|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
110/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
110/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 110/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN
HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/07/2003 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày
16/6/2003 về chính sách thuế đối với ô tô, linh kiện phụ tùng ô tô;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng Cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu
đãi (Biểu số I và Biểu số II).
Những mặt hàng không được chi
tiết tên cụ thể trong Biểu số II, áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
theo quy định tại Biểu số I.
Những mặt hàng đã sắp xếp lại mã
số, sửa đổi tên được tổng hợp và hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối với các mặt hàng xe ôtô đã qua sử dụng, gồm xe ô tô
thiết kế để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn
(nhóm 8704) và xe ô tô thiết kế chở người, kể cả xe ô tô thiết kế chở người có
khoang hành lý riêng (nhóm 8702, 8703) chưa được quy định mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi của loại xe đã qua sử dụng thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu
đãi.
Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng
|
=
|
Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu
ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này
|
+
|
[Mức
thuế suất
thuế nhập khẩu
ưu đãi xe ô tô
cùng chủng
loại x 50%]
|
Điều 3: Biểu thuế
thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng
cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ
ngày 01/09/2003, thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo
Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Quyết định sửa đổi, bổ
sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế
nhập khẩu ưu đãi của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
đối với mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 2709, 2710 được thực hiện theo các Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Tài chính phù hợp với từng thời gian cụ thể.
Mặt hàng bộ linh kiện ôtô CKD1
của các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ôtô được cấp phép nhập khẩu trong năm
2003 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại các
Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 210/2000/QĐ-BTC ngày
25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2003. Từ ngày
01/01/2004 thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4: Bãi bỏ
mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu quy định tại các Quyết định số 42/2000/QĐ-BTC
ngày 17/03/2000, số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Quyết định số 404/VGCP-TLSX ngày 14/05/1994 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ và
những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.
Riêng mặt hàng bột và hạt PVC
vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP
ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC
ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; mặt hàng ống thép hàn vẫn tiếp tục
thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 121/VGCP-TLSX ngày
29/9/1997 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ.
BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 07 năm
2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Phần
1:
ĐỘNG
VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần
này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác,
cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có
yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao
gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Chú giải
1. Chương này
bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:
(a). Cá và động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;
(b). Vi sinh
vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c). Động vật
thuộc nhóm 95.08
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
5
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
5
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
5
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
5
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
5
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
|
5
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại
gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm giống
|
0
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để làm
giống
|
0
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con loại
khác
|
5
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để
làm giống
|
0
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
0
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Vịt loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
0
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
5
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim ác, đại
bàng...)
|
5
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu
Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn
độ)
|
5
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
CHƯƠNG 2
THỊT
VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a). Những sản
phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;
(b). Ruột, bong
bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc
30.02); hoặc
(c). Mỡ động
vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
20
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
20
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
30
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
30
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
20
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, đông lạnh
|
20
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông
lạnh:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
20
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
20
|
|
|
|
|
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
20
|
|
|
|
|
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
20
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
20
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
20
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
20
|
|
|
|
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
Domesticus:
|
|
0207
|
11
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
20
|
0207
|
13
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
20
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Đùi
|
20
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
20
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
20
|
0207
|
26
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
20
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản):
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh:
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
20
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của vịt
|
20
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của ngan,
ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
|
|
|
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
20
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
20
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
20
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
20
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ
gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
20
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các mảnh của
chúng
|
20
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối xông khói
|
20
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt lọc
không xương
|
20
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
20
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
20
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã được
làm khô, đông lạnh
|
20
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
20
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Động vật
có vú thuộc nhóm 01.06
(b). Thịt của động
vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c). Cá (kể cả
gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các
loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d). Trứng cá
muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm
16.04).
2. Trong chương này khái niệm
"bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén
trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá bột
|
30
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
30
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước ngọt
|
30
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp)
|
30
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm giống
|
0
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu
lapu:
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
30
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
30
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh,
trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
0302
|
11
|
00
|
- - Họ cá hồi (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa -
nuýp (Hucho hucho)
|
30
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
hippoglossus stenolepis)
|
30
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
30
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp)
|
30
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus alalunga)
|
30
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
30
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc
|
30
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
30
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
30
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
30
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
30
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
30
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ
gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
30
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
30
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
30
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus allalunga)
|
30
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
30
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có
sọc
|
30
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
30
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
30
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
30
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0303
|
50
|
00
|
- Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
0303
|
60
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0303
|
71
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
30
|
0303
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
0303
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
30
|
0303
|
74
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0303
|
75
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
0303
|
76
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
0303
|
77
|
00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus
labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
0303
|
78
|
00
|
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết)
(Merluccius spp. Urophycis spp.)
