Thiết b

599

229.609

9.175

01.01.02.02.04.00

Thiết bị dòng STM16

Thiết b

599

264.933

9.175

01.01.02.02.05.00

Thiết bị dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết b

599

529.866

9.175

01.01.03.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

Giới thiệu: Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.03.01.00. 00 Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.03.01.01.00

Thuộc dòng IP/ATM Switch.

Thiết bị

587

163.398

5.505

01.01.03.01.02.00

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thiết bị

587

90.992

5.505

01.01.03.01.03.00

Thuộc dòng STM1/4

Thiết bị

587

119.954

5.505

01.01.03.01.04.00

Thuộc dòng STM16

Thiết bị

587

134.435

5.505

01.01.03.01.05.00

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

587

163.398

5.505

01.01.03.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.03.02.01.00

Thuộc dòng IP/ATM Switch

Thiết b

587

176.622

5.505

01.01.03.02.02.00

Thuộc dòng E1/T1T3/E3

Thiết b

587

88.311

5.505

01.01.03.02.03 00

Thuộc dòng STM1/4

Thiết b

587

123.635

5.505

01.01 03.02.04.00

Thuộc dòng STM16

Thiết bị

587

141.298

5.505

01.01.03.02.05.00

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 va lớn hơn

Thiết b

587

176.622

5.505

01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối

Giới thiệu: Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển hình như Modem, NTU, HTU,....

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện rộng

- Lắp đặt và đấu nối thiết bị Modem

- Kiểm tra kết nối

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.04.01.00.00

Modem trong

Thiết bị

69.000

30.348

-

01 01.04.02.00.00

Modem ngoài

Thiết bị

69.460

44.829

-

01.01.04.03.00.00

Modem xDSL

Thiết bị

70.030

88.273

1.835

01.01.04.04.00.00

Modem SHDSL

Thiết bị

70.030

160.679

3.670

01.01.04.05.00.00

Modem NTU-HTU

Thiết bị

70.030

160.679

14.680

01.01.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến

Giới thiệu: Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,... Thiết bị định tuyến là một trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..

01.01.05.01.00.00 Lắp đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị, các module chức năng

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

01.01.05.01.01.00 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.01.01.01

Loại nhỏ (SOHO)

Thiết bị

599

113.233

5.505

01.01.05.01.01.02

Loại trung bình (SMB)

Thiết bị

599

212.857

7.340

01.01.05.01.02.00 Lắp đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.01.02.01

Thuộc dạng STM1/4

Thiết bị

1.197

450.791

16.515

01.01.05.01.02.02

Thuộc dạng STM16

Thiết bị

1.197

539.102

18.350

01.01.05.01.02.01

Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

1.197

892.346

18.350

01.01.05.02.00.00 Cài đặt thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

01.01.05.02.01.00 Cài đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.02.01.01

Loại nhỏ (SOHO)

Thiết bị

599

144.812

5.505

01.01.05.02.01.02

Loại trung bình (SMB)

Thiết bị

599

217.218

7.340

01.01.05.02.02.00 Cài đặt thiết bị định tuyến loại lớn (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

 

 

 

01.01.05.02.02.01

Thuộc dạng STM1/4

Thiết bị

1.140

441.555

16.515

01.01.05.02.02.02

Thuộc dạng STM16

Thiết bị

1.140

529.866

18.350

01.01.05.02.02.03

Thuộc dạng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

1.140

706.488

18.350

01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

01.01.06.01.00.00 Lắp đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.06.01.01.00

Thuộc dòng STM1/4

Thiết b

599

128.163

11.010

01.01.06.01.02.00

Thuộc dòng STM16

Thiết b

599

229.532

11.010

01.01.06.01.03.00

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

599

272.975

11.010

01.01.06.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình module

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.06.02.01.00

Thuộc dòng STM 1/4

Thiết bị

599

43.444

11.010

01.01.06.02.02.00

Thuộc dòng STM 16

Thiết bị

599

72.406

18.350

01.01.06.02.03.00

Thuộc dòng OC-192c/STM-64 và lớn hơn

Thiết bị

599

101.368

25.689

01.01.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)

Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như MPLS...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR

01.01.07.01.00.00 Lắp đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị hiện có

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.07.01.01.00

Mạng Core

Thiết bị

599

672.177

9.175

01.01.07.01.02.00

Mạng biên

Thiết bị

599

382.553

9.175

01.01.07.02.00.00 Cài đặt module, thiết bị chuyển mạch khác (MPLS,... và tương đương)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.07.02.01.00

Mạng Core

Thiết bị

599

706.488

9.175

01.01.07.02.02.00

Mạng biên

Thiết bị

599

353.244

9.175

01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang

Giới thiệu: Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay Alcatel Omi,...

01.01.08.01.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.08.01.01.00

Long Haul

Thiết bị

4.799

193.359

543

01.01.08.01.02.00

Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access

Thiết bị

4.799

128.906

543

01.01.08.02.00.00 Cài đặt thiết bị mạng METRO quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình hệ thống

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.01.08.02.01.00

Long Haul

Thiết bị

599

321.434

0

01.01.08.02.02.00

Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access

Thiết bị

599

241.076

0

01.01.09.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt module và card cho thiết bị mạng Metro quang

Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp

01.01.09.01.00.00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.09.01.01.00

Long Haul

Thiết bị

4.799

64.453

543

01.01.09.01.02.00

Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access

Thiết bị

4.799

38.672

543

01.01.09.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng Metro quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình module

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.09.02.01.00

Long Haul

Thiết bị

599

72.406

0

01.01.09.02.02.00

Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access

Thiết bị

599

43.444

0

01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

Giới thiệu: Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR, X25,.... Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,...

01.01.10.01.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.10.01.01.00

Hệ thống CMTS

Thiết bị

599

241.380

9.175

01.01.10.01.02.00

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

Thiết bị

599

284.823

9.175

01.01.10.02.00.00 Cài đặt thiết bị mạng băng rộng (broadband)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.10.02.01.00

Hệ thống CMTS

Thiết bị

599

264.933

9.175

01.01.10.02.02.00

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

Thiết bị

599

317.920

9.175

01.01.11.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

01.01.11.01.00. 00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.11.01.01.00

Hệ thống CMTS

Thiết bị

599

119.954

7.340

01.01.11.01.02.00

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

Thiết bị

599

134.435

7.340

01.01.11.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.11.02.01.00

Hệ thống CMTS

Thiết bị

599

123.635

7.340

01.01.11.02.02.00

Thiết bị tích hợp dịch vụ truy nhập

Thiết bị

599

141.298

7.340

01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX

Giới thiệu: Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo các công nghệ POPN hay GPON

01.01.12.01.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.12.01.00.00

FTTX

Thiết bị

3.539

83.039

543

01.01.12.02.00.00 Cài đặt thiết bị mạng FTTX

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.12.02.00.00

FTTX

Thiết bị

599

160.717

1.835

01.01.13.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX

01.01.13.01.00.00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.13.01.00.00

FTTX

Thiết bị

3.539

83.039

543

01.01.13.02.00.00 Cài đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cấu hình module

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.13.02.00.00

FTTX

Thiết bị

599

72.406

1.835

01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

Giới thiệu: Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng: Nortel CVX, Cisco 5800. 5400,...

