Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2522/QĐ-BNN-TC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 25/10/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2522/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2011 BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 cùa Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định s 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triền chính thức (ODA);

Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 ca Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phn Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam là Ch dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);

Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 ca Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án Phát triển cao su tiểu điền;

Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và th tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;

Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;

Xét đề nghị của Ban Quản lý d án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2117/DANN-CSTĐ ngày 11/10/2011 về việc điều chỉnh kế hoạch năm 2011;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh được phê duyệt, Ban quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc NNTW;
- Dự án PTCSTĐ (NHNo&PTNT);
- Phó TB/Phó Giám đốc DA CSTĐ;
- Ban QL Hợp phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

BIỂU TỔNG HỢP CHUNG THEO HỢP PHẦN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 EUR =28.243VND khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Hợp phần

Tổng vốn theo Báo cáo đầu tư

Kế hoạch giải ngân năm 2011

Ghi chú

Tng số

Vốn AFD

Vốn đối ng

EUR

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

1

2

3

4

5

6

7

10

11

12

1

Hợp phần B

2.571.900

252.123,00

7.120.709.889

251.123,00

7.092.466.889

1.000,00

28.243.000

 

2

Hợp phần C

212.350

37.275,54

1.052.773.076

32.745,54

924.832.286

4.530,00

127.940.790

 

 

Tng cộng

2.784.250

289.398,54

8.173.482.965

283.868,54

8.017.299.175

5.530,00

156.183.790

 

 

PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

BIỂU TỔNG HỢP CHUNG THEO HẠNG MỤC GIẢI NGÂN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định s 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Nội dung

Tổng vốn theo Hiệp định

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

Tổng s

Vốn AFD

Vốn đối ng

EUR

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ

2.571.900,00

252.123,00

7.120.709.889

251.123,00

7.092.466.889

1.000,00

28.243.000

 

 

1. Dịch vụ khuyến nông cấp tnh

2.264.000,00

95.123,00

2.686.558.889

94.123,00

2.658.315.889

1.000,00

28.243.000

 

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

1.074.000,00

46.562,00

1.315.050.566

45.562,00

1.286.807.566

1.000,00

28.243.000

 

 

Các chuyên gia kỹ thuật tnh

214.000,00

10.190,00

287.796.170

9.190,00

259.553.170

1.000,00

28.243.000

 

 

Cán bộ giám sát khuyến nông

90.000,00

7.875,00

222.413.625

7.875,00

222.413.625

 

 

 

 

Cán bộ khuyến nông

180.000,00

15.750,00

444.827.250

15.750,00

444.827.250

 

 

 

 

Nông dân chủ chốt

590.000,00

12.747,00

360.013.521

12.747,00

360.013.521

 

 

 

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

1.190.000,00

48.561,00

1.371.508.323

48.561,00

1.371.508.323

0,00

0

 

 

Phụ cấp cho các CB kiểm tra tnh

150.000,00

12.122,00

342.361.646

12.122,00

342.361.646

 

 

 

 

Phụ cấp cho các CB kiểm tra khuyến nông

600.000,00

25.439,00

718.473.677

25.439,00

718.473.677

 

 

 

 

Phí vận hành xe Chuyên gia tnh

50.000,00

1.000,00

28.243.000

1.000,00

28.243.000

 

 

 

 

Phí vận hành xe mô tô

290.000,00

10.000,00

282.430.000

10.000,00

282.430.000

 

 

 

 

Tài liệu khuyến nông và thông tin

100.000,00

0,00

0

0,00

0

 

 

 

 

2. Tập huấn

207.900,00

157.000,00

4.434.151.000

157.000,00

4.434.151.000

0,00

0,00

 

 

2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật

72.900,00

41.000,00

1.157.963.000

41.000,00

1.157.963.000

0,00

0

 

 

2.2. Tập huấn nông dân

235.000,00

116.000,00

3.276.188.000

116.000,00

3.276.188.000

0,00

0

 

 

Tập huấn cạo m

176.000,00

116.000,00

3.276.188.000

116.000,00

3.276.188.000

 

 

 

 

Tập huấn lại về cạo m

59.000,00

 

0

0,00

0

 

 

 

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

212.350,45

37.275,54

1.052.773.076

32.745,54

924.832.286

4.530,00

127.940.790

 

 

I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB)

72.020,45

21.050,54

594.530.401

16.850,54

475.909.801

4.200,00

118.620.600

 