|
30
|
0303
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
0303
|
79
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
0303
|
79
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
0303
|
80
|
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
80
|
10
|
- - Gan
|
30
|
0303
|
80
|
20
|
- - Bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
|
|
0304
|
|
|
Filê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0304
|
10
|
00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0304
|
20
|
00
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
30
|
0304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
30
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (fillets), sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
30
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá
(fillets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
30
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không
muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
30
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
30
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
0305
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
30
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các loài tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
30
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus. spp)
|
30
|
0306
|
13
|
00
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns)
|
30
|
0306
|
14
|
00
|
- - Cua
|
30
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
30
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306
|
21
|
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306
|
21
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
21
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
22
|
|
- - Tôm hùm (Homarus spp):
|
|
0306
|
22
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
22
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
22
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
22
|
40
|
- - - Khô
|
30
|
0306
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
23
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns):
|
|
0306
|
23
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
23
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
23
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
23
|
40
|
- - - Khô
|
30
|
0306
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
24
|
|
- - Cua:
|
|
0306
|
24
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0306
|
24
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
29
|
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0306
|
29
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0306
|
29
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương
sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0307
|
10
|
|
- Hàu:
|
|
0307
|
10
|
10
|
- - Sống
|
30
|
0307
|
10
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
30
|
0307
|
10
|
30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
29
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna
spp):
|
|
0307
|
31
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
31
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
31
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
39
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes
spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
0307
|
41
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
41
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
41
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
49
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307
|
51
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
51
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
51
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
59
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
0307
|
60
|
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307
|
60
|
10
|
- - Sống
|
30
|
0307
|
60
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
30
|
0307
|
60
|
30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307
|
91
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
91
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
91
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
99
|
20
|
- - - Hải sâm beche-de-mer
(trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
0307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG
CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC
CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải
1. Khái niệm
"sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần
hoặc toàn bộ.
2. Theo mục đích
của nhóm 04.05:
(a). Khái niệm
"bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối
chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa,
với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng
chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính
theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua,
chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra
axit lactic;
b). Khái niệm "chất phết bơ
sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh,
chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất
béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.
3. Các sản
phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được
phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:
(a). Hàm lượng
chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b). Hàm lượng
chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và
(c). Sản phẩm được
đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn
4. Chương này
không bao gồm:
(a). Các sản
phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo
trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc
(b). Albumin
(kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm
trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm
35.04)
Chú giải
phân nhóm
1. Theo mục đích
của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là
các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc
một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự
nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự
nhiên.
2. Theo mục đích
của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc
ghee (phân nhóm 0405.90).
(*) Whey: là chất còn lại sau
khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các
chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô,
hay làm khô bằng cách khác.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
|
20
|
0401
|
20
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
1% đến 6% tính theo trọng
lượng
|
20
|
0401
|
30
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
6% tính theo trọng lượng
|
20
|
|
|
|
|
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0402
|
10
|
11
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
12
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
15
|
0402
|
10
|
13
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
30
|
0402
|
10
|
19
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
10
|
21
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
22
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
15
|
0402
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
30
|
0402
|
10
|
29
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
30
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác:
|
|
0402
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
15
|
0402
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
15
|
0402
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
29
|
10
|
- - - Dạng bột
|
30
|
0402
|
29
|
90
|
- - - Dạng khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
15
|
0402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0403
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được
từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã
lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
|
0403
|
10
|
|
- Sữa chua:
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao
hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
0403
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