01.01.14.01.00.00 Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.14.01.01.00

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Thiết bị

599

200.569

9.175

01.01.14.01.02.00

Universal Gateway

Thiết bị

599

345.381

9.175

01.01.14.02.00.00 Cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.14.02.01.00

Modul RAS trên thiết bị định tuyến

Thiết bị

599

176.622

9.175

01.01.14.02.02.00

Universal Gateway

Thiết bị

599

353.244

9.175

B- LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MẠNG KHÔNG DÂY

01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WLAN được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của 3Com, Link Sys,...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Lắp đặt card mạng wireless cho máy tính

- Cấu hình card mạng wireless theo yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point

- Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

- Xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.15,00.00.00

Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

Thiết bị

1.197

86.887

9.175

01.01.16.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze ...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor Unit)

- Cài đặt cấu hình Wimax Antenna (Outdoor Unit)

- Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)

- Kết nối Wimax Antenna (Outdoor Unit) với Wimax CPE (Indoor Unit) và switch sử dụng cáp mạng CAT5e

- Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy tính để bàn hoặc xách tay)

- Kiểm tra và chạy thử hệ thống

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.16.00.00.00

Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

Thiết bị

43.197

130.331

22.019

01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng: Link Sys, Planet...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Lắp đặt Wireless Access Point

- Kết nối Wireless Access Point với hệ thống mạng

- Cấu hình Wireless Access Point theo yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật

- Kiểm tra và chạy thử hệ thống

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.17.00.00.00

Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan

Thiết bị

84.599

86.887

11.010

01.01.18.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link ...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)

- Lắp đặt WiMAX Access Point (Indoor Unit)

- Kết nối WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)

- Lắp đặt NMS Server Cài đặt phần mềm quản lý (BreezeLITE) trên server

- Kết nối WiMAX Access Point (Indoor Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL

- Kiểm tra hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.18.00.00.00

Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

Thiết bị

53.697

21.722

29.359

01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point

Giới thiệu: Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.

01.01.19.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt module điều khiển trung tâm (Access Point)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Lắp đặt thiết bị module controller

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.19.01.01.00

Lắp đặt và cài đặt module điều khiển trung tâm (Access Point)

Thiết bị

599

72.406

7.340

01.01.19.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Tiến hành lắp đặt và cài đặt HĐH cho PC

- Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.19.02.01.00

Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point < 10AP

Thiết bị

22.197

81.095

9.175

01.01.19.02.02.00

Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point từ 10 đến 50 AP

Thiết bị

22.197

101.368

12.845

01.01.19.02.03.00

Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển Access Point > 50AP

Thiết bị

22.197

115.850

16.515

01.01.20.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

Giới thiệu: Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

- Cấu hình cho thiết bị Bridge WLAN

- Kết nối thiết bị vào hệ thống mạng

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.20.00.00.00

Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

Bộ chương trình

48.447

86.887

9.175

 

CHƯƠNG 2

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.01.00.00.00 Đi cáp trong ống gen bảo vệ

01.02.01.01.00. 00 Lắp đặt gen nổi và đi cáp

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Xác định vị trí đặt gen

- Lắp đặt giàn giáo

- Đánh dấu vị trí khoan vít-nở

- Khoan tường

- Cắt gen, lắp đặt đế gen

- Đi cáp, lắp đặt vỏ gen

- Tháo dỡ dàn giáo

- Đánh dấu đầu mạng

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.01.01.00

Gen tròn < 40 (mm)

10 m

28.823

49.168

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.02.00

Gen tròn ≥ 40 (mm)

10 m

28.823

52.359

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.03.00

Gen hộp < 34 (mm)

10 m

50.873

49.168

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.04.00

Gen hộp Từ 34 đến 70 (mm)

10 m

52.080

57.119

(6.347 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.05.00

Gen hộp > 70 (mm)

10 m

59.063

76.159

(7.933 x n/10)*

1.086

Ghi chú:

- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm

- Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50%

- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.02.00.00 Lắp đặt gen ngầm và đi cáp

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Xác định vị trí đặt gen

- Lắp đặt giàn giáo

- Khoan, đục tường

- Cắt gen, đi cáp và cố định gen

- Trát tường, sơn bả vôi ve

- Tháo dỡ dàn giáo

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.02.01.00

Kích thước ống < 40 (mm)

10 m

16.440

237.998

(2.379 x n/10)*

16.110

01.02.01.02.02.00

Kích thước ống < Từ 40 đến 70 (mm)

10 m

19.369

285.597

(2.855 x n/10)*

16.110

01.02.01.02.03.00

Kích thước ống > 70 (mm)

10 m

32.282

349.063

(3.490*n/10)*

22.518

Ghi chú:

- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm

- Trường hợp đi cáp vào ống đã có sẵn thì chỉ tính nhân công bằng 50%

- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

01.02.01.03.00.00 Lắp đặt cáp chôn

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Đo kích thước, lấy dấu

- Đào đường đi cáp

- Đặt ống bảo vệ

- Luồn cáp

- Hoàn trả mặt bằng

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.03.01.00

Đường đất

10 m

108.943

126.932

26.277

01.02.01.03.02.00

Đường nhựa

10 m

108.943

285.597

26.277

01.02.01.03.03.00

Đường bêtông

10 m

108.943

349.063

26.277

01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Xác định vị trí đặt máng, cầu cáp

- Lắp đặt giàn giáo

- Xác định vị trí, lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ và giá đỡ

- Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp

- Đi cáp

- Tháo dỡ dàn giáo

- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.02.01.01.00

Cáp đồng 50 đôi

1 m

12.957

28.560

89

01.02.02.01.02.00

Cáp đồng > 50 đôi

1 m

12.957

33.320

133

01.02.02.02.00.00

Cáp quang

1 m

12.957

39.666

133

01.02.03.00.00.00 Đi cáp không có gen bảo vệ

01.02.03.01.00. 00 Lắp đặt dây cáp đồng UTP

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đo kích thước, lấy dấu

- Lắp đặt giàn giáo

- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

- Đo kiểm tra các thông số cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.02.03.01.01.01

UTP CAT 5/5E < 25 đôi

10 m

5.933

31.733

83

01.02.03.01.01.02

UTP CAT 5/5E Từ 25 đến 100 đôi

10 m

8.190

47.600

83

01.02.03.01.01.03

UTP CAT 5/5E > 100 đôi

10 m

18.165

63.466

110

01.02.03.01.02.01

UTP CAT 6 < 25 đôi

10 m

5.933

31.733

83

01.02.03.01.02.02

UTP CAT 6 ≥ 25 đôi

10 m

8.190

47.600

83

01.02.03.02.00.00 Lắp đặt dây cáp quang

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đo kích thước, lấy dấu

- Lắp đặt giàn giáo

- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

- Đo kiểm tra các thông số cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.03.02.01.00

Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi

10 m

6.300

9.520

519

01.02.03.02.02.00

Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi

10 m

6.300

12.693

519

01.02.03.03.00.00 Lắp đặt cáp treo

+ Thành phần công việc:

- Đọc thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đo kích thước, lấy dấu

- Lắp đặt cáp

- Đo kiểm tra các thông số kỹ thuật cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.03.03.01.00

Cáp quang

10 m

5.250

14.280

44

01.02.03.03.02.00

Cáp đồng

10 m

5.250

9.520

44

01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)

01.02.04.01.00. 00 Lắp đặt ổ cắm nổi

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Khoan tường

- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

- Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.02.04.01.00.00

Lắp đặt ổ cắm nổi

Ổ cắm

4.568

7.933

217

01.02.04.02.00.00 Lắp đặt ổ cắm chìm

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Khoan, đục tường

- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

- Hoàn trả hiện trạng

- Vệ sinh, thu dọn và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.04.02.00.00

Lắp đặt ổ cắm chìm

cắm

2.191

15.867

217

01.02.05.00.00.00 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Lắp đặt Crossconnect

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.05.01.00.00

Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) < 25 đôi dây

Thiết bị

3.360

15.867

217

01.02.05.02.00.00

Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) từ 25 đến 50 đôi dây

Thiết bị

3.360

19.040

217

01.02.05.03.00.00

Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) > 50 đến 100 đôi dây

Thiết bị

6.720

23.800

217

Ghi chú: Trường hợp đặt ngầm, nhân công nhân hệ số 1,5

01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Lắp đặt Patch Panel

- Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.06.01.00.00

Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) < 24 cổng

Patch panel

5.040

12.693

217

01.02.06.02.00.00

Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng

Patch panel

7.560

15.867

217

01.02.07.00.00.00 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Lắp đặt Enclosure/Adapter

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.07.01.01.00

Enclosure < 24 cổng

Enclosure

5.040

15.867

217

01.02.07.01.02.00

Enclosure ≥ 24 cổng

Enclosure

7.560

23.800

217

01.02.07.02.01.00

Adapter < 12 cổng

Adapter

5.040

19.040

217

01.02.07.02.02.00

Adapter ≥ 12 cổng

Adapter

7.560

26.973

217

01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị

- Xác định vị trí và đánh dấu điểm lắp đặt tủ

- Lắp đặt tủ

- Đấu nối nguồn điện cấp cho tủ

- Kiểm tra lại theo yêu cầu

- Vệ sinh, thu dọn

01.02.08.01.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack

01.02.08.01.01.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.01.01.01

Tủ thiết bị mạng < 15U

Tủ

8.043

31.733

109

01.02.08.01.01.02

Tủ thiết bị mạng Từ 15 đến 33U

Tủ

8.043

39.666

109

01.02.08.01.01.03

Tủ thiết bị mạng > 33U

Tủ

10.805

55.533

109

01.02.08.01.01.04

Tủ máy chủ ≤ 15U

Tủ

8.043

39.666

109

01.02.08.01.01.05

Tủ máy chủ Từ 15 đến 33U

Tủ

8.043

42.840

109

01.02.08.01.01.06

Tủ máy chủ > 33U

Tủ

10.805

63.466

109

01.02.08.01.02.00 Lắp đặt tủ Rack (chuyên dùng cho lưu trữ)

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.01.02.01

< 33U

Tủ

8.043

31.733

109

01.02.08.01.02.02

≥ 33U

Tủ

10.805

39.666

109

01.02.08.01.02.03

PDU

Tủ

8.043

15.867

109

01.02.08.02.00.00 Lắp đặt tủ quang từ

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.02.01.00

Tủ quang từ (MO) loại đến 10TB

Tủ

725

27.218

 

01.02.08.02.02.00

Tủ quang từ (MO) loại ≥ 10TB

Tủ

1.449

40.827

 

01.02.08.02.03.00

Tủ đĩa CD/DVD, DVD

Tủ

2.415

34.022

 

01.02.09.00.00.00 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp

- Luồn cáp, cố định cáp trên phiến giá

- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị

- Đo thử, kiểm tra

- Kiểm tra lại theo yêu cầu lắp đặt

- Đánh dấu, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

- Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.09.01.01.00

Đấu nối vào Patch panel 4 đôi

Node

2.688

7.933

83

01.02.09.01.02.00

Đấu nối vào Patch panel > 4 đôi

Node

5.943

11.107

110

01.02.09.02.01.00

Đấu nối Patch Cord Từ switch lên Patch panel

Node

3.738

6.049

205

01.02.09.02.02.00

Đấu nối Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace

Node

3.738

7.636

205

01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ, tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

- Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ thuật

- Đo thử, kiểm tra

- Đánh dấu trên sơ đồ

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.10.00.00.00

Bấm đầu RJ 45

Đầu

242

3.173

150

01.02.11.00.00.00 Đấu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

- Đo kiểm tra sợi cáp

- Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra công việc đã thực hiện

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.11.01.00.00

Connector

Đầu

1.276

11.107

187

01.02.11.02.00.00

Cáp quang

Đầu

1.276

15.867

187

01.02.11.03.00.00

Cáp đồng

Đầu

6.017

7.933

187

 

CHƯƠNG 3

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

A- LẮP ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

Giới thiệu: Máy chủ Rack thường có làm hai loại phiến mỏng và Rack, phân loại theo mức độ sử dụng chung các thành phần trong máy; các thiết bị được lắp đặt theo kích thước được quy chuẩn trên các khung giá để tận dụng không gian và tạo mỹ quan

01.03.01.01.00.00 Lắp đặt máy chủ phiến mỏng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn, vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.01.01.01.00

1 CPU

Thiết b

9.330

135.872

7.340

01.03.01.01.02.00

2 CPU

Thiết b

12.290

150.353

7.340

01.03.01.01.03.00

4 CPU

Thiết b

17.520

179.316

7.340

01.03.01.02.00.00 Lắp đặt máy chủ Rack

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt máy chủ

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.01.02.01.00

Máy chủ Rack đến 2U

Thiết bị

9.330

176.173

7.340

01.03.01.02.02.00

Máy chủ Rack từ 2U đến 4U

Thiết bị

12.290

240.050

7.340

01.03.01.02.03.00

Máy chủ Rack từ 4U đến 7U

Thiết bị

17.750

303.926

14.680

01.03.01.02.04.00

Máy chủ Rack cao hơn 7U

Thiết bị

28.440

383.874

18.350

- Ghi chú: Phần nhân công lắp rack tính riêng

01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ Tower

Giới thiệu: Máy chủ Tower là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng, Có tính sẵn sàng cao, dễ triển khai, quản lý, bảo quản và nâng cấp; thường được cài đặt các ứng dụng chung cho người dùng. Các hãng đều có các dòng máy chủ Tower như IBM, HP, Sun,....

