|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
97/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
97/2008/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH VÀ PHỤ
CẤP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON NGOÀI BIÊN CHẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002, Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày
6/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí số 38/2001/PL – UBTVQH, ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Nghị
định số 57/2002/NĐ – CP, ngày 03/ 6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ – CP, ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT
– BTC, ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
80/2008/NĐ-CP , ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP , ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ,
ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
63/2008/NĐ-CP , ngày 13/05/2008 của Chính phủ về phí môi trường đối với khai
thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP , ngày 17/10/2008 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng
dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực;
Sau khi xem xét Tờ trình số
320 /TTr – UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số
loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên mầm non
ngoài biên chế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của
các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ
cấp cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như
sau:
1. Bổ sung mức thu, tỷ lệ
trích để lại cho đơn vị thu Phí sử dụng vỉa hè, lề đường trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh như sau:
1.1. Mức thu:
Đối tượng nộp phí: Các tổ chức,
cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lề đường
để làm điểm tạm dừng đỗ; trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; trung chuyển vật liệu
xây dựng; kinh doanh.
TT
|
Nội dung thu phí
|
Mức thu
|
1
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường, bến,
bãi để trông giữ xe đạp, xe máy,ô tô, bán hàng ăn uống.
- Đường loại I, loại II.
- Các tuyến đường còn lại thuộc
các phường.
- Các tuyến đường còn lại thuộc
các xã.
|
25.000 đ/m2/ tháng
20.000
đ/m2/tháng
15.000 đ/m2/ tháng
|
2
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để đỗ
xe ô tô.
|
20.000 đ/m2/ tháng
|
3
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để
trung chuyển, tập kết vật liệu xây dựng.
|
20.000 đ/m2/ tháng
|
4
|
Sử dụng vỉa hè, lề đường để
kinh doanh các dịch vụ tạm thời những thời điểm mang tính chất thời vụ trong
năm (vào các ngày lễ, tết...)
|
3.000 đ/m2/ngày
|
5
|
Phí trông giữ xe máy
Phí trông giữ xe đạp
|
Mức
cũ: 1.000đ/lượt;
Mức
mới: 2.000đ/lượt
Mức
cũ: 500đ/lượt
Mức
mới: 1.000đ/lượt
|
1.1. Tỷ lệ
trích để lại cho đơn vị thu 30% , nộp ngân sách 70% số thu được.
2. Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh như sau:
STT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(Đồng)
|
1
|
Đá
|
|
|
a
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ(Granit,
Gabro, đá hoa...);
Quặng đá quý (kim cương, rubi,
saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, adit, pyrốp, berin, spinen, toopaz,
thạch an tinh thể, crizolit, pan quý, birusa, neefftit...)
|
m3
|
50.000
|
b
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
m3
|
1.000
|
c
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
m3
|
2.000
|
2
|
Fenspat
|
m3
|
20.000
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
a
|
Cát vàng( cát xây tô)
|
m3
|
3.000
|
b
|
Cát thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
c
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
5
|
Đất:
|
|
|
a
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
b
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
c
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
5.000
|
d
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
6
|
Than:
|
|
|
a
|
Than đá
|
Tấn
|
6.000
|
b
|
Than bùn
|
Tấn
|
2.000
|
c
|
Các loại than khác
|
Tấn
|
4.000
|
7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng apatít
|
Tấn
|
3.000
|
10
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
a
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
30.000
|
b
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
c
|
Quặng chì, kẽm, thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
d
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
35.000
|
e
|
Quặng bô xit
|
Tấn
|
30.000
|
f
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
g
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
10.000
|
3. Bổ sung
mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi:
- Mức thu: 100.000 đồng/1 giấy
phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép, mức thu bằng bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
-Tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu 30% số thu được, nộp ngân sách 70%
4. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu Lệ phí cấp biển số
nhà:
- Mức thu: 30.000 đồng/ 1 biển số
nhà, cấp lại: 20.000 đồng/1 biển số nhà.
- Tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu 10% , nộp ngân sách 90% số thu được.
5. Quy định
mức thu Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi( kể cả lái
xe): 11%.
6. Quy định mức thu Lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực:
- Cấp bản sao từ sổ gốc: 3.000 đồng/
bản;
- Chứng thực bản sao từ bản
chính: 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thì thu 1.000 đồng/ trang, tối
đa thu 100.000 đồng/ bản;
- Chứng thực chữ ký: 10.000 đồng/
trường hợp.
7. Quy định tỷ lệ điều tiết
tiền cấp quyền sử dụng đất thuộc phần ngân sách cấp tỉnh hưởng phát sinh trên địa
bàn thành phố Hà Tĩnh(Không kể nguồn thu từ tiền cấp quyền sử dụng đất đối với
các dự án theo cơ chế đặc thù được cấp có thẩm quyền phê duyệt) như sau:
- 20% đầu tư trở lại cho thị xã
Hồng Lĩnh theo Nghị quyết số 82/2008/NQ-HĐND , ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh về
ban hành cơ chế tài chính đặc thù đầu tư xây dựng và phát triển đô thị thị xã Hồng
Lĩnh;
- 40% đầu tư trở lại cho thành
phố Hà Tĩnh (Thực hiện trong hai năm 2009 – 2010);
- 40% ngân sách cấp tỉnh hưởng.
8. Điều chỉnh
Phụ cấp sinh hoạt phí, trợ cấp thôi việc cho giáo viên mầm non ngoài biên chế
như sau:
a. Phụ cấp
sinh hoạt phí cho giáo viên mầm non ngoài biên chế:
- Đối với sinh hoạt phí cho giáo
viên mầm non ngoài biên chế thuộc vùng có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt
khó khăn: Điều chỉnh từ 400.000 đồng/người/tháng lên 500.000đồng/người/ tháng.
- Đối với sinh hoạt phí cho giáo
viên mầm non ngoài biên chế thuộc các vùng còn lại: Điều chỉnh từ 250.000 đồng/người/tháng
lên 350.000đồng/người/tháng.
b.Trợ cấp thôi việc cho giáo
viên mầm non ngoài biên chế: 540.000 đồng/người/năm công tác.
Nguồn kinh phí để thực hiện các
nhiệm vụ trên do ngân sách tỉnh bố trí cho sự nghiệp giáo dục hàng năm đảm bảo.
Điều 2. Thời gian thực hiện:
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ NSĐP-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Bộ Tư lệnh QK4;
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên VP Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo- VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Hà Tĩnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
Nghị quyết 97/2008/NQ-HĐND quy định bổ sung phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 97/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 quy định bổ sung phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
4.975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|