|
30
|
0403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403
|
10
|
91
|
- - - Dạng đặc
|
30
|
0403
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
0403
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0403
|
90
|
10
|
- - Buttermilk
|
30
|
0403
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404
|
10
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0404
|
10
|
11
|
- - - Whey
|
20
|
0404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho động vật:
|
|
0404
|
10
|
91
|
- - - Whey
|
20
|
0404
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
0404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0404
|
90
|
10
|
- - Đã cô đặc, pha thêm đường,
chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
|
30
|
0404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và
các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405
|
10
|
00
|
- Bơ
|
20
|
0405
|
20
|
00
|
- Chất phết bơ sữa
|
20
|
0405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0405
|
90
|
10
|
- - Dầu bơ khan
|
5
|
0405
|
90
|
20
|
- - Dầu bơ (butter oil)
|
5
|
0405
|
90
|
30
|
- - Ghee
|
20
|
0405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng
làm pho mát
|
|
0406
|
10
|
00
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho
mát
|
20
|
0406
|
20
|
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột:
|
|
0406
|
20
|
10
|
- - Đóng gói với tổng trọng lượng
trên 20 kg
|
20
|
0406
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
0406
|
30
|
00
|
- Pho mát chế biến, chưa xát
nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
20
|
0406
|
40
|
00
|
- Pho mát vân xanh
|
20
|
0406
|
90
|
00
|
- Pho mát loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
|
|
|
- Để làm giống:
|
|
0407
|
00
|
11
|
- - Trứng gà
|
0
|
0407
|
00
|
12
|
- - Trứng vịt
|
0
|
0407
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
- - Trứng gà
|
40
|
0407
|
00
|
92
|
- - Trứng vịt
|
40
|
0407
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
|
|
|
|
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0410
|
00
|
10
|
- Tổ chim
|
20
|
0410
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở
CÁC CHƯƠNG KHÁC
Chú giải
Chương này
không bao gồm:
(a). Các sản
phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng,
tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);
(b). Da hoặc da
sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế
liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);
(c). Nguyên
liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc
bờm ngựa ( phần XI); hoặc
(d). Túm hoặc
búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)
2. Theo mục đích
của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp
theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn
bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng
nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là
"ngà".
4. Trong toàn
bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi
hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn lòi,
lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
|
0502
|
10
|
00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc
lông nhím và phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0503
|
00
|
00
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa,
phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác của
loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
0505
|
10
|
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
|
0505
|
10
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0505
|
90
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa
xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506
|
10
|
00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý
bằng axit
|
5
|
0506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507
|
10
|
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
0507
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác; bột và phế
liệu từ ngà
|
5
|
0507
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0507
|
90
|
10
|
- - Sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim
|
5
|
0507
|
90
|
20
|
- - Mai động vật họ rùa
|
5
|
0507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0508
|
|
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã
sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0508
|
00
|
10
|
- San hô và các chất liệu tương
tự
|
5
|
0508
|
00
|
20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động
vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
5
|
0508
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động
vật
|
5
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác
|
|
0510
|
00
|
10
|
- Chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng
|
0
|
0510
|
00
|
20
|
- Xạ hương
|
0
|
0510
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật khác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc
chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc chương 3
đã chết
|
20
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
5
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
5
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
5
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu hoặc dê
|
0
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
0
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
Phần
2:
CÁC
SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong phần
này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết
bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính
theo trọng lượng.
Chú giải
1. Theo phần 2
của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây
giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay
trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm,
tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.
2. Khi xem xét
một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng
như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc
một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm
bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay
phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601
|
10
|
00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
0601
|
20
|
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601
|
20
|
10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
0
|
0601
|
20
|
20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
0
|
0601
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả rễ),
cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602
|
10
|
|
- Cành giâm không có rễ và
cành ghép:
|
|
0602
|
10
|
10
|
- - Cành giâm và cành ghép cây
phong lan
|
0
|
0602
|
10
|
20
|
- - Cành cây cao su
|
0
|
0602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0602
|
20
|
00
|
- Cây, cây bụi đã ghép cành
hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được
|
0
|
0602
|
30
|
00
|
- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ
quyên), đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0602
|
40
|
00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không
ghép cành
|
0
|
0602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0602
|
90
|
10
|
- - Cành giâm và cành ghép
phong lan, có rễ
|
0
|
0602
|
90
|
20
|
- - Cây phong lan giống
|
0
|
0602
|
90
|
30
|
- - Thực vật thuỷ sinh
|
0
|
0602
|
90
|
40
|
- - Chồi mọc trên gốc cây cao
su
|
0
|
0602
|
90
|
50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0602
|
90
|
60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
0
|
0602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
0603
|
10
|
|
- Tươi:
|
|
0603
|
10
|
10
|
- - Phong lan
|
40
|
0603
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
0603
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các phần
khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên
liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc
xử lý cách khác
|
|
0604
|
10
|
00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0604
|
91
|
00
|
- - Tươi
|
40
|
0604
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN
ĐƯỢC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.