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.02.01.00.00

Máy chủ Tower đến 4U

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.03.02.02.00.00

Máy chủ Tower từ 4U đến 7U

Thiết bị

12.290

240.050

7.340

01.03.02.03.00.00

Máy chủ Tower cao hơn 7U

Thiết bị

17.750

319.792

14.680

01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ lớn

Giới thiệu: Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Tiến hành lắp đặt giá đỡ thiết bị

- Tiến hành lắp đặt máy chủ

- Đấu nối hệ thống, cấp tín hiệu, cáp dữ liệu...

- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào hệ thống

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.03.01.00.00

Lắp đặt máy chủ đến 16U

Thiết bị

6.830

222.426

7.340

01.03.03.02.00.00

Lắp đặt máy chủ từ 16U đến 32U

Thiết bị

12.290

287.688

7.340

01.03.03.03.00.00

Lắp đặt máy chủ tích hợp

Thiết bị

17.750

370.611

14.680

01.03.04.00.00.00 Lắp đặt máy Workstation

Giới thiệu: Máy chủ workstation thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.04.01.00.00

Lắp đặt máy Workstation 2 CPU

Thiết bị

6.830

111.886

7.340

01.03.04.02.00.00

Lắp đặt máy Workstation > 2 CPU

Thiết bị

9.560

160.101

7.340

B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành Window

01.03.05.01.00.00 Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về cài đặt máy chủ

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

- Cài đặt các trình điều khiển (Driver) cho máy chủ

- Thiết lập cấu hình cho bảo mật máy chủ, cài đặt thêm các bản vá lỗi bảo mật, patch, hotfix

- Đồng bộ hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.01.01.00

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU

Máy ch

29.999

105.973

14.680

01.03.05.01.02.00

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ > 4 CPU

Máy chủ

59.997

211.946

29.359

01.03.05.02.00.00 Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication, Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác.

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Cấu hình hệ thống, thiết lập thông tin ban đầu

- Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi cần thiết cho hệ thống

- Đồng bộ hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.02.00.00

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Máy chủ

30.597

883.110

18.350

- Ghi chú: Trường hợp cài đặt cả bộ chương trình tính theo tỷ lệ số lượng máy chủ sử dụng.

01.03.05.03.00.00 Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)

Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm cơ bản nhất trong mạng Internet hay mạng Intranet.

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Cấu hình hệ thống, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi

- Thiết lập cấu hình ứng dụng theo tổng số người dùng

- Đồng bộ hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.03.00.00

Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)

Máy chủ

30.597

529.866

36.699

Ghi chú:

- Bảng mức áp dụng cho quy mô đến 1000 khách hàng.

- Quy mô dưới 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 1000 khách hàng.

- Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng

01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành khác

Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows

 

CHƯƠNG 4

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU

A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU

01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

Giới thiệu: Ổ đĩa quang được sử dụng trong các hệ thống máy tính hoặc máy chủ phục vụ công tác đọc và lưu trữ dữ liệu

01.04.01.01.00.00 Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.01.01.01.00

Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang CD, DVD ROM

Thiết bị

725

89.658

3.670

01.04.01.01.02.00

Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang loại ghi CD, DVD

Thiết bị

725

118.620

3.670

01.04.01.02.00 Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.01.02.01.00

Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang CD, DVD ROM

Thiết bị

58.349

57.925

3.670

01.04.01.02.01.00

Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang loại ghi CD, DVD

Thiết bị

58.349

86.887

7.340

01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

Giới thiệu: RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng công nghệ RAID. Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lưu trữ

01.04.02.01.00.00 Lắp đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.02.01.01.00

RAID cho máy chủ

Thiết bị

725

384.900

7.340

01.04.02.01.02.00

RAID cho tủ đĩa ngoài

Thiết bị

4.830

577.350

51.379

01.04.02.02.00.00 Cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.04.02.02.01.00

RAID cho máy chủ

Thiết bị

21.599

264.933

36.699

01.04.02.02.02.00

RAID cho tủ đĩa ngoài

Thiết bị

21.599

353.244

55.049

01.04.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA)

Giới thiệu: Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.

01.04.03.01.00.00 Lắp đặt card giao tiếp lưu trữ (HBA)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.03.01.01.00

HBA cho máy chủ trên Window

Thiết bị

725

304.542

7.340

01.04.03.01.02.00

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

Thiết bị

797

400.767

7.340

01.04.03.01.03.00

HBA cho máy chủ khác

Thiết bị

1.087

496.992

11.010

01.04.03.02.00.00 Cài đặt HBA cho máy chủ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.03.02.01.00

HBA cho máy chủ trên Window

Máy chủ

21.599

264.933

12.845

01.04.03.02.02.00

HBA cho máy chủ trên Unix/Linux

Máy chủ

21.599

353.244

14.680

01.04.03.02.03.00

HBA cho máy chủ khác

Máy chủ

21.599

441.555

18.350

01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)

Giới thiệu: DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,....

01.04.04.01.00. 00 Lắp đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.04.01.00.00

Lắp đặt lưu trữ DAS

Thiết bị

725

304.542

7.340

01.04.04.02.00.00 Cài đặt lưu trữ DAS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cài đặt lưu trữ DAS

 

 

 

 

01.04.04.02.01.00

DAS cho máy chủ

Thiết bị

21.599

264.933

18.350

01.04.04.02.02.00

Thiết bị lưu trữ DAS ngoài

Thiết bị

21.599

353.244

55.049

01.04.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn với thiết bị mạng (NAS)

Giới thiệu: NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển mạch SAN.

01.04.05.01.00.00 Lắp đặt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.05.01.01.00

Lắp đặt thiết bị NAS < 10TB

Thiết bị

1.208

448.366

18.350

01.04.05.01.02.00

Lắp đặt thiết bị từ 10 đến 50TB

Thiết bị

2.415

639.790

36.699

01.04.05.01.03.00

Lắp đặt thiết bị > 50TB

Thiết bị

4.830

799.481

55.049

01.04.05.02.00.00 Cài đt thiết bị NAS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.05.02.01.00

Cài đặt thiết bị NAS < 10TB

Thiết bị

21.599

264.933

29.359

01.04.05.02.02.00

Cài đặt thiết bị NAS từ 10 đến 50TB

Thiết bị

21.599

353.244

40.369

01.04.05.02.03.00

Cài đặt thiết bị NAS > 50TB

Thiết bị

21.599

529.866

73.398

01.04.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên mạng (SAN)

Giới thiệu: SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Workstation và hệ thống lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP, SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.04.06.01.00.00

< 10TB

Thiết bị

1.208

480.099

18.350

01.04.06.02.00.00

Từ 10 đến 50TB

Thiết bị

2.415

720.149

36.699

01.04.06.03.00.00

> 50TB

Thiết bị

4.830

960.198

55.049

01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch

Giới thiệu: SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300, IBMM14,....

01.04.07.01.00.00 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch SAN - SAN Switch

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.07.01.01.00

<16 cổng

Thiết bị

5.985

160.717

7.340

01.04.07.01.02.00

Từ 16 đến 48 cổng

Thiết bị

5.985

241.076

7.340

01.04.07.01.03.00

>48 cổng

Thiết bị

5.985

321.434

7.340

01.04.07.02.00.00 Cài đặt SAN Switch

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho SAN Switch

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.07.02.01.00

<16 cổng

Thiết b

21.000

176.622

14.680

01.04.07.02.02.00

Từ 16 đến 48 cổng

Thiết b

21.000

264.933

18.350

01.04.07.02.03.00

>48 cổng

Thiết b

21.000

353.244

22.019

01.04.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)

Giới thiệu: Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco SN5420, HPN1200,....

