|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
42/2008/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 19 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc
hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP
ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP
ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC
ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP
ngày 17/10/2008 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 số 97/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 quy định bổ
sung một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên
Mầm non ngoài biên chế trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Tổ thường trực Pháp
lệnh phí, lệ phí, của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung,
điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa
bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu phí sử dụng vỉa hè, lề đường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Đối tượng nộp phí: các tổ chức, cá
nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lề đường để
làm điểm tạm dừng, đỗ; trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; trung chuyển vật liệu xây
dựng; kinh doanh.
- Mức thu:
TT
|
Nội
dung thu phí
|
Mức
thu
|
1
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường, bến, bãi
để trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, bán hàng ăn uống:
|
|
|
- Đường loại I; loại II
|
25.000
đ/m2/tháng
|
|
- Các tuyến đường còn lại thuộc các
phường, thị trấn
|
20.000
đ/m2/tháng
|
|
- Các tuyến đường còn lại thuộc
các xã
|
15.000
đ/m2/tháng
|
2
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để đỗ xe
ô tô
|
20.000
đ/m2/tháng
|
3
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để trung
chuyển, tập kết vật liệu xây dựng.
|
20.000
đ/m2/tháng
|
4
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để kinh doanh
các dịch vụ tạm thời những thời điểm mang tính chất thời vụ trong năm (vào
các ngày lễ tết…)
|
3.000
đ/m2/tháng
|
5
|
Phí trông giữ xe máy
|
2.000đ/lượt
|
6
|
Phí trông giữ xe đạp
|
1.000đ/lượt
|
- Tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu 30% số thu được, nộp ngân sách 70%.
2. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Đá
|
|
|
a
|
Đáp ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro,
đá hoa…), Quặng đá quý (kim cương, rubi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý
màu đen, adit, pyrốp, berin, spinen, toopaz, thạch an tinh thể, crizolit, pan
quý, birusa, neefftit…)
|
m3
|
50.000
|
b
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
1.000
|
c
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng,
khoáng chất công nghiệp…)
|
m3
|
2.000
|
2
|
Fenspat
|
m3
|
20.000
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
a
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
m3
|
3.000
|
b
|
Cát thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
c
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
5
|
Đất:
|
|
|
a
|
Đất sét, làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
b
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
c
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
5.000
|
d
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
6
|
Than:
|
|
|
a
|
Than đá
|
Tấn
|
6.000
|
b
|
Than bùn
|
Tấn
|
2.000
|
c
|
Các loại than khác
|
Tấn
|
4.000
|
7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng apatít
|
Tấn
|
3.000
|
10
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
a
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
30.000
|
b
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
c
|
Quặng chì, kẽm, thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
d
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
35.000
|
e
|
Quặng bô xit
|
Tấn
|
30.000
|
f
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
g
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
10.000
|
3. Bổ sung mức
thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi:
- Mức thu: 100.000 đồng/1 giấy
phép;
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép, bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu
30% số thu được, nộp ngân sách 70%.
4. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu lệ phí cấp biển số nhà:
- Mức thu: 30.000 đồng/01 biển số
nhà;
Cấp lại: 20.000 đồng/01 biển số
nhà.
- Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu
10% số thu được, nộp ngân sách 90%.
5. Quy định mức thu
lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) là:
11%.
6. Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực:
- Cấp bản sao từ sổ gốc: 3.000
đồng/bản;
- Chứng thực bản sao từ bản chính 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang, tối đa
thu 100.000 đồng/bản;
- Chứng thực chữ kỹ: 10.000
đồng/trường hợp.
7. Quy định tỷ lệ điều tiết tiền
cấp quyền sử dụng đất thuộc phần ngân sách cấp tỉnh hưởng phát sinh trên địa
bàn thành phố Hà Tĩnh (không kể nguồn thu từ tiền cấp quyền sử dụng đất đối với
các dự án theo cơ chế đặc thù được cấp có thẩm quyền phê duyệt) như sau:
- 20% đầu tư cho thị xã Hồng Lĩnh theo
Quyết định số: 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ
chế tài chính đặc thù đầu tư xây dựng và phát triển đô thị thị xã Hồng Lĩnh;
- 40% đầu tư trở lại cho thành phố Hà
Tĩnh (thực hiện trong hai năm 2009-2010);
- 40% ngân sách tỉnh hưởng.
Điều 2. Thời gian thực hiện:
từ ngày 01/01/2009.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và bãi bỏ những quy định trước đây
trái với Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh; Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3.
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- TT Công báo Tin học;
- Các tổ Chuyên viên;
- Lưu VT, TM1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Chất
|
Quyết định 42/2008/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 quy định bổ sung mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
5.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|