|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1935/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hà
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1935/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số
219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi
tiêu áp dụng cho các dự án/ chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số
48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát
triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số
807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án phát triển
cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN
ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải
ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số
1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan
Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ Quyết định số
1258/QĐ-HĐTV-CSTĐ ngày 17/8/2011 của Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp
và PTNT Việt Nam về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể cho các gói thầu
thuộc Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền –
AFD;
Căn cứ Quyết định số
2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 Ban Quản lý Hợp phần B và một hợp
phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự
án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban
Quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2434/DANN-CSTĐ ngày 17/11/2011
và đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2640/DANN-CSTĐ
ngày 09/12/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật
cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi
tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Các mức chi trong dự toán là mức chi tối đa. Căn cứ dự
toán chi tiết được phê duyệt, Bam quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần
C – Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tổ
chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ
quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban
quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần
Hợp phần C – Dự án phát triển Cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc NNTW;
- Dự án PTCSTĐ (NHNo&PTNT);
- Ban QL Hợp phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hà
|
DỰ TOÁN
CHI PHÍ DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo QĐ 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
NN&PTNT)
TT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Lăk
|
|
I
|
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ
kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
61.800
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
|
lần
|
6
|
7.500
|
45.000
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
|
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
|
IV
|
Phí quản lý (điện thoại, quản lý
điều hành của công ty)
|
|
36
|
2.000
|
72.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
627.600
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
62.760
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
690.360
|
|
B
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Nông
|
|
I
|
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ
kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
64.800
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
|
lần
|
6
|
8.000
|
48.000
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
|
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
|
IV
|
Phí quản lý (điện thoại, quản lý
điều hành của công ty)
|
|
36
|
2.000
|
72.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
630.600
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
63.060
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
693.660
|
|
C
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Gia Lai
|
|
I
|
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ
kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
61.800
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
|
lần
|
6
|
7.500
|
45.000
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
|
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
|
IV
|
Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều
hành của công ty)
|
|
36
|
2.000
|
72.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
627.600
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
62.760
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
690.360
|
|
D
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Phú Yên
|
|
I
|
Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ
kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
|
36
|
10.800
|
388.800
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
61.800
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
|
lần
|
6
|
7.500
|
45.000
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
|
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
|
IV
|
Phí quản lý (điện thoại, quản lý
điều hành của công ty)
|
|
36
|
2.000
|
72.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
627.600
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
62.760
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
690.360
|
|
E
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Kon Tum, Bình Thuận
|
I
|
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ
trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
|
72
|
|
777.600
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
1
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
|
2
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
|
|
|
210.000
|
|
1
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
2
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
131.400
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
|
lần
|
6
|
8.100
|
48.600
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
|
lần
|
6
|
8.200
|
49.200
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại
(02 CG)
|
năm
|
6
|
2.000
|
12.000
|
|
IV
|
Phí quản lý (điện thoại, quản lý
điều hành của công ty (02 CG)
|
|
36
|
3.000
|
108.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
1.227.000
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
122.700
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.349.700
|
|
F
|
Dự toán
chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
I
|
Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ
kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền
|
|
108
|
|
1.166.400
|
Tạm
tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại
TT 219/2009/TT-BTC
|
1
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng
Bình
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
|
2
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
|
3
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
|
tháng-người
|
36
|
10.800
|
388.800
|
|
II
|
Chi phí phụ cấp đi thực địa
|
|
|
|
315.000
|
|
1
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng
Bình
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
Gồm
tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp
|
2
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
3
|
Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
|
ngày
|
300
|
350
|
105.000
|
III
|
Các chi phí liên quan khác
|
|
|
|
164.400
|
|
1
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của
chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
|
lần/
người
|
6
|
5.500
|
33.000
|
Bao
gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ
|
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
|
lần/
người
|
6
|
7.000
|
42.000
|
|
Chi phí đi lại họp hành với IUCB của
chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
|
lần/
người
|
6
|
6.500
|
39.000
|
2
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
|
Chi phí thông tin liên lạc các loại
của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế
|
tháng
|
36
|
300
|
10.800
|
|
3
|
Chi phí in ấn báo cáo các loại
(03 CG)
|
năm
|
9
|
2.000
|
18.000
|
|
IV
|
Phí quản lý của công ty
|
|
36
|
3.000
|
108.000
|
|
V
|
Tổng chi phí trước thuế GTGT
|
|
|
|
1.753.800
|
|
VI
|
Chi phí thuế GTGT (10%)
|
|
|
|
175.380
|
|
VII
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.929.180
|
|
|
Tổng dự toán (A) + (B) + (C) +
(D) + (E) + (F)
|
|
|
|
6.043.620
|
|
Bằng chữ: Sáu tỷ, không trăm
bốn mươi ba triệu, sáu trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.
Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13/12/2011 phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|