01.04.08.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.08.01.00.00

Lắp đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FCIP, FCICSI)

Thiết bị

5.985

212.857

14.680

01.04.08.02.00.00 Cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router (FC/FCIP/SCSI/ISCSI)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.08.02.01

Router FC/SCSI

Thiết bị

21.599

264.933

25.689

01.04.08.02.02

Thiết bị FCIP

Thiết bị

21.599

353.244

36.699

01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu trữ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.09.01.00.00

CABFC

Thiết bị

5.849

56.180

3.670

01.04.09.02.00.00

CAB SCSI/SATA

Thiết bị

5.849

98.752

3.670

01.04.09.03.00.00

CAB ISCSI/ISATA

Thiết bị

5.849

141.323

3.670

01.04.09.04.00.00

Lắp đặt sợi cáp LAN cho NAS

Thiết bị

5.849

70.661

3.670

B. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape

Giới thiệu: Thiết bị băng từ lưu trữ các thông tin dưới dạng Analog. Thiết bị được lắp đặt trong hệ thống Server/Workstation hay hệ thống lưu trữ,...

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.10.00.00.00

Lắp đặt thiết bị băng từ tape

Thiết bị

725

224.183

14.680

01.04.11.00.00.00 Lắp đặt thiết bị đĩa

Giới thiệu: Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.11.00.00.00

Lắp đặt thiết bị đĩa

Thiết bị

725

224.145

11.010

01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

Giới thiệu: Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400.

01.04.12.01.00.00 Lắp đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01 04.12.01.01.00

Tape-Autoloader

Thiết b

1.208

272.193

18.350

01.04.12.01.02.00

< 20TB

Thiết b

725

320.408

18.350

01.04.12.01.03.00

Từ 20TB đến 50TB

Thiết bị

725

480.099

36.699

01.04.12.01.04.00

> 50TB

Thiết b

725

639.790

55.049

01.04.12.02.00 Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ

 

 

 

 

01.04.12.02.01.00

Tape Autoloader

Thiết b

21.599

441.555

36.699

01.04.12.02.02.00

< 20TB

Thiết b

21.599

529.866

36.699

01.04.12.02.03.00

Từ 20TB đến 50TB

Thiết b

21.599

618.177

73.398

01.04.12.02.04.00

> 50TB

Thiết b

21.599

794.799

110.097

C. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG SAO LƯU

01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.13.00.00.00

Cài đặt thiết bị băng từ Tape

Thiết bị

21.599

211.946

14.680

01.04.14.00.00.00 Cài đặt thiết bị đĩa

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.14.00.00.00

Cài đặt thiết bị đĩa

Thiết bị

21.599

101 368

11.010

 

CHƯƠNG 5

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

A- LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG

Giới thiệu: Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời gian truy xuất.

Bên cạnh các thiết bị lưu trữ đệm là các thiết bị mạng hướng nội dung giúp quản lý các truy xuất trong mạng.

01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.01.01.00.00

Modul Cache Engine

Thiết bị

3.224

240.011

3.670

01.05.01.02.00.00

Thiết bị Cache Engine/WAAS

Thiết bị

3.224

160.679

3.670

01.05.02.00.00.00 Lắp đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.02.01.00.00

Module mạng hướng dịch vụ

Thiết bị

9.072

263.811

7.340

01.05.02.02.00.00

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Thiết bị

3.224

312.997

3.670

01.05.02.03.01.00

Module chuyển mạch hướng nội dung L4- L7

Thiết bị

9.072

303.477

7.340

01.05.02.03.02.00

Module chuyển mạch hướng nội dung L4- L7 có tính năng SSL

Thiết bị

9.072

343.143

7.340

01.05.02.04.00.00

Thiết bị chuyển mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

Thiết bị

9.072

366.943

7.340

01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.03.01.00.00

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Thiết bị

9.072

133.155

9.175

01.05.03.02.00.00

Thiết bị điều khiển truy nhập

Thiết bị

9.072

186.142

9.175

01.05.03.03.00.00

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Thiết bị

9.072

203.804

9.175

01.05.03.04.00.00

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

Thiết bị

9.072

214.911

9.175

B- CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt, cấu hình card

- Kiểm tra, chạy thử

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.04.01.00.0

Modul Cache Engine

Bộ chương trình

58.800

144.812

3.670

01.05.04.02.00.00

Thiết bị Cache Engine/WAAS

Bộ chương trình

58.800

217.218

3.670

01.05.05.00.00.00 Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

 

 

 

 

01.05.05.01.00.00

Thiết bị chuyển mạch chuyên dụng hướng dịch vụ AON

Bộ chương trình

58.800

321.434

7.340

01.05.05.02.01.00

Module chuyển mạch hướng nội dung L4- L7

Bộ chương trình

58.800

192.860

3.670

01.05.05.02.02.00

Module chuyển mạch hướng nội dung L4- L7 có tính năng SSL

Bộ chương trình

58.800

241.076

3.670

01.05.05.03.00.00

Thiết bị chuyn mạch nội dung (layer 4-7 core switch)

Bộ chương trình

58.800

482.151

7.340

01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.06.01.00.00

Phần mềm quản trị ứng dụng mạng

Bộ chương trình

58.800

241.076

7.340

01.05.06.02.00.00

Modul điều khiển hạ tầng ứng dụng

Bộ chương trình

58.800

160.717

3.670

01.05.06.03.00.00

Thiết bị điều khiển truy nhập

Bộ chương trình

58.800

321.434

7.340

01.05.06.04.00.00

Thiết bị chuyên dụng điều khiển, tối ưu tăng tốc ứng dụng Web

Bộ chương trình

58.800

401.793

7.340

01.05.06.05.00.00

Thiết bị lựa chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất

Bộ chương trình

58.800

401.793

7.340

 

CHƯƠNG 6

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

01.06.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

Giới thiệu: Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng điện thoại Internet. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính năng quan trọng khác.

Nhiệm vụ quan trọng nhất của một Proxy Served là định tuyến đường đi tốt nhất từ người gọi (UAC) đến người nhận (UAS).

01.06.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.01.01.00.00

Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.06.01.02.00.00 Cài đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về máy chủ Proxy Server.

- Kiểm tra môi trường cài đặt.

- Cài đặt phần mm Proxy Server.

- Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi.

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống.

- Lưu cấu hình hệ thống.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.01.02.00.00

Cài đặt thiết bị máy chủ đại diện(Proxy Server)

Máy chủ

1.197

176.622

18.350

01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

Giới thiệu: Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi tiến hành kết nối cuộc gọi.

01.06.02.01.00.00 Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.02.01.00.00

Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

Thiết bị

6.830

198.485

7.340

01.06.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống radius

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt...