2. Trong các
nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm,
nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea
mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta,
rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana
hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12
bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến
07.11, trừ :
(a). Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b). Ngô ngọt ở
các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c). Khoai
tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);
(d). Bột, bột
thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);
4. Tuy nhiên chương
này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0701
|
10
|
00
|
- Để làm giống
|
0
|
0701
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0702
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp
lạnh
|
30
|
|
|
|
|
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi
tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
10
|
|
- Hành và hành tăm:
|
|
|
|
|
- - Hành:
|
|
0703
|
10
|
11
|
- - - Củ hành giống
|
0
|
0703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Hành tăm:
|
|
0703
|
10
|
21
|
- - - Củ hành tăm giống
|
0
|
0703
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
0703
|
20
|
|
- Tỏi:
|
|
0703
|
20
|
10
|
- - Củ tỏi giống
|
0
|
0703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0703
|
90
|
|
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác:
|
|
0703
|
90
|
10
|
- - Củ giống
|
0
|
0703
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào,
cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704
|
10
|
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu
rét:
|
|
0704
|
10
|
10
|
- - Hoa lơ
|
30
|
0704
|
10
|
20
|
- - Hoa lơ kép chịu rét
(headed brocoli)
|
30
|
0704
|
20
|
00
|
- Cải Bruxen
|
30
|
0704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0704
|
90
|
10
|
- - Bắp cải
|
30
|
0704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách:
|
|
0705
|
11
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách cuộn
|
30
|
0705
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách xoăn:
|
|
0705
|
21
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
30
|
0705
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ
làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
10
|
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706
|
10
|
10
|
- - Cà rốt
|
30
|
0706
|
10
|
20
|
- - Củ cải
|
30
|
0706
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột
ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
|
|
|
|
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc
vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
10
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
30
|
0708
|
20
|
00
|
- Đậu hạt (Vigna spp,
Phaseolus spp)
|
30
|
0708
|
90
|
00
|
- Các loại rau đậu khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0709
|
10
|
00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
0709
|
20
|
00
|
- Măng tây
|
30
|
0709
|
30
|
00
|
- Cà tím
|
30
|
0709
|
40
|
00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
0709
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
0709
|
52
|
00
|
- - Nấm cục (nấm củ)
|
30
|
0709
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0709
|
60
|
|
- Quả thuộc chi Capsicum hoặc
thuộc chi Pimenta:
|
|
0709
|
60
|
10
|
- - ớt quả, trừ ớt loại to
|
30
|
0709
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0709
|
70
|
00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New
Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
0709
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
30
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa
bóc vỏ:
|
|
0710
|
21
|
00
|
- - Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
30
|
0710
|
22
|
00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
30
|
0710
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0710
|
30
|
00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
|
30
|
0710
|
40
|
00
|
- Ngô ngọt
|
30
|
0710
|
80
|
00
|
- Rau khác
|
30
|
0710
|
90
|
00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
|
|
|
|
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản
tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711
|
20
|
|
- Ô - liu:
|
|
0711
|
20
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
30
|
|
- Nụ bạch hoa (capers):
|
|
0711
|
30
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
40
|
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711
|
40
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
0711
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
|
|
|
|
|
0711
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
90
|
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau:
|
|
0711
|
90
|
10
|
- - Ngô ngọt
|
30
|
0711
|
90
|
20
|
- - ớt
|
30
|
0711
|
90
|
30
|
- - Hành đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
40
|
- - Hành đã được bảo quản,
trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
50
|
- - Loại khác, đã được bảo
quản bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên,
cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712
|
20
|
00
|
- Hành
|
30
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):
|
|
0712
|
31
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
0712
|
32
|
00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp)
|
30
|
0712
|
33
|
00
|
- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella
spp)
|
30
|
0712
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0712
|
39
|
10
|
- - - Nấm cục (nấm củ)
|
30
|
0712
|
39
|
20
|
- - - Nấm hương shiitake
(dong - gu)
|
30
|
0712
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0712
|
90
|
00
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
30
|
|
|
|
|
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713
|
10
|
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum):
|
|
0713
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0713
|
20
|
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
|
|
0713
|
20
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
|
0713
|
31
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
|
0713
|
31
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0713
|
32
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus
hoặc Vigna angularis):
|
|
0713
|
32
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0713
|
33
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris):
|
|
0713
|
33
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0713
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0713
|
39
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0713
|
40
|
|
- Đậu lăng:
|
|
0713
|
40
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0713
|
50
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713
|
50
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0713
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0713
|
90
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan,
A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái
lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714
|
10
|
|
- Sắn:
|
|
0714
|
10
|
10
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành
dạng viên
|
10
|
0714
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0714
|
20
|
00
|
- Khoai lang
|
10
|
0714
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0714
|
90
|
10
|
- - Lõi cây cọ sago
|
10
|
0714
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ
THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.
