ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2674/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền
Giang (có Danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 6
năm 2018, Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế:
Thủ tục số 09, Mục IV thuộc lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2674/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Thủ tục chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận - BKHVCN-TGG-282561
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông
báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực
tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định,
Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù
hợp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng
Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
số ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
2. Thủ tục thay
đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định -
BKHVCN-TGG-282562
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông
báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng
lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả
hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định,
Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù
hợp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền
Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính
công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
3. Thủ tục cấp
lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - BKHVCN-TGG-282563
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu
cầu, cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền
Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
4. Thủ tục đăng
ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia -
BKHVCN-TGG-282564
a) Thời hạn giải quyết:
Hàng năm.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng
Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính
công ích;
-- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21/11/2007;
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5. Thủ tục đăng
ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu -
BKHVCN-TGG-282565
a) Thời hạn giải quyết:
(1) Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu,
tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả
tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận, giám định
của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo
quy định của pháp luật
- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu.
(2) Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu,
tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức
chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng;
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng
đầy đủ và hợp lệ.
Trường hợp người nhập khẩu không hoàn
thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội dung Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng
Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia
theo quy định;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
II. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG-282569
a) Thời hạn giải quyết:
- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về
đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời.
Thời gian thẩm tra và trả lời không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng
Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày
31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát hiện hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu
tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày
01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định
phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục
tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.