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của hệ thống

- Cài đặt phần mềm

- Cấu hình hệ thống và cài đặt bản vá

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.02.02.00.00

Cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

Máy chủ

1.197

264.933

14.680

01.06.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và Control.

01.06.03.01.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.03.01.00.00

Lắp đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.06.03.02.00 00 Cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị và cài đặt thiết bị

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt, cấu hình card/ thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.03.02.00.00

Cài đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Thiết bị

1.197

369.649

18.350

01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Giới thiệu: Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.

01.06.04.01.00.00 Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.06.04.01.00.00

Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.06.04.02.00.00 Cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống quản lý tính cước

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Cấu hình hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.04.02.01.00

Cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Thiết bị

1.197

264.933

14.680

01.06.05.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone,... )

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt và đấu nối thiết bị

- Cài đặt phần mềm

- Kiểm tra kết nối

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.05.00.00.00

Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone, ... )

Thiết bị

58.197

72.406

 

01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet

01.06.06.01.00.00 Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Lắp đặt các thiết bị

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.06.01.00.00

Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.06.06.02.00.00 Cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối.

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của thiết bị.

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.06.02.00.00

Cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

Thiết bị

1.197

217.218

18.350

 

CHƯƠNG 7

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)

01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)

Giới thiệu: Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera, micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng; Các VCS còn có cổng giao tiếp với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy tính vào phiên làm việc, VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.

Module giao tiếp mạng công cộng là thành phần trong thiết bị có chức năng kết nối với các mạng truyền tải tín hiệu công cộng như ISDN, IP,....

01.07.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

01.07.01.01.01.00 Lắp đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.01.01.00

Lắp đặt module giao tiếp mạng công cộng

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

01.07.01.01.02.00 Cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Xác định VCS để lựa chọn module đấu nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng

- Cài đặt cấu hình cho các interface của module đấu nối theo yêu cầu

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.01.02.0

Cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

Thiết bị

1.197

160.717

5.505

01.07.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

01.07.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.02.01.00

Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

Thiết bị

3.224

103.888

3.670

01.07.01.02.02.00 Cài đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS và các interface

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.02.02.01

VCS loại Desktop

Thiết bị

1.197

160.717

9.175

01.07.01.02.02.02

VCS tích hợp với màn hình, VCS hỗ trợ 1 điểm

Thiết bị

1.197

241.076

9.175

01.07.01.02.02.03

VCS hỗ trợ đa điểm

Thiết bị

1.197

321.434

9.175

01.07.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị video gateway

Giới thiệu: Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp; ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP) và mạng H.320 (mạng ISDN).

01.07.02.01.00.00 Lắp đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.07.02.01.00.00

Lắp đặt thiết bị video gateway

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

01.07.02.02.00.00 Cài đặt thiết bị video gateway

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết bị Video gateway

- Cấu hình kết nối Video gateway với hệ thống mạng

- Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị Video gateway

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.02.02.00.00

Cài đặt thiết bị video gateway

Thiết bị

1.197

241.076

11.010

01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát băng thông

01.07.03.01.00.00 Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.03.01.00.00

Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

01.07.03.02.00.00 Cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Cài đặt phần mềm thiết bị

- Cấu hình các thông số và chức năng của thiết bị như giám sát, kiểm soát, tăng tốc và quản lý .v..v.

- Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.03.02.00.00

Cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

Thiết bị

1.197

241.076

14.680

01.07.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tường lựa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng hội nghị truyền hình

01.07.04.01.00.00 Lắp đặt thiết bị tường lửa (FireWaII), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.04.01.00.00

Lắp đt thiết bị tường lửa (Firewall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

01.07.04.02.00.00 Cài đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt...

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Lắp đặt và đấu nối thiết bị

- Cài đặt phần mềm vào máy tính

- Cài đặt cấu hình firewall, NAT và một số tính năng khác cho thiết bị

- Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.04.02.00.00

Cài đt thiết bị tường lửa (Firewall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Thiết bị

1.197

208.932

11.010

01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình (Web Conferencing)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu phần mềm

- Cài đặt phần mềm vào máy tính

- Cài đặt cấu hình phần mềm theo yêu cầu

- Kiểm tra và chạy thử phần mềm

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.05.00.01.00

Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình(Web Conferencing)

Bộ chương trình

1.140

253.966

11.010

01.07.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

Giới thiệu: Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngoài ra, MCU còn hỗ trợ kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.

01.07.06.01.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.06.01.00.00

Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

Thiết bị

3.224

109.680

3.670

01.07.06.02.00.00 Cài đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU và các interface

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.06.02.01.00

Loại hỗ trợ đến 4 điểm cầu

Thiết bị

1.197

160.717

9.175

01.07.06.02.02.00

Loại hỗ trợ từ 5 đến 8 điểm cầu

Thiết bị

1.197

241.076

9.175

01.07.06.02.03.00

Loại hỗ trợ trên 8 điểm cầu

Thiết bị

1.197

482.151

9.175

 

CHƯƠNG 8

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

01.08.01.00.00.00 LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TƯỜNG LỬA (FW)

Giới thiệu: Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp. Nhiệm vụ cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được đặt ra. Một số dòng thiết bị tường lửa nổi tiếng như Nokia Check Point, Netscreen,...

01.08.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO

01.08.01.01.01.00 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.01.01.01

Gia đình

Thiết bị

3.070

51.609

3.670

01.08.01.01.01.02

Văn phòng <10 người dùng

Thiết bị

3.070

103.218

4.771

01.08.01.01.01.03

Văn phòng từ 10 đến 25 người dùng

Thiết bị

5.570

165.225

6.606

01.08.01.01.01.04

Văn phòng > 25 người dùng

Thiết bị

5.570

53.458

9.175

01.08.01.01.02.00 Cài đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.01.02.01

Gia đình

Thiết bị

599

43.444

3.670

01.08.01.01.02.02

Văn phòng < 10 người dùng

Thiết bị

599

86.887

4.771

01.08.01.01.02.03

Văn phòng từ 10 đến 25 người dùng

Thiết bị

599

144.812

6.606

01.08.01.01.02.04

Văn phòng > 25 người dùng

Thiết bị

599

205.584

9.175

01.08.01.02.00.00 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

01.08.01.02.01.00 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.02.01.01

<200 Mbps Firewall

Thiết bị

8.070

127.001

11.010

01.08.01.02.01.02

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

Thiết bị

8.070

373.181

11.010

01.08.01.02.02.00 Cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.02.02

Cài đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

 

 

 

 

01.08.01.02.02.01

<200 Mbps Firewall

Thiết bị

599

292.472

11.010

01.08.01.02.02.02

Từ 200 đến 500 Mbps Firewall

Thiết bị

599

626.963

11.010

Ghi chú: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

01.08.01.03.01.00 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.03.01.01

< 2Gbps Firewall

Thiết bị

11.140

340.223

11.010

01.08.01.03.01.02

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

Thiết bị

11.140

410.871

11.010

01.08.01.03.01.03

> 10Gbps Firewall

Thiết bị

11.140

539.159

18.350

01.08.01.03.02.00 Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.03.02.01

< 2Gbps Firewall

Thiết bị

1.197

353.244

11.010

01.08.01.03.02.02

Từ 2 đến 10Gbps Firewall

Thiết bị

1.197

529.866

11.010

01.08.01.03.02.03

> 10Gbps Firewall

Thiết bị

1.197

899.016

18.350

Ghi chú: Trường hợp áp dụng chính sách đồng nhất (Firewall Rule) cho các nhân viên, nhân công tính bằng 75%

