ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; QUY CHẾ
THI, TUYỂN SINH; HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017; số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018; số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018;
số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018; số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018; số
3778/QĐ-BGDĐT , số 3779/QĐ-BGDĐT , số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018; số
4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019;
Căn cứ Quyết định số 1057/QĐ-UBND
ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua
Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa
và thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1032/TTr-SGDĐT ngày 31/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 80 thủ tục hành chính lĩnh vực: Giáo dục và
đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng
chỉ, gồm: 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và
Đào tạo; 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
05 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bí thư, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, PVP L.T.Lực,
các phòng: TKBT, KGVX, HC-TC, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, SGDĐT, KSTTHC(Thg)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
37
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội
(Địa
chỉ: Số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà
Nội)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố thủ tục hành chính được ban hành
mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua Phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm
vi quản lý Nhà nước của thành phố Hà Nội
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
10
ngày gia hạn liên kết; 37 ngày điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
6
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
27
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
7
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
8
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
9
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
24
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
11
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo
Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
17
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
22
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
17
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
17
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
24
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
19
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
19
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
20
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
22
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
24
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
19
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
27
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
29
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/40/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
31
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
32
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
33
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định quản lý
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
34
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
35
|
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
- Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
36
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học;
- Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
37
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận, và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
- Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
38
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
39
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
40
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
110
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
41
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Báo
cáo trước 30/12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục xóa mù chữ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
42
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Đến
02 ngày;
Đi
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển
trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
43
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
44
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Theo
hướng dẫn của Bộ GDĐT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung
học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày
28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
45
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo
hướng dẫn thi hàng năm của Bộ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017, số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
- Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày
26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
46
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư: số
04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017, số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
III
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
01
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
48
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
04
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
49
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày
15/7/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công
nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành
kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
24
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghi định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
24
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
32
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
23
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
17
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
22
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
19
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
17
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
18
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
22
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
08
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
23
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
08
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
24
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT ngày
12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
25
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2002, số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
26
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa UBND quận/huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu
chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày
05/01/2018 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non;
- Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày
01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|