Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)
|
1
|
2.000913
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư 226/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí Chứng thực.
|
2
|
2.000815
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000
đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC).
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ
chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
|
3
|
2.000927
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
Trực
tiếp
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000942
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
Trực
tiếp
|
Phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
5
|
2.000884
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Phòng Công chứng Số 1 (Số 6,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu);
- Tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Trực
tiếp
|
Phí:
* Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Trung tâm hành chính công cấp
huyện: 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
* Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ
chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là
một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ văn bản
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
6
|
2.001035
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
7
|
2.001406
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
8
|
2.001009
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
9
|
2.001016
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
10
|
2.001019
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
(Thông tư số 226/2016/TT-BTC)
|
(Như
trên)
|
11
|
2.000908
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì
thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo dấu bưu điện đến
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC)
|
1
|
1.001193
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban
hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
2
|
1.000894
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Miễn lệ phí
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
3
|
1.001022
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
- 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
4
|
1.000689
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo
dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
- Khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp;
- Nhận cha, mẹ, con: 15.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
5
|
1.000656
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
Lệ phí:
-10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
6
|
1.003583
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
7
|
1.000593
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Miễn lệ phí
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
8
|
1.000419
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
9
|
1.000110
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
10
|
1.000094
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Miễn lệ phí
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
11
|
1.000080
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí:
- 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
12
|
1.004827
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
13
|
1.004837
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Miễn lệ phí
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
14
|
1.004845
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Miễn lệ phí
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
15
|
1.004859
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
- Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm
không quá 03 ngày làm việc;
- Đối với yêu cầu bổ sung hộ
tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
16
|
1.004873
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian
gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác
minh qua hệ thống bưu điện).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 15.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật.
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
17
|
1.004884
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh
qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
18
|
1.004772
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh
qua hệ thống bưu điện).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
19
|
1.004746
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh
qua hệ thống bưu điện).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí:
- 30.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
20
|
1.005461
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật
(Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND)
|
(Như
trên)
|
21
|
2.000635
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Phí:
Khai thác, sử dụng thông tin trong
cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
22
|
2.000986
|
Liên thông thủ tục hành chính về
Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trong đó, thời gian giải quyết là
11 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Cư trú năm 2013 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cư trú năm 2006;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2008;
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày
18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Cư trú;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày
15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày
09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng
ký, quản lý cư trú;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
23
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Trong 06 ngày làm việc; kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trong đó, thời gian giải quyết là
05 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)
|
1
|
2.001263
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến
trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người liên quan thay đổi ý
kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trong 15 ngày kể từ ngày được lấy
ý kiến;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi trong 05
ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
400.000đ/trường hợp
* Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với các trường hợp:
- Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng
của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con
nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi;
- Nhận các trẻ em sau đây làm con
nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định
của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận
con nuôi
(Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
2
|
2.001255
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
3
|
1.003005
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến những người có liên quan trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến trong 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và
giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của
Sở Tư pháp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Lệ phí:
4.500.000 đồng/trường hợp
(Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
(Như
trên)
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT (09 TTHC)
|
1
|
2.001457
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công
chức tư pháp - hộ tịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
2.001449
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
3
|
1.002211
|
Thủ tục Bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hòa giải ở cơ sở;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của
pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
4
|
2.000950
|
Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
5
|
2.000373
|
Thủ tục Công nhận hòa giải viên
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
6
|
2.000333
|
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
7
|
2.000350
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|
8
|
2.002080
|
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở;
- Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
|
9
|
2.000424
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải
quyết hồ sơ:
- Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ;
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện, UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
(Như
trên)
|