01.08.01.04.00.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Tìm hiểu đặc tính của FW

- Xác định các truy nhập của nhóm người sử dụng

- Cài đặt FW, thiết lập alerts và logs phù hợp với cấu hình

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu cấu hình

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.04.01.00

< 50 người dùng

Bộ chương trình

1.197

192.860

 

01.08.01.04.02.00

Từ 50 đến 250 người dùng

Bộ chương trình

1.197

241.076

 

01.08.01.04.03.00

> 250 người dùng

Bộ chương trình

1.197

353.577

 

01.08.01.05.00.00 Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm quản lý Firewall

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác nhập số liệu.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.05.00.00

Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm quản lý Firewall

Thiết bị

6.140

513.794

13.946

01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

01.08.02.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

Giới thiệu: Thiết bị IDS (Instruction Detection System)/IPS (Instruction Prevention System) là các hệ thống phát hiện và ngăn ngừa các xâm nhập. Hệ thống hoạt động thông qua việc bắt giữ và phân tích chi tiết các gói tin, so sánh với các gói tin mẫu hoặc đánh giá sự khác thường gói tin hoặc nhận dạng các diễn biến bất thường của mạng để từ đó đưa ra các chính sách hợp lý. Thiết bị IDS/IPS có thể đặt ngay trên luồng dữ liệu chính hoặc nằm bên cạnh để xử lý.

01.08.02.01.01.00 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.01.01.01

< 200 Mbps

Thiết bị

6.140

83.039

9.175

01.08.02.01.01.02

Từ 200 đến 500 Mbps

Thiết b

6.140

147.492

13.762

01.08.02.01.01.03

> 500 Mbps

Thiết b

6.140

211.945

18.350

01.08.02.01.02.00 Cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Cài đặt phần mềm thu thập thông tin

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.01.02.01

<200 Mbps

Thiết b

1.197

288.792

9.175

01.08.02 01.02.02

Từ 200 đến 500 Mbps

Thiết b

1.197

423.728

13.762

01.08.02.01.02.03

>500 Mbps

Thiết b

1.197

706.490

18 350

01.08.02.02.00.00 Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

Giới thiệu: HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm.

- Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở HIDS

- Cài đặt chương trình phân tích hệ quản trị của HIDS của HIDS

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.02.01.00

Máy chủ Windows

Bộ chương trình

1.197

241.076

 

Ghi chú: Đối với hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.02.03.00.00 Cài đặt thiết bị quản lý IDP

Giới thiệu: Là thiết bị quản trị các hệ thống EDP, giúp hệ thống IDP vận hành thông suốt ổn định

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.

- Cài đặt và cấu hình IDP

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.03.00.00

Cài đặt thiết bị quản lý IDP

Bộ chương trình

1.197

192.860

 

01.08.02.04.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

01.08.02.04.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.08.02.04.01.00

Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác

Thiết bị

1.140

235.804

14.680

01.08.02.04.02.00 Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình, xác lập số liệu.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.04.02.00

Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

Thiết bị

6.140

353.244

14.680

01.08.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị SSL/VPN

01.08.03.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt VPN tích hợp

Giới thiệu: Thiết bị SSL VPN ứng dụng cho các doanh nghiệp, tổ chức khi thiết lập mạng riêng ảo VPN sử dụng phương thức SSL (Secure Socket Layer). Thiết bị SSL VPN được thiết lập ngay trong mạng nội bộ của doanh nghiệp và giao tiếp ra mạng công cộng

01.08.03.01.01.00 Lắp đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Kiểm tra, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.08.03.01.01.01

VPN tích hp trên Router

Thiết bị

6.140

235.804

14.680

01.08.03.01.01.02

VPN tích hợp trên Switch

Thiết bị

6.140

308.210

14.680

01.08.03.01.01.03

VPN trên máy tính

Thiết bị

6.140

154.105

7.340

01.08.03.01.02.00 Cài đặt VPN tích hợp

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.01.02.01

VPN tích hợp trên Router

Thiết bị

1.197

321.434

14.680

01.08.03.01.02.02

VPN tích hp trên Switch

Thiết bị

1.197

401.793

14.680

01.08.03.01.02.03

VPN trên máy tính

Thiết bị

1.197

160.717

7.340

01.08.03.02. 00.00 Lắp đặt và cài đặt SSL VPN

01.08.03.02.01.00 Lắp đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.02.01.00

VPN tích hp trên Router

Thiết bị

6.140

163.398

14.680

 

VPN tích hợp trên Switch

Thiết bị

6.140

235.804

14.680

01.08.03.02.02.00 Cài đặt SSL VPN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.02.02.01

VPN tích hợp trên Router

Thiết bị

1.197

241.076

14.680

01.08.03.02.02.02

VPN tích hợp trên Switch

Thiết bị

1.197

321.434

14.680

01.08.03.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Giới thiệu: Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử lý sự cố....

01.08.03.03.01.00 Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.03.01.00

Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Thiết bị

8.640

192.360

18.350

01.08.03.03.02.00 Cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.03.02.00

Cài đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Thiết bị

1.197

264.933

18.350

01.08.03.04.00.00 Cài đặt thiết bị xác thực, cấp quyền Radius

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống AAA

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm AAA

- Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.04.01.00

AAA chuyên dụng và phần mềm

Thiết bị

1.197

392.332

 

01.08.03.04.02.00

AAA trên Windows

Thiết bị

1.197

385.887

 

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

01.08.03.05.00.00 Cài đặt phần mềm chuyên dụng chống Virus

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm khác nếu cần

- Cài đặt phần mềm

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.05.01.00

Antivirus máy chủ, chống spam, quản trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web

Chương trình

1.197

369.982

 

01.08.03.05.02.00

Antivirus cho dịch vụ Mail

Chương trình

1.197

514.793

 

01.08.03.05.03.00

Antivirus cho PC

Chương trình

1.197

51.562

 

01.08.03.06.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

01.08.03.06.01.00 Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

01.08.03.06.01.00

Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

Thiết bị

3.640

235.804

14.680

01.08.03.06.02.00 Cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị.

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.06.02.00

Cài đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

Thiết bị

1.197

264.933

14.680

01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

01.08.04.01.00.00 Cài đặt cho máy chủ Windows

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt HIDS Co0nsole

- Cài đặt HIDS Sensor Agent

- Cài đặt cấu hình

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.04.01.00.00

Cài đặt cho máy chủ Windows

Chương trình

1.197

160.717

 

01.08.04.02.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành khác

Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ điều hành Windows

01.08.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản lý IDP

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm

- Cài đặt và cấu hình IDP

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.05.00.00.00

Cài đặt phần mềm quản lý IDP

Chương trình

1.197

160.717

 

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

 

CHƯƠNG 9

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

01.09.01.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

Giới thiệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase, Informix; SQL, My SQL,...

