Tổng hợp văn bản về bảo hiểm xã hội mới nhất 2024
File word văn bản bảo hiểm xã hội |
STT |
Tên, số hiệu văn bản, trích yếu nội dung văn bản về bảo hiểm xã hội |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
01/01/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 |
|
2 |
Nghị quyết 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015 về việc thực hiện bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động |
01/01/2016 |
|
3 |
Nghị định 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội 2014 về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
01/01/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung tại các văn bản: + Nghị định 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu. |
4 |
Nghị định 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội 2014 về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
15/02/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
5 |
Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
01/06/2016 (Hết hiệu lực từ ngày 01/3/2024, do bị bãi bỏ bởi Nghị định 03/2024/NĐ-CP) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 sửa đổi điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
6 |
Nghị định 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
01/03/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
7 |
Nghị định 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 sửa đổi điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
15/02/2018 |
(Hết hiệu lực từ ngày 01/3/2024, do bị bãi bỏ bởi Nghị định 03/2024/NĐ-CP) |
8 |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
08/10/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung tại các văn bản: + Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm 2013 về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy 2021, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
9 |
Nghị định 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội 2014 và Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
01/12/2018 |
Được sửa đổi tại Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
10 |
Nghị định 153/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng |
24/12/2018 |
|
11 |
Nghị định 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20/9/2020 |
|
12 |
Nghị định 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia và bảo hiểm |
01/6/2021 |
|
13 |
Nghị định 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023 điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
01/7/2023 |
Hết hiệu lực từ ngày 01/7/2024 do bị thay thế bởi Nghị định 75/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
14 |
Quyết định 182/2004/QĐ-TTg ngày 15/10/2004 về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
08/11/2004 |
|
15 |
Quyết định 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động |
07/01/2010 |
|
16 |
Thông tư 13/NV-1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước do Bộ nội vụ ban hành |
19/9/1972 |
|
17 |
Thông tư 05/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định 287/2006/QĐ-TTg |
15/7/2007 |
|
18 |
Thông tư 16/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 613/QĐ-TTg về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động |
16/7/2010 |
|
19 |
Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội 2014 về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
15/02/2016 |
Văn bản được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH |
20 |
Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm xã hội 2014 về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
04/4/2016 |
|
21 |
Thông tư 19/2018/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp |
15/12/2018 |
|
22 |
Thông tư 19/2021/TT-BLĐTBXH về Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường |
30/01/2022 |
|
23 |
Thông tư 37/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng, thời điểm hưởng lương hưu đối với trường hợp không còn hồ sơ gốc |
15/3/2022 |
Văn bản được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2023 |
24 |
Thông tư 01/2023/TT-BLĐTBXH quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
20/2/2023 |
Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2024 do bị thay thế bởi Thông tư 20/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 |
25 |
Thông tư 06/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
14/8/2023 |
|
26 |
Thông tư liên tịch 03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh |
09/3/2008 |
|
27 |
Thông tư liên tịch 39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và tự nguyện đối với người vừa có thời gian bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có tự nguyện |
11/02/2011 |
|
28 |
Thông tư liên tịch 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
19/4/2014 |
|
Nội dung bài viết được thống kê theo Quyết định 1478/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 bổ sung nội dung tại Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội kỳ hệ thống hóa 2019-2023.