 

1. Thiết bị văn phòng

2.000,00

2.000,00

56.486.000

1.800,00

50.837.400

200,00

5.648.600

 

 

Bàn ghế

100,00

100,00

2.824.300

90,00

2.541.870

10,00

282.430

 

 

Máy tính

1.900,00

1.900,00

53.661.700

1.710,00

48.295.530

190,00

5.366.170

 

 

2. Nhân viên

23.800,00

8.000,00

225.944.000

4.000,00

112.972.000

4.000,00

112.972.000

 

 

Điều phối viên kỹ thuật

7.933,34

3.000,00

84.729.000

1.500,00

42.364.500

1.500,00

42.364.500

 

 

Kế toán

7.933,34

2.000,00

56.486.000

1.000,00

28.243.000

1.000,00

28.243.000

 

 

Kế hoạch

7.933,32

3.000,00

84.729.000

1.500,00

42.364.500

1.500,00

42.364.500

 

 

3. CP vận hành văn phòng

46.220,45

11.050,54

312.100.401

11.050,54

312.100.401

0,00

0,00

 

 

Thuê văn phòng

19.048,00

0,00

0

0,00

0

 

 

 

 

Văn phòng phẩm

2.889,88

1.500,00

42.364.500

1.500,00

42.364.500

 

 

 

 

Vé máy bay

3.350,00

1.500,00

42.364.500

1.500,00

42.364.500

 

 

 

 

Phụ cấp dã ngoại

4.000,00

1.000,00

28.243.000

1.000,00

28.243.000

 

 

 

 

Chi phí sử dng phương tiện

4.568,00

1.142,00

32.253.506

1.142,00

32.253.506

 

 

 

 

Chi phí Hội nghị, họp hàng năm

8.965,50

4.000,00

112.972.000

4.000,00

112.972.000

 

 

 

 

Chi phí hoạt động văn phòng khác

3.399,07

1.908,54

53.902.895

1.908,54

53.902.895

 

 

 

 

II. Điều phối dự án cấp tnh

140.330,00

16.225,00

458.242.675

15.895,00

448.922.485

330,00

9.320.190,00

 

 

1. Thiết bị văn phòng

3.330,00

3.330,00

94.049.190

3.000,00

84.729.000

330,00

9.320.190,00

 

 

Máy tính và phụ kiện

3.330,00

3.330,00

94.049.190

3.000,00

84.729.000

330,00

9.320.190

 

 

2. Cán bộ dự án tỉnh

100.000,00

10.270,00

290.055.610

10.270,00

290.055.610

 

 

 

 

Điều phối viên kỹ thuật

100.000,00

10.270,00

290.055.610

10.270,00

290.055.610

 

 

 

 

3. CP vận hành ĐP cấp tnh

37.000,00

2.625,00

74.137.875

2.625,00

74.137.875

0,00

0

 

 

Phụ cấp dã ngoại

25.000,00

1.625,00

45.894.875

1.625,00

45.894.875

 

 

 

 

Phí sử dụng chạy xe

12.000,00

1.000,00

28.243.000

1.000,00

28.243.000

0,00

0

 

Tng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB

2.784.250,45

289.398,54

8.173.482.965

283.868,54

8.017.299.175

5.530,00

156.183.790

 

 

PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

BIỂU TỔNG HỢP THEO QUÝ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

 

Hạng mc

Kế hoạch năm 2011

Kế hoạch Quý I/2011

Kế hoạch Quý II/2011

Kế hoạch Quý III/2011

Kế hoạch Quý IV/2011

EUR

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ

252.123,00

0,00

0

0,00

0

42.466,50

1.199.381.360

209.656,50

5.921.328.530

 

1. Dịch vụ khuyến nông cấp tnh

95.123,00

0,00

0

0,00

0

42.466,50

1.199.381.360

52.656,50

1.487.177.530

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

46.562,00

0,00

0

0,00

0

18.186,00

513.627.198

28.376,00

801.423.368

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

48.561,00

0,00

0

0,00

0

24.280,50

685.754.162

24.280,50

685.754.162

 

2. Tập huấn

157.000,00

0,00

0

0,00

0

0,00

0

157.000,00

4.434.151.000

 

2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật

41.000,00

0,00

0

0,00

0

0,00

0

41.000,00

1.157.963.000

 