+ Thành phần công việc:

- Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản trị CSDL

- Kiểm tra yêu cầu phần cứng hệ thống

- Nghiên cứu tài liệu

- Kiểm tra yêu cầu hệ thống

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Cài đặt, nâng cấp (nếu cần)

- Đồng bộ hệ thống

- Cập nhật các bản vá lỗi

- Hiệu chỉnh hệ thống

- Kiểm tra sau khi cài đặt

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.01.00.00.00

Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

Cơ sở d liệu

58.800

264.933

36.699

Ghi chú:

- Việc cài đặt quản trị DataBase trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2

- Hệ số áp dụng khi cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;

- Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2

- Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên server được áp dụng tương đương.

01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN

Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng LAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng LAN theo các quy mô mạng khác nhau

+ Thành phần công việc:

- Xác định yêu cầu: Thiết bị và môi trường cài đặt, nghiên cứu tài liệu.

- Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm cấu hình theo chính sách

- Tiến hành cài đặt phần mềm

- Kiểm tra và chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.02.01.00.00

SOHO

Chương trình

14.000

72.406

 

01.09.02.02.00.00

ENTERPRICE

Chương trình

14.000

101.368

 

01.09.02.03.00.00

CAMPUS

Chương trình

14.000

115.850

 

01.09.02.04.00.00

CARRIER

Chương trình

14.000

144.812

 

01.09.03.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN

Giới thiệu:

Phần mềm quản trị mạng MAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng MAN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Thiết lập cấu hình cho hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.03.00.00.00

Cài đặt phần mềm quản trị mạng MAN

Chương trình

 

136.859

18.350

01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN

Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WAN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Thiết lập cấu hình cho hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.04.00.00.00

Cài đặt phần mềm quản trị WAN

Chương trình

 

225.170

18.350

01.09.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WLAN

Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WLAN

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu mô hình kết nối giữa các thiết bị trong mạng

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm quản trị mạng Wireless vào máy tính

- Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết bị

- Kiểm tra và chạy, thử thiết bị

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.05.00.00.00

Cài đặt phần mềm quản trị WLAN

Chương trình

11.697

72.406

9.175

 

CHƯƠNG 10

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

01.10.01.00.00.00 Cài đặt hệ điều hành

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt hệ điều hành

- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.01.00.00.00

Cài đặt hệ điều hành

Thiết bị

 

64.453

18.350

Ghi chú: Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2

01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.02.00.00.00

Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

Thiết bị

 

38.672

11.010

Ghi chú:

- Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2

- Việc cài đặt các phần mềm dùng chung (dạng đóng gói theo kit), phiên bản cài đặt trên workstation (enduser) được áp dụng tương đương.

01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt phần mềm

- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản nâng cấp

- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của phần mềm

Đơn vị tính: Đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.03.00.00.00

Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)

Thiết bị

 

12.891

3.670

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Giá Vật liệu

Ghi chú

I

Vật liệu phổ thông

 

 

 

1

Vít, nở M8

Bộ

1.200

 

2

Vít, nở M6

Bộ

800

 

3

Bulông, ốc M6

Bộ

700

 

4

Bulông, nở M8

Bộ

1.500

 

5

Bulông, nở M6

Bộ

900

 

6

Đai định vị

Cái

1.000

 

8

Băng dính 15x20.000mm

Cuộn

5.000

 

9

Dây thép Ø2

Kg

22.000

 

10

Keo dán

Kg

110.000

 

11

Cồn công nghiệp

Lít

23.000

 

12

Giấy ráp

Tờ

1.400

 

13

Sơn tổng hợp

Kg

44.000

 

14

Giấy A4

Ram

57.000

 

II

Vật liệu chuyên ngành

 

 

 

1

Cable điện thoại (dài 2m), đầu nối RJ11

Cái

15.000

 

2

Cable mạng CATSe (dài 3m), đầu nối RJ45

Cái

40.000

AMP

3

Cable mạng CAT5e

m

9.000

AMP

4

Dây nguồn, cáp kết nối ổ đĩa quang

Cái

35.000

 

5

Đĩa CD

Cái

10.000

MAXELL

6

Đĩa DVD

Cái

14.000

MAXELL

7

Tem đánh dấu

Cái

500

 

8

Bút đánh dấu

Cái

18.000

 

9

Lạt nhựa 5x200mm

Cái

500

 

10

Sơn tường

Kg

33.590

Sơn KOVA K260; Giá QI/2014, Liên sở

11

Nha át phan

Kg

680

 

12

Vữa không co ngót

Kg

6.421

ĐGXDHN Q IV/2013

13

Vữa mác 100

Kg

279

Giá QI/2014; Liên sở

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CNTT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chc danh

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn giá ngày công (26 ngày công/tháng)

Ghi chú

1

Kỹ sư Viễn thông

 

 

 

 

1

Kỹ sư

1

2,34

128.906

 

2

Kỹ sư

2

2,65

144.812

 

3

Kỹ sư

3

2,96

160.717

 

4

Kỹ sư

4

3,27

176.622

 

5

Kỹ sư

5

3,58

192.528

 

6

Kỹ sư

6

3,89

208.433

 

7

Kỹ sư

7

4,20

224.338

 

8

Kỹ sư

8

4,51

240.244

 

II

Công nhân kỹ thuật Viễn thông

 

 

 

 

1

Công nhân

1

1,78

100.174

 

2

Công nhân

2

2,10

116.592

 

3

Công nhân

3

2,48

136.089

 

4

Công nhân

4

2,92

158.665

 

5

Công nhân

5

3,45

185.858

 

6

Công nhân

6

4,07

217.668

 

7

Công nhân

7

4,80

255.123

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục máy thi công

Đơn giá ca máy

Ghi chú

1

Đồng hồ Mê gôm mét

1.688

Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông

2

Đồng hồ vạn năng

2.750

Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông

3

Máy đo Cable mạng CAT5e

15.014

Pin 3v; Thay thế Quý/lần

4

Máy tính xách tay

36.699

Chip Intel Core 15, Ram 4G

5

Máy đo cáp quang OTDR

51.876

Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngay 09/02/2009 Bộ TT&TT

6

Máy Khoan điện cầm tay đa năng 550W Hãng Bosch Đức GSB 1300

10.859

Hãng Bosch (Đức), GSB 1300

7

Máy cắt bê tông 1,3kw (110mm)

21.361

Hãng Bosch (Đức), GWS 12-1250 (125mm)

8

Máy cắt bê tông 7,5kw

255.070

Áp dụng đơn giá ca máy theo Đơn giá xây dựng công trình TP. Hà Nội 2013 số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

9

Máy làm đầu cáp chuyên dụng

6.225

Áp dụng đơn giá ca máy theo văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 2519/BTTTT-KHTC ngày 04/09/2014 về đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21.827

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.132.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!