|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2522/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2522/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội,
ngày 25 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2011 BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN
C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 cùa Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị
định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triền chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT
ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của
Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp
(AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ
ngày 31/5/2011 của Hội đồng
quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án Phát
triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày
21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải
ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án
Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC
ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng
thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài
trợ;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần
B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban quản lý các
dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2117/DANN-CSTĐ ngày 11/10/2011 về việc điều
chỉnh kế hoạch năm
2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 cho Hợp phần B và một
phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh được phê duyệt, Ban quản lý dự án
Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban
quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy
định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản
lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp
phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính
(Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc
NNTW;
- Dự án PTCSTĐ
(NHNo&PTNT);
- Phó TB/Phó
Giám đốc DA CSTĐ;
- Ban QL Hợp
phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ
LỤC 1: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU
CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HỢP PHẦN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN
B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 EUR
=28.243VND khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng
Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Hợp phần
|
Tổng vốn
theo Báo cáo đầu tư
|
Kế hoạch giải ngân năm 2011
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Hợp phần B
|
2.571.900
|
252.123,00
|
7.120.709.889
|
251.123,00
|
7.092.466.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
2
|
Hợp phần C
|
212.350
|
37.275,54
|
1.052.773.076
|
32.745,54
|
924.832.286
|
4.530,00
|
127.940.790
|
|
|
Tổng cộng
|
2.784.250
|
289.398,54
|
8.173.482.965
|
283.868,54
|
8.017.299.175
|
5.530,00
|
156.183.790
|
|
PHỤ
LỤC 2: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HẠNG MỤC GIẢI NGÂN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B
VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính
1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ
áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Tổng vốn
theo Hiệp định
|
Kế hoạch
năm 2011
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
2.571.900,00
|
252.123,00
|
7.120.709.889
|
251.123,00
|
7.092.466.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp tỉnh
|
2.264.000,00
|
95.123,00
|
2.686.558.889
|
94.123,00
|
2.658.315.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
1.074.000,00
|
46.562,00
|
1.315.050.566
|
45.562,00
|
1.286.807.566
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Các chuyên gia kỹ thuật tỉnh
|
214.000,00
|
10.190,00
|
287.796.170
|
9.190,00
|
259.553.170
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Cán bộ giám sát khuyến nông
|
90.000,00
|
7.875,00
|
222.413.625
|
7.875,00
|
222.413.625
|
|
|
|
|
Cán bộ khuyến nông
|
180.000,00
|
15.750,00
|
444.827.250
|
15.750,00
|
444.827.250
|
|
|
|
|
Nông dân chủ chốt
|
590.000,00
|
12.747,00
|
360.013.521
|
12.747,00
|
360.013.521
|
|
|
|
|
1.2. CP vận hành khuyến nông
|
1.190.000,00
|
48.561,00
|
1.371.508.323
|
48.561,00
|
1.371.508.323
|
0,00
|
0
|
|
|
Phụ cấp cho các CB kiểm tra tỉnh
|
150.000,00
|
12.122,00
|
342.361.646
|
12.122,00
|
342.361.646
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho các CB kiểm tra khuyến nông
|
600.000,00
|
25.439,00
|
718.473.677
|
25.439,00
|
718.473.677
|
|
|
|
|
Phí vận hành xe Chuyên gia tỉnh
|
50.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
|
|
Phí vận hành xe mô tô
|
290.000,00
|
10.000,00
|
282.430.000
|
10.000,00
|
282.430.000
|
|
|
|
|
Tài liệu khuyến nông và thông tin
|
100.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
2. Tập huấn
|
207.900,00
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
72.900,00
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
0,00
|
0
|
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
235.000,00
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