2.2. Tập huấn nông dân

116.000,00

0,00

0

0,00

0

0,00

0

116.000,00

3.276.188.000

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

37.275,54

2.195,00

61.993.385

7.725,00

218.177.175

11.062,77

312.445.813

16.292,77

460.156.703

 

I. Ban thực hiện hợp phn B (IUCB)

21.050,54

1.300,00

36.715.900

4.100,00

115.796.300

6.875,27

194.178.251

8.775,27

247.839.951

 

1. Thiết bị văn phòng

2.000,00

0,00

 

100,00

2.824.300

 

 

1.900,00

53.661.700

 

2. Nhân viên

8.000,00

1.000,00

28.243.000

2.000,00

56.486.000

2.500,00

70.607.500

2.500,00

70.607.500

 

3. CP vận hành văn phòng

11.050,54

300,00

8.472.900

2.000,00

56.486.000

4.375,27

123.570.751

4.375,27

123.570.751

 

II. Điều phi dự án cấp tnh

16.225,00

895,00

25.277.485

3.625,00

102.380.875

4.187,50

118.267.563

7.517,50

212.316.753

 

1. Thiết bị văn phòng

3.330,00

0,00

0

0,00

0

0,00

0

3.330,00

94.049.190

 

2. Cán bộ dự án tỉnh

10.270,00

895,00

25.277.485

3.125,00

88.259.375

3.125,00

88.259.375

3.125,00

88.259.375

 

3. CP vận hành ĐP cp tỉnh

2.625,00

0,00

0

500,00

14.121.500

1.062,50

30.008.188

1.062,50

30.008.188

Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB

289.398,54

2.195,00

61.993.385

7.725,00

218.177.175

53.529,27

1.511.827.173

225.949,27

6.381.485.233

 

PHỤ LỤC 3.1: KẾ HOẠCH QUÝ I NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng t giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Nội dung

Kế hoch Quý I/2011

Tổng số

Vốn AFD

Vốn đối ứng

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Tập hun

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.2. Tập huấn nông dân

0,00

0

0,00

0

0,00

0

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

2.195,00

61.993.385

1.695,00

47.871.885

500,00

14.121.500

 

I. Ban thực hiện hợp phn B (IUCB)

1.300,00

36.715.900

800,00

22.594.400

500,00

14.121.500

 

1. Thiết bị văn phòng

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Nhân viên

1.000,00

28.243.000

500,00

14.121.500

500,00

14.121.500

 

3. CP vận hành văn phòng

300,00

8.472.900

300,00

8.472.900

0,00

0

 

II. Điều phối dự án cấp tnh

895,00

25.277.485

895,00

25.277.485

0,00

0

 

1. Thiết bị văn phòng

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Cán bộ dự án tỉnh

895,00

25.277.485

895,00

25.277.485

0,00

0

 

3. CP vận hành ĐP cấp tnh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB

2.195,00

61.993.385

1.695,00

47.871.885

500,00

14.121.500

 

PHỤ LỤC 3.2: KẾ HOẠCH QUÝ II NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng t giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Nội dung

Kế hoch Quý II/2011

Tổng s

Vn AFD

Vốn đối ứng

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1. Dịch vụ khuyến ng cấp tỉnh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Tập hun

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.2. Tp huấn nông dân

0,00

0

0,00

0

0,00

0

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

7.725,00

218.177.175

5.610,00

158.443.230

1.010,00

28.525.430

 

I. Ban thực hiện hợp phn B (IUCB)

4.100,00

115.796.300

3.090,00

87.270.870

1.010,00

28.525.430

 

1. Thiết bị văn phòng

100,00

2.824.300

90,00

2.541.870

10,00

282.430

 

2. Nhân viên

2.000,00

56.486.000

1.000,00

28.243.000

1.000,00

28.243.000

 

3. CP vận hành văn phòng

2.000,00

56.486.000

2.000,00

56.486.000

0,00

0

 

II. Điều phối dự án cấp tỉnh

3.625,00

102.380.875

2.520,00

71.172.360

0,00

0

 

1. Thiết bị văn phòng

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Cán bộ dự án tỉnh

3.125,00

88.259.375

2.020,00

57.050.860

0,00

0

 

3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh

500,00

14.121.500

500,00

14.121.500

0,00

0

Tổng chi cho Hp phần B và HP.C -IUCB

7.725,00

218.177.175

5.610,00

158.443.230

1.010,00

28.525.430

 

