|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3123/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3123/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 30 tháng 8 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ TRÊN LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
818/QĐ-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay
thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 728/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Định theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 46 thủ tục
hành chính trên lĩnh
vực đất đai, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số
1441/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 và Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Bưu điện tỉnh;
- TT. TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRÊN
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo
Quyết định số: 3123 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
- 07 ngày (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét
xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II
|
- Đối với trường hợp cấp mới: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đối với các trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo
đạc và bản đồ.
|
-
|
Tổng số 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không quá 60 ngày
|
UBND tỉnh Bình Định, địa chỉ: 01 Trần Phú, thành phố Quy
Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày (không kể thời gian xác định và thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu phí thẩm định:
+ 500.000đồng /hồ sơ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến
dưới 10ha đất;
+ 2.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng trên 10 ha
đất;
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không quá 20 ngày (không kể thời gian xác định và thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu phí thẩm định:
+ 500.000đồng /hồ sơ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến
dưới 10ha đất;
+ 2.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng trên 10 ha
đất;
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không quá 15 ngày (không kể thời gian xác định và thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu phí thẩm định:
+ 500.000đồng /hồ sơ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến
dưới 10ha đất;
+ 2.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng trên 10 ha
đất;
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Không quá 15 ngày (không kể thời gian xác định và thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu phí thẩm định:
+ 500.000đồng /hồ sơ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến
dưới 10ha đất;
+ 2.000.000đồng/hồ sơ đối với dự án sử dụng trên 10 ha
đất;
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức)
- Bộ phận Một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Không
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
8
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
- Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với cộng đồng dân cư)
|
|
Không
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
9
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 03 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
11
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
12
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không quá 05 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc bộ phậm một cửa UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Có
|
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp xã
|
13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất
do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
15
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
18
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
21
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2 : 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ;
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2: 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân (thu phí thẩm định
đối với trường hợp nhận chuyển nhượng)
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
25
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản
và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2: 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2: 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2: 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối
với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
30
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
* Phí thẩm định: (nếu có)
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m2: 500.000 đồng
- Diện tích 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m2: trở lên: 2.000.000 đồng
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tổng số 30 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay
thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
- Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất
với bên bên yêu cầu cung cấp (3 ngày).
- Trường hợp từ chối cung cấp thông tin thì phải trả lời
bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Có
|
Thực hiện theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
-
|
Tổng số 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
Không quá 45 ngày
|
Bộ phận tiếp công dân của UBND cấp
huyện
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
|
Cấp huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Không quá 15 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
Cấp huyện
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Không quá 20 ngày (không kể thời gian xác định và hực hiện nghĩa vụ tài chính của
người - xã hội )
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
+ 500.000đ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến dưới 10ha
đất;
+ 2.000.000đ đối với dự án sử dụng trên 10 ha đất;
(Theo Quyết định 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ TN&MT
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh
Bình Định
|
Cấp huyện
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 15 ngày (không kể thời gian xác định và hực hiện nghĩa vụ tài chính của
người - xã hội )
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
+ 500.000đ đối với dự án sử dụng dưới 01 ha đất;
+ 1.000.000đ đối với dự án sử dụng từ 01 ha đến dưới 10ha
đất;
+ 2.000.000đ đối với dự án sử dụng trên 10 ha đất;
(Theo Quyết định 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ TN&MT
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh
Bình Định
|
Cấp huyện
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ
TN&MT
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
- Văn bản 4537/UBND-KT ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình
Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
6
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét
xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
(Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh
Bình Định)
* Phí Thẩm định: Miễn
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TN&MT
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ
TN&MT
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh
Bình Định
- Văn bản 4537/UBND-KT ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình
Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
7
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
(Đối tượng: cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để
quản lý)
|
|
Không
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp huyện, cấp xã
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát
hiện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí Thẩm định: Miễn đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận lần đầu. Trường hợp nhận chuyển nhượng thì phải thu phí thẩm định.
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
(Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định)
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
11
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
Không quá 10 ngày. Thời gian này không tính thời gian các
ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp
nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
(Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định)
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
(Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định)
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong
đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày
cho thủ tục thuê đất.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH
tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
(Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định)
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian xác định nghĩa
vụ tài chính của cơ quan nhà nước, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử
dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
* Lệ phí địa chính:
- Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài
sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi
Thị Xuân): 50.000 đồng
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
Tổng số 14 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
TTHC công bố theo Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Không
quá 45 ngày
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
Cấp xã
|
Tổng số 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ 46 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo
Quyết định số: 3123 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định bị
bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-280868-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-280870-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
3
|
T-BDI-280871-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
4
|
T-BDI-280872-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
5
|
T-BDI-280873-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
6
|
T-BDI-280877-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
T-BDI-280878-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
T-BDI-280879-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
T-BDI-280880-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
T-BDI-280881-TT
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
T-BDI-280882-TT
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
T-BDI-280883-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
T-BDI-280884-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
T-BDI-280885-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
T-BDI-280886-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
T-BDI-280887-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
T-BDI-280888-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
T-BDI-280889-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
19
|
T-BDI-280890-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
20
|
T-BDI-280891-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
21
|
T-BDI-280892-TT
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
22
|
T-BDI-280893-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
23
|
T-BDI-280894-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
24
|
T-BDI-280895-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
25
|
T-BDI-280896-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
26
|
T-BDI-280897-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27
|
T-BDI-280898-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
28
|
T-BDI-280899-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
29
|
T-BDI-280900-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30
|
T-BDI-280901-TT
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
31
|
T-BDI-280963-TT
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định bị
bãi bỏ
|
32
|
T-BDI-282459-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
cấp huyện (trường hợp
đương sự không có Giấy chứng nhận hoặc không có một trong các loại giấy tờ
quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai)
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
33
|
T-BDI-282460-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
34
|
T-BDI-282461-TT
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
35
|
T-BDI-282462-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
36
|
T-BDI-282463-TT
|
Gia hạn sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
37
|
T-BDI-282465-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
38
|
T-BDI-282466-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
39
|
T-BDI-282469-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
40
|
T-BDI-282470-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
41
|
T-BDI-282471-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
42
|
T-BDI-282472-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
43
|
T-BDI-282473-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
44
|
T-BDI-282474-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
45
|
T-BDI-282475-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
46
|
T-BDI-282476-TT
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TN&MT
|
Tổng cộng: 46 TTHC
|
|
|
Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3123/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|