0,00
|
0
|
|
|
Tập huấn cạo mủ
|
176.000,00
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
|
|
|
|
Tập huấn lại về cạo mủ
|
59.000,00
|
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
212.350,45
|
37.275,54
|
1.052.773.076
|
32.745,54
|
924.832.286
|
4.530,00
|
127.940.790
|
|
|
I. Ban thực hiện hợp
phần B (IUCB)
|
72.020,45
|
21.050,54
|
594.530.401
|
16.850,54
|
475.909.801
|
4.200,00
|
118.620.600
|
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
2.000,00
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.800,00
|
50.837.400
|
200,00
|
5.648.600
|
|
|
Bàn ghế
|
100,00
|
100,00
|
2.824.300
|
90,00
|
2.541.870
|
10,00
|
282.430
|
|
|
Máy tính
|
1.900,00
|
1.900,00
|
53.661.700
|
1.710,00
|
48.295.530
|
190,00
|
5.366.170
|
|
|
2. Nhân viên
|
23.800,00
|
8.000,00
|
225.944.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
|
|
Điều phối viên kỹ thuật
|
7.933,34
|
3.000,00
|
84.729.000
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
Kế toán
|
7.933,34
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Kế hoạch
|
7.933,32
|
3.000,00
|
84.729.000
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
3. CP vận hành văn
phòng
|
46.220,45
|
11.050,54
|
312.100.401
|
11.050,54
|
312.100.401
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Thuê văn phòng
|
19.048,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
2.889,88
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
3.350,00
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
|
|
Phụ cấp dã ngoại
|
4.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
|
|
Chi phí sử dụng phương
tiện
|
4.568,00
|
1.142,00
|
32.253.506
|
1.142,00
|
32.253.506
|
|
|
|
|
Chi phí Hội nghị, họp hàng năm
|
8.965,50
|
4.000,00
|
112.972.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt động văn phòng khác
|
3.399,07
|
1.908,54
|
53.902.895
|
1.908,54
|
53.902.895
|
|
|
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
140.330,00
|
16.225,00
|
458.242.675
|
15.895,00
|
448.922.485
|
330,00
|
9.320.190,00
|
|
|
1. Thiết bị văn
phòng
|
3.330,00
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190,00
|
|
|
Máy tính và phụ kiện
|
3.330,00
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190
|
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
100.000,00
|
10.270,00
|
290.055.610
|
10.270,00
|
290.055.610
|
|
|
|
|
Điều phối viên kỹ thuật
|
100.000,00
|
10.270,00
|
290.055.610
|
10.270,00
|
290.055.610
|
|
|
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
37.000,00
|
2.625,00
|
74.137.875
|
2.625,00
|
74.137.875
|
0,00
|
0
|
|
|
Phụ cấp dã ngoại
|
25.000,00
|
1.625,00
|
45.894.875
|
1.625,00
|
45.894.875
|
|
|
|
|
Phí sử dụng chạy xe
|
12.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
0,00
|
0
|
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
2.784.250,45
|
289.398,54
|
8.173.482.965
|
283.868,54
|
8.017.299.175
|
5.530,00
|
156.183.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3: KẾ HOẠCH NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP THEO QUÝ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B
VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND,
khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời
điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
|
Hạng mục
|
Kế hoạch năm 2011
|
Kế hoạch Quý I/2011
|
Kế hoạch Quý II/2011
|
Kế hoạch Quý III/2011
|
Kế hoạch Quý
IV/2011
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
252.123,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
209.656,50
|
5.921.328.530
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp tỉnh
|
95.123,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
52.656,50
|
1.487.177.530
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
46.562,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
18.186,00
|
513.627.198
|
28.376,00
|
801.423.368
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
48.561,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
|
2. Tập huấn
|
157.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
41.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
116.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
37.275,54
|
2.195,00
|
61.993.385
|
7.725,00
|
218.177.175
|
11.062,77
|
312.445.813
|
16.292,77
|
460.156.703
|
|
I. Ban thực hiện hợp
phần B (IUCB)
|
21.050,54
|
1.300,00
|
36.715.900
|
4.100,00
|
115.796.300
|
6.875,27
|
194.178.251
|
8.775,27
|
247.839.951
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
2.000,00
|
0,00
|
|
100,00
|
2.824.300
|
|
|
1.900,00
|
53.661.700
|
|
2. Nhân viên
|
8.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
2.000,00
|
56.486.000
|
2.500,00
|
70.607.500
|
2.500,00
|
70.607.500
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
11.050,54
|
300,00
|
8.472.900
|
2.000,00
|
56.486.000
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
|
II. Điều phối dự án cấp
tỉnh
|
16.225,00
|
895,00
|
25.277.485
|
3.625,00
|
102.380.875
|
4.187,50
|
118.267.563
|
7.517,50
|
212.316.753