PHỤ LỤC 3.3: KẾ HOẠCH QUÝ III NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng t giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Nội dung

Kế hoạch Quý III/2011

Tổng số

Vốn AFD

Vốn đối ứng

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ

42.466,50

1.199.381.360

42.466,50

1.199.381.360

0,00

0

 

1. Dịch vụ khuyến nông cp tnh

42.466,50

1.199.381.360

42.466,50

1.199.381.360

0,00

0

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

18.186,00

513.627.198

18.186,00

513.627.198

0,00

0

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

24.280,50

685.754.162

24.280,50

685.754.162

0,00

0

 

2. Tập huấn

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2.2. Tập hun nông dân

0,00

0

0,00

0

0,00

0

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

11.062,77

312.445.813

9.812,77

277.142.063

1.250,00

35.303.750

 

I. Ban thực hiện hp phần B (IUCB)

6.875,27

194.178.251

5.625,27

158.874.501

1.250,00

35.303.750

 

1. Thiết bị văn phòng

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Nhân viên

2.500,00

70.607.500

1.250,00

35.303.750

1.250,00

35.303.750

 

3. CP vận hành văn phòng

4.375,27

123.570.751

4.375,27

123.570.751

0,00

0

 

II. Điu phối dự án cấp tỉnh

4.187,50

118.267.563

4.187,50

118.267.563

0,00

0

 

1. Thiết bị văn phòng

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

2. Cán bộ dự án tnh

3.125,00

88.259.375

3.125,00

88.259.375

0,00

0

 

3. CP vận hành ĐP cấp tnh

1.062,50

30.008.188

1.062,50

30.008.188

0,00

0

Tng chi cho Hợp phn B và HP.C - IUCB

53.529,27

1.511.827.173

52.279,27

1.476.523.423

1.250,00

35.303.750

 

PHỤ LỤC 3.4: KẾ HOẠCH QUÝ IV NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng t giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.

Đơn vị tính: EUR & VND

Stt

Nội dung

Kế hoch Quý IV/2011

Tng số

Vn AFD

Vốn đi ng

EUR

VND

EUR

VND

EUR

VND

A.

HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU

209.656,50

5.921.328.530

208.656,50

5.893.085.530

1.000,00

28.243.000

 

1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh

52.656,50

1.487.177.530

51.656,50

1.458.934.530

1.000,00

28.243.000

 

1.1. Cán bộ kỹ thuật

28.376,00

801.423.368

27.376,00

773.180.368

1.000,00

28.243.000

 

1.2. CP vận hành khuyến nông

24.280,50

685.754.162

24.280,50

685.754.162

0,00

0

 

2. Tập huấn

157.000,00

4.434.151.000

157.000,00

4.434.151.000

0,00

0

 

2.1. Tập hun chuyên gia kỹ thuật

41.000,00

1.157.963.000

41.000,00

1.157.963.000

0,00

0

 

2.2. Tập hun nông dân

116.000,00

3.276.188.000

116.000,00

3.276.188.000

0,00

0

B.

HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN

16.292,77

460.156.703

14.522,77

410.166.593

1.770,00

49.990.110

 

I. Ban thực hiện hợp phn B (IUCB)

8.775,27

247.839.951

7.335,27

207.170.031

1.440,00

40.669.920

 

1. Thiết bị văn phòng

1.900,00

53.661.700

1.710,00

48.295.530

190,00

5.366.170

 

2. Nhân viên

2.500,00

70.607.500

1.250,00

35.303.750

1.250,00

35.303.750

 

3. CP vận hành văn phòng

4.375,27

123.570.751

4.375,27

123.570.751

0,00

0

 

II. Điều phối dự án cấp tỉnh

7.517,50

212.316.753

7.187,50

202.996.563

330,00

9.320.190

 

1. Thiết bị văn phòng

3.330,00

94.049.190

3.000,00

84.729.000

330,00

9.320.190

 

2. Cán bộ dự án tnh

3.125,00

88.259.375

3.125,00

88.259.375

0,00

0

 

3. CP vận hành ĐP cấp tnh

1.062,50

30.008.188

1.062,50

30.008.188

0,00

0

Tng chi cho Hợp phn B và HP.C - IUCB

225.949,27

6.381.485.233

223.179,27

6.303.252.123

2.770,00

78.233.110

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.817

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.211.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!