|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 118/QĐ-UBND-HC 2018 công bố thủ tục hành chính tài nguyên và môi trường Đồng Tháp
Số hiệu:
|
118/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 88 thủ tục;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 09 thủ tục;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã: 08 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 714/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2017 của Uỷ
ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban
nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng TTĐT;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, STNMT, KSTTHC(Trí).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
4
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
7
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
9
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức,
chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm
người sử dụng đất; hộ gia đình chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân; Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất cho tổ chức mua bán nợ theo quy định tại Nghị quyết số 42/2017/QH14
ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội.
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
12
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
13
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
14
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
15
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
17
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
Nhà nước giao đất để quản lý
|
18
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
19
|
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê
đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
20
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp
|
21
|
Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
22
|
Tách thửa, hợp thửa
|
23
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Đăng ký biến động do đổi tên người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng,
kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký; xác định lại diện tích đất ở cho hộ
gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
26
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
27
|
Đăng ký, xóa đăng ký, cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
28
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
29
|
Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
30
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BTN-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
31
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
32
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
33
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
34
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
35
|
Hồ sơ xóa đăng ký thế chấp
|
36
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
37
|
Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
38
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
40
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
2. Lĩnh vực môi trường:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23/6/2014; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về
quản lý chất thải và phế liệu; Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23/6/2014; Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2010; Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015; Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
|
13
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường; Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn
giản.
|
15
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Luật Đa dạng sinh học 2008; Nghị định
số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ; Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT
ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng
sản và khí tượng thủy văn:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. Thông tư số
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
13
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
1. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản năm 2010; Nghị định
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ
đóng cửa mỏ khoáng sản; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
7
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
14
|
Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối
lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
III
|
Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp phép công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày
25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê
đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp
|
7
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
2. Lĩnh vực môi trường
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29
tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ:
1. Lĩnh vực đất đai
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã
cấp
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển nhượng
là hộ gia đình, cá nhân)
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
6
|
Xác nhận hộ gia đinh, cá nhân trực
tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo
Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
7
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ.
|
2. Lĩnh vực môi trường
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính
phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn
gen.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 118/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|