|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1864/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1864/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1864/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 19
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 61/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018-của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Văn bản số 712/SNN-TCCB
ngày 09/4/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 493/SKHCN-TĐC ngày 15/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính số thứ tự 04 lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh
vực Khoa học công nghệ và môi trường)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02, đường Nguyễn Chí
Thanh, TP Hà Tĩnh)
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 150.000 đồng/đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và
Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ
và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCNMT.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện
tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
|
|
|
-
|
Bản chính bản công bố hợp quy, theo
mẫu BM.KHCNMT.04.01
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tự đánh giá gồm các thông
tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện
thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản
xuất;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết quả thử nghiệm chất lượng sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và kết quả tự đánh giá.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức
chứng nhận được chỉ định
|
|
|
-
|
Bản chính bản công bố hợp quy, theo
mẫu BM.KHCNMT.04.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu
hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa sản xuất
trong nước phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01;
02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật để giải quyết
|
Công
chức TN&TKQ hoặc Bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01,
05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho phòng Trồng
trọt xử lý
|
Lãnh
đạo chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01,
05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận thì
dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình lãnh đạo Chi cục xem
xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp
nhận thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (nêu rõ
lý do) trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
tiếp nhận
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo
kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận đã
ký nháy
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC của Chi cục TT&BVTV
|
Lãnh
đạo Sở NN&PTNT
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận đã
ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho bộ phận TN&TKQ trung tâm phục vụ HCC
Lưu ý: Trường hợp không đủ điều
kiện tiếp nhận thì trả kết quả kèm hồ sơ theo mục
2.3 cho tổ chức/cá nhân
|
Văn
thư Sở, Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận
kèm theo hồ sơ công bố hợp quy
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận
kèm theo hồ sơ công bố hợp quy
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm
nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả theo mẫu 04
và chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi
cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCNMT.04.01
|
Bản công bố hợp quy
|
|
BM.KHCNMT.04.02
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (Trường
hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận)
|
-
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp
nhận
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Trồng trọt
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,
thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
tỉnh và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1864/QĐ-UBND ngày 19/04/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|