|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô
Số hiệu:
|
65/2010/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
65/2010/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MẶT HÀNG XE ÔTÔ THUỘC NHÓM
8704 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI XE TỰ ĐỔ
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ qui định về việc
phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xe ôtô thuộc
nhóm 87.04 và hướng dẫn phân loại mặt hàng xe ô tô tự đổ như sau:
Điều 1. Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
- Điều chỉnh mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 qui định tại
Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu
thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài
chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2: Phân
loại xe tự đổ.
Theo Quy tắc 6, 3(c), xe tự đổ
có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 10 tấn được phân loại vào các mã số:
8704.21.29.90, 8704.22.49.30, 8704.31.29.90, 8704.32.49.30, 8704.90.90.10,
8704.90.90.20 (Mã số chi tiết căn cứ theo loại động cơ và tổng trọng lượng có tải
tối đa).
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày 26/4/2010 ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài
chính)
87.04
|
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa.
|
|
8704
|
10
|
|
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử
dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
10
|
11
|
00
|
- - - Dạng CKD
|
**
|
8704
|
10
|
12
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
10
|
12
|
10
|
- - - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
70
|
8704
|
10
|
12
|
20
|
- - - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
59
|
8704
|
10
|
12
|
30
|
- - - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
25
|
8704
|
10
|
12
|
90
|
- - - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
20
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
10
|
21
|
00
|
- - - Dạng CKD
|
**
|
8704
|
10
|
22
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
10
|
22
|
10
|
- - - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 45 tấn
|
8
|
8704
|
10
|
22
|
90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704
|
21
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
21
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
21
|
21
|
00
|
- - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
21
|
22
|
00
|
- - - - Xe thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
21
|
23
|
00
|
- - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
21
|
29
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
21
|
29
|
10
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
21
|
29
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
21
|
29
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
22
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
22
|
11
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
22
|
19
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
21
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
22
|
22
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
22
|
23
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
22
|
29
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
29
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
22
|
29
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
22
|
29
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
54
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
22
|
31
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
22
|
39
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
41
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
22
|
42
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
22
|
43
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
22
|
49
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
49
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
22
|
49
|
20
|
- - - - - - Xe thiết kế để
chở bùn
|
10
|
8704
|
22
|
49
|
30
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
54
|
8704
|
22
|
49
|
90
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
25
|
8704
|
23
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
23
|
11
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
23
|
19
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
21
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
15
|
8704
|
23
|
22
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
23
|
23
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
23
|
29
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
29
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
15
|
8704
|
23
|
29
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
23
|
29
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
23
|
31
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
23
|
39
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
41
|
|
- - - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
23
|
41
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
41
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
42
|
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
23
|
42
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
42
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
23
|
43
|
|
- - - - - Xe xi téc:
|
|
8704
|
23
|
43
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
43
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
49
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
49
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
49
|
90
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn
|
8
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704
|
31
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
31
|
11
|
00
|
- - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
31
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
31
|
21
|
00
|
- - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
31
|
22
|
00
|
- - - - Xe thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
31
|
23
|
00
|
- - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
31
|
29
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
31
|
29
|
10
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
31
|
29
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
31
|
29
|
90
|
- - - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
32
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
32
|
11
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
32
|
19
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
21
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
32
|
22
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
32
|
23
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
32
|
29
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
29
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
32
|
29
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
32
|
29
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
55
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
32
|
31
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
32
|
39
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
41
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
20
|
8704
|
32
|
42
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
15
|
8704
|
32
|
43
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
32
|
49
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
49
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
20
|
8704
|
32
|
49
|
20
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
32
|
49
|
30
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
55
|
8704
|
32
|
49
|
90
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
25
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
32
|
51
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
32
|
59
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
61
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
15
|
8704
|
32
|
62
|
00
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải
|
10
|
8704
|
32
|
63
|
00
|
- - - - - Xe xi téc
|
15
|
8704
|
32
|
69
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
69
|
10
|
- - - - - - Xe thiết kế để chở
bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
15
|
8704
|
32
|
69
|
20
|
- - - - - Xe thiết kế để chở
bùn
|
10
|
8704
|
32
|
69
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
32
|
71
|
00
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
**
|
8704
|
32
|
79
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
**
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
81
|
|
- - - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
32
|
81
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
81
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
82
|
|
- - - - - Xe thu gom phế thải
có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
32
|
82
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
82
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
32
|
83
|
|
- - - - - Xe xi téc:
|
|
8704
|
32
|
83
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
83
|
90
|
- - - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
89
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
89
|
10
|
- - - - - - Loại có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
89
|
90
|
- - - - - - Loại khác, có tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn
|
8
|
8704
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
10
|
00
|
- - Dạng CKD
|
**
|
8704
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
90
|
10
|
- - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
80
|
8704
|
90
|
90
|
20
|
- - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
55
|
8704
|
90
|
90
|
30
|
- - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
25
|
8704
|
90
|
90
|
40
|
- - - Loại có tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
8
|
8704
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 65/2010/TT-BTC ngày 22/04/2010 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ do Bộ Tài chính ban hành
5.288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|