|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
Số:
71/2008/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về
các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội
và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số
nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới
quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ
khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15
tháng 9 năm 2008.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban
hành kèm Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
48.01
|
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
4801
|
00
|
10
|
00
|
- Định lượng không quá
55g/m2
|
20
|
4801
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
48.02
|
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng,
loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và
giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản
xuất thủ công.
|
|
4802
|
10
|
00
|
00
|
- Giấy và cáctông sản xuất
thủ công
|
25
|
4802
|
20
|
00
|
00
|
- Giấy và cáctông sử dụng làm
nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4802
|
40
|
00
|
00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy
dán tường
|
5
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không
chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn
10%:
|
|
4802
|
54
|
|
|
- - Có định lượng dưới 40g/m2:
|
|
4802
|
54
|
10
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon, có định lượng dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn
hơn 15 cm hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều
từ 36 cm trở lên và chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp
|
5
|
4802
|
54
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
54
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
54
|
90
|
20
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy nhôm
|
5
|
4802
|
54
|
90
|
30
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy ghép đầu lọc thuốc lá
|
20
|
4802
|
54
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
55
|
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2
đến 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn
hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:
|
|
4802
|
55
|
21
|
00
|
- - - - Dạng cuộn với chiều
rộng từ 15 cm trở xuống
|
25
|
4802
|
55
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
55
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
55
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
55
|
90
|
20
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy nhôm
|
5
|
4802
|
55
|
90
|
30
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy chống dính
|
5
|
4802
|
55
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
56
|
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2
đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia
không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc
hỗn hợp các đốm mầu và giấy da giả cổ:
|
|
4802
|
56
|
21
|
00
|
- - - - Dạng tấm hình chữ
nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ
15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
25
|
4802
|
56
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
56
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
56
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
56
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
57
|
00
|
|
- - Loại khác, có định lượng từ
40 g/m2 đến 150 g/m2:
|
|
4802
|
57
|
00
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
cácbon
|
5
|
4802
|
57
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
25
|
4802
|
58
|
|
|
- - Có định lượng lớn hơn 150
g/m2:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn
hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:
|
|
4802
|
58
|
21
|
00
|
- - - - Ở dạng cuộn với chiều
rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với
một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
25
|
4802
|
58
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
58
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
58
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
58
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm
lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4802
|
61
|
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4802
|
61
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp
các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống
|
25
|
4802
|
61
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí khác kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi,
hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ
|
25
|
4802
|
61
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
61
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
61
|
90
|
20
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy nhôm
|
5
|
4802
|
61
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
62
|
|
|
- - Dạng tờ với một chiều không
quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
4802
|
62
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp
các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với
một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
25
|
4802
|
62
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn
hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ
|
25
|
4802
|
62
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4802
|
62
|
90
|
10
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy carbon
|
5
|
4802
|
62
|
90
|
20
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất
giấy nhôm
|
5
|
4802
|
62
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
25
|
4802
|
69
|
00
|
|
- - Loại khác:
|
|
4802
|
69
|
00
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon
|
5
|
4802
|
69
|
00
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
nhôm
|
5
|
4802
|
69
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 71/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence Freedom Happiness
|
No.
71/2008/QD-BTC
|
Hanoi,
September 01st, 2008
|
DECISION AMENDING
IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL
IMPORT TARIFF LIST THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated
14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly
Standing Committee
dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable
to each group in each List;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of
the Law on Export and Import
Duties;
Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and
organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to Resolution 10-2008-NQ-CP of the Government dated 17 April 2008 on measures for controlling inflation;
Having considered
the proposal of the Director of the Tax Policy Department; DECIDES: Article 1 To amend the preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods stipulated
in the Preferential Import and Export Tariff List issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated
20 December 2007 to become the new preferential import duty rates set out in the Appendix to this
Decision which shall apply to import goods' customs declarations registered
with the customs office as from 15 September 2008. Article 2 This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the
Official Gazette. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan APPENDIX
1
(Issued with Decision
71-2008-QD-BTC of the Minister of Industry and Trade dated
1 September 2008) LIST
OF AMENDED IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST Code Description Tax Rate (%) 48.01 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4801 00 10 00 - Weighing
not more than 55g/m3 20 4801 00 90 00 - Other 20 48.02 Uncoated paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes,
and non perforated punch-cards
and punch tape paper, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size, other than
paper of heading 48.01 or 48.03;
hand‑ made paper and paperboard. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4802 10 00 00 Hand-made paper
and paperboard 25 4802 20 00 00 - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive,
heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard 5 4802 40 00 00 - Wallpaper base 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Other paper and
paperboard, not containing fibres obtained by a - Other paper and paperboard,
not containing fibres obtained by a mechanical or chemo-mechanical
process or having such fibre
content of not more than
10%: 4802 54 - Weighing less than
40g/m2: 4802 54 10 00 --- Carbonising base paper, weighing less than 20 g/m2, in rolls of more
than 15 cm or in rectangular (including square) sheets with one side 36 cm or more and the other side 15 cm or more in the unfolded state 5 4802 54 90 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4802 54 90 10 ---- Carbonising
base paper 5 4802 54 90 20 ---- Aluminium base paper 5 4802 54 90 30 ---- Cigarette filter base paper ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4802 54 90 90 ---- Other 25 4802 55 -- Weighing 40g/m3
or more but not more than 150g/m3,
in rolls: --- Fancy paper
and paperboard including paper and
paperboard with watermarks, a granulized
felt finish, a fibre finish ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. --- Other paper and paperboard,
containing fibres obtained by a mechanical or chemo-mechanical process of more than 10% by weight of the total fibre content
consists of such fibres: 4802 61 -- In rolls: 4802 61 10 00 --- Fancy paper and paperboard including
paper and paperboard with watermarks,
a granulized felt finish, a fibre finish, a vellum antique finish or a blend of specks, in rolls
of a width of 15 cm or less 25 4802 61 20 00 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 25 4802 61 90 --- Other: 4802 61 90 10 ---- Carbonising
base paper 5 4802 61 90 20 ---- Aluminium base paper ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4802 61 90 90 ---- Other 25 4802 62 --- Fancy paper and paperboard including
paper and paperboard with watermarks,
a granulized felt finish, a fibre finish, a vellum antique
finish or a blend of specks, in rectangular (including square) sheets
with one side
36 cm or less and the
other side 15 cm or less in the unfolded state 25 4802 62 20 00 --- Fancy paper and paperboard including
paper and paperboard with watermarks,
a granulized felt finish, a fibre finish, a vellum antique finish
or a blend of specks 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. --- Other: 4802 68 90 10 ---- Carbonising
base paper 5 4802 68 90 20 ---- Aluminium base paper 5 4802 62 90 90 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 25 4802 69 00 -- Other: 4802 69 00 10 --- Carbonising
base paper 5 4802 69 00 20 --- Aluminium base paper ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4802 69 00 90 --- Other 25
Quyết định 71/2008/QĐ-BTC ngày 01/09/2008 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|