|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Võ Kim Cự
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2011/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Nghị định
74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản có hiệu lực từ ngày
01/01/2012, thay thế các Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008; Nghị định số
82/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị đinh số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về lệ phí trước bạ có hiệu lực từ ngày 15/10/2011, thay thế Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/10/2010
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị quyết
số 24/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI kỳ họp
thứ 2 về việc bổ sung,
điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Văn bản số 2123/STC-NS ngày 21/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Quy định bổ sung, điều chỉnh
và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Quy định lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
a. Cơ quan thực hiện
cấp giấy phép và thu lệ phí: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (hoặc đơn vị được
ủy quyền).
b. Mức thu lệ phí:
- Cấp mới: 400.000 đồng/giấy
phép.
- Cấp lại: 300.000 đồng/giấy
phép.
- Gia hạn: 200.000 đồng/giấy
phép.
c. Đối tượng nộp lệ
phí: Cá nhân sử dụng lao động phải nộp khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý
nhà nước cấp giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ
quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh.
d. Thu nộp, tỷ lệ % để lại đơn vị: Đơn vị thu được trích
để lại mức 30% tổng số thu để phục vụ cho công tác cấp giấy
chứng nhận và tổ chức thu lệ phí, số còn lại nộp ngân sách tỉnh theo quy định.
2. Điều chỉnh mức
thu phí bảo vệ môi trường về khai thác khoáng sản và tỷ lệ (%) phân chia giữa
các cấp ngân sách như sau (theo phụ biểu đính kèm).
3. Điều chỉnh mức
thu và tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường như sau:
- Mức thu tối đa:
5.000.000 đồng/1 báo cáo thẩm định.
- Thẩm định bổ sung
báo cáo đánh giá tác động môi trường không quá 50% mức phí
tối đa (2.500.000 đồng/1 báo cáo thẩm định).
- Tỷ lệ (%) trích để
lại cho đơn vị 80%.
4. Quy định tỷ lệ
(%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
bao gồm cả ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng là 11%.
5. Bãi bỏ thu phí qua
cầu Hộ Độ.
Điều
2. Giao Sở Tài chính bổ sung
nguồn trong dự toán kinh phí sự nghiệp giao thông hàng năm để thực hiện phương
án quản lý, duy tu bảo vệ cầu (qua Sở Giao thông-Vận tải), số tiền tương đương
với số thu phí bình quân năm 2009-2011. Giao Sở Giao thông Vận tải hàng năm căn
cứ tình hình cụ thể để bố trí cân đối nguồn kinh phí quản lý, duy tu bảo vệ cầu;
ban hành quy chế và biện pháp kiểm tra, thanh tra, xử phạt các trường hợp vi phạm
quá tải, đảm bảo giao thông an toàn, thuận lợi.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành, thay thế
Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 về quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường về khai thác khoáng sản và tỷ lệ (%) phân chia giữa các cấp ngân
sách; Mục 4 Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 về Phí thẩm báo cáo
đánh giá tác động môi trường; Mục 5 Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày
19/12/2008 về tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ
ngồi (kể cả lái xe); Mục VIII Quyết định số 171QĐ/UB- TM1 ngày 04/02/2004 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí quan cầu Hộ Độ.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh,
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Kim Cự
|
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%)
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
50.000
|
40
|
20
|
40
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
40.000
|
40
|
20
|
40
|
3
|
Quặng ti-tan
(titan)
|
Tấn
|
60.000
|
40
|
20
|
40
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
225.000
|
40
|
20
|
40
|
5
|
Vàng sa khoáng
|
m3/đất đá đào bãi
|
20.000
|
40
|
20
|
40
|
6
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
50.000
|
40
|
20
|
40
|
7
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
225.000
|
40
|
20
|
40
|
8
|
Quặng bạc, Quặng
thiếc
|
Tấn
|
225.000
|
40
|
20
|
40
|
9
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
40.000
|
40
|
20
|
40
|
10
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
225.000
|
40
|
20
|
40
|
11
|
Quặng nhôm, Quặng
bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
40.000
|
40
|
20
|
40
|
12
|
Quặng đồng, Quặng
ni-ken (niken)
|
Tấn
|
47.500
|
40
|
20
|
40
|
13
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
50.000
|
40
|
20
|
40
|
14
|
Quặng cô-ban
(coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie),
Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
225.000
|
40
|
20
|
40
|
15
|
Quặng khoáng sản
kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
40
|
20
|
40
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ
nghệ (granit, gabro, đá hoa ...)
|
m3
|
60.000
|
40
|
20
|
40
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
75.000
|
40
|
20
|
40
|
3
|
Quặng đá quý: Kim
cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít
(rodolite): Py- rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz
(topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít
(cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
60.000
|
40
|
20
|
40
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
5.000
|
|
|
100
|
5
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Tấn
|
1.750
|
|
40
|
60
|
6
|
Các loại đá khác
(đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...)
|
Tấn
|
2.000
|
40
|
20
|
40
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
4.000
|
|
|
100
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
6.000
|
|
|
100
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
3.000
|
|
|
100
|
10
|
Đất khai thác để
san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
|
|
100
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
1.750
|
|
20
|
80
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.500
|
|
20
|
80
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
6.000
|
|
20
|
80
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.500
|
|
|
100
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
25.000
|
40
|
20
|
40
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
40
|
20
|
40
|
17
|
Đô-lô-mít
(dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
Tấn
|
25.000
|
|
40
|
60
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
|
40
|
60
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
25.000
|
|
40
|
60
|
20
|
Nước khoáng thiên
nhiên
|
m3
|
2.500
|
40
|
20
|
40
|
21
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
4.000
|
|
40
|
60
|
22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
8.000
|
40
|
20
|
40
|
23
|
Than an-tra-xít
(antraxit) lộ thiên
|
Tấn
|
8.000
|
40
|
20
|
40
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
8.000
|
40
|
20
|
40
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
8.000
|
40
|
20
|
40
|
26
|
Khoáng sản không
kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
|
40
|
60
|
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
7.570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|