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
3.330,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
3.330,00
|
94.049.190
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
10.270,00
|
895,00
|
25.277.485
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
2.625,00
|
0,00
|
0
|
500,00
|
14.121.500
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
Tổng chi cho Hợp
phần B và HP.C - IUCB
|
289.398,54
|
2.195,00
|
61.993.385
|
7.725,00
|
218.177.175
|
53.529,27
|
1.511.827.173
|
225.949,27
|
6.381.485.233
|
PHỤ LỤC
3.1: KẾ HOẠCH QUÝ I NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định
số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính
1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế
của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR
& VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý I/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp
tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ
thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
2.195,00
|
61.993.385
|
1.695,00
|
47.871.885
|
500,00
|
14.121.500
|
|
I. Ban thực hiện
hợp phần B (IUCB)
|
1.300,00
|
36.715.900
|
800,00
|
22.594.400
|
500,00
|
14.121.500
|
|
1. Thiết bị
văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Nhân viên
|
1.000,00
|
28.243.000
|
500,00
|
14.121.500
|
500,00
|
14.121.500
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
300,00
|
8.472.900
|
300,00
|
8.472.900
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp
tỉnh
|
895,00
|
25.277.485
|
895,00
|
25.277.485
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
895,00
|
25.277.485
|
895,00
|
25.277.485
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Tổng chi
cho Hợp phần B và HP.C -
IUCB
|
2.195,00
|
61.993.385
|
1.695,00
|
47.871.885
|
500,00
|
14.121.500
|
PHỤ
LỤC 3.2: KẾ HOẠCH QUÝ II NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý II/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông
dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
7.725,00
|
218.177.175
|
5.610,00
|
158.443.230
|
1.010,00
|
28.525.430
|
|
I. Ban thực
hiện hợp phần B (IUCB)
|
4.100,00
|
115.796.300
|
3.090,00
|
87.270.870
|
1.010,00
|
28.525.430
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
100,00
|
2.824.300
|
90,00
|
2.541.870
|
10,00
|
282.430
|
|
2. Nhân viên
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
2.000,00
|
56.486.000
|
2.000,00
|
56.486.000
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
3.625,00
|
102.380.875
|
2.520,00
|
71.172.360
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
2.020,00
|
57.050.860
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh
|
500,00
|
14.121.500
|
500,00
|
14.121.500
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho Hợp phần B và
HP.C -IUCB
|
7.725,00
|
218.177.175
|
5.610,00
|
158.443.230
|
1.010,00
|
28.525.430
|
PHỤ
LỤC 3.3: KẾ HOẠCH QUÝ III NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý III/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ
thuật
|
18.186,00
|
513.627.198
|
18.186,00
|
513.627.198
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến nông
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
11.062,77
|
312.445.813
|
9.812,77
|
277.142.063
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
I. Ban thực hiện hợp phần B
(IUCB)
|
6.875,27
|
194.178.251
|
5.625,27
|
158.874.501
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
1. Thiết bị văn
phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Nhân viên
|
2.500,00
|
70.607.500
|
1.250,00
|
35.303.750
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
4.187,50
|
118.267.563
|
4.187,50
|
118.267.563
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
53.529,27
|
1.511.827.173
|
52.279,27
|
1.476.523.423
|
1.250,00
|
35.303.750
|
PHỤ
LỤC 3.4: KẾ HOẠCH QUÝ IV NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý
IV/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
209.656,50
|
5.921.328.530
|
208.656,50
|
5.893.085.530
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
52.656,50
|
1.487.177.530
|
51.656,50
|
1.458.934.530
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
28.376,00
|
801.423.368
|
27.376,00
|
773.180.368
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên gia
kỹ thuật
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
16.292,77
|
460.156.703
|
14.522,77
|
410.166.593
|
1.770,00
|
49.990.110
|
|
I. Ban thực hiện
hợp phần B (IUCB)
|
8.775,27
|
247.839.951
|
7.335,27
|
207.170.031
|
1.440,00
|
40.669.920
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
1.900,00
|
53.661.700
|
1.710,00
|
48.295.530
|
190,00
|
5.366.170
|
|
2. Nhân viên
|
2.500,00
|
70.607.500
|
1.250,00
|
35.303.750
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
7.517,50
|
212.316.753
|
7.187,50
|
202.996.563
|
330,00
|
9.320.190
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
225.949,27
|
6.381.485.233
|
223.179,27
|
6.303.252.123
|
2.770,00
|
78.233.110
|
Quyết định 2522/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|