2. Quả và quả
hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả
hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các
mục đích sau:
(a).Tăng cường
bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh,
bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),
(b). Cải thiện
hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một
lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa
và quả hạch khô.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào
lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
40
|
0801
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
0801
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
0801
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
0801
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
30
|
0801
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
|
|
|
|
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Quả hạnh đào:
|
|
0802
|
11
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
0802
|
12
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
0802
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
0802
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
0802
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
0802
|
40
|
00
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.)
|
40
|
0802
|
50
|
00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
0802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0802
|
90
|
10
|
- - Quả cau
|
40
|
0802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0803
|
00
|
00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
40
|
|
|
|
|
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa,
bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
10
|
00
|
- Quả chà là
|
40
|
0804
|
20
|
00
|
- Quả sung, vả
|
40
|
0804
|
30
|
00
|
- Quả dứa
|
40
|
0804
|
40
|
00
|
- Quả bơ
|
40
|
0804
|
50
|
00
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
40
|
|
|
|
|
|
0805
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô
|
|
0805
|
10
|
00
|
- Quả cam
|
40
|
0805
|
20
|
00
|
- Qủa quýt các loại (kể cả
quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự
|
40
|
0805
|
40
|
00
|
- Quả bưởi
|
40
|
0805
|
50
|
00
|
- Quả chanh (Citrus limon,
Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
40
|
0805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0806
|
10
|
00
|
- Tươi
|
40
|
0806
|
20
|
00
|
- Khô
|
40
|
|
|
|
|
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
|
|
- Quả họ dưa (kể cả dưa
hấu):
|
|
0807
|
11
|
00
|
- - Quả dưa hấu
|
40
|
0807
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
0807
|
20
|
00
|
- Quả đu đủ
|
40
|
|
|
|
|
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua,
tươi
|
|
0808
|
10
|
00
|
- Quả táo
|
40
|
0808
|
20
|
00
|
- Quả lê và quả mộc qua
|
40
|
|
|
|
|
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
40
|
0809
|
20
|
00
|
- Quả anh đào
|
40
|
0809
|
30
|
00
|
- Quả đào (kể cả xuân đào)
|
40
|
0809
|
40
|
00
|
- Quả mận và quả mận gai
|
40
|
|
|
|
|
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
0810
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
40
|
0810
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
40
|
0810
|
30
|
00
|
- Quả lý gai, quả lý chua, đen,
trắng, đỏ
|
40
|
0810
|
40
|
00
|
- Quả man việt quất, quả việt
quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium
|
40
|
0810
|
50
|
00
|
- Quả kiwi
|
40
|
0810
|
60
|
00
|
- Quả sầu riêng
|
40
|
0810
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0810
|
90
|
10
|
- - Quả nhãn
|
40
|
0810
|
90
|
20
|
- - Quả vải
|
40
|
0810
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
|
0811
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
40
|
0811
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ,
quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
40
|
0811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
0812
|
10
|
00
|
- Quả anh đào
|
40
|
0812
|
90
|
00
|
- Quả khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
|
|
0813
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
40
|
0813
|
20
|
00
|
- Quả mận đỏ
|
40
|
0813
|
30
|
00
|
- Quả táo
|
40
|
0813
|
40
|
00
|
- Quả khô khác
|
40
|
0813
|
50
|
00
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch
hoặc quả khô thuộc chương này
|
40
|
|
|
|
|
|
0814
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi
cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo
quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo
quản khác
|
20
|
Chú giải
1. Hỗn hợp của
các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a). Hỗn hợp
của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b). Hỗn hợp
của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm
các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn
hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân
loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng
thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được
phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại
trong nhóm 21.03
2. Chương này không bao gồm hạt
tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất
thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
11
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
20
|
0901
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
0901
|
12
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
12
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
20
|
0901
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
21
|
10
|
- - - Chưa xay
|
50
|
0901
|
21
|
20
|
- - - Đã xay
|
50
|
0901
|
22
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
10
|
- - - Chưa xay
|
50
|
0901
|
22
|
20
|
- - - Đã xay
|
50
|
0901
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
|
0902
|
10
|
|
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng
gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
10
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
50
|
0902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
0902
|
20
|
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men):
|
|
0902
|
20
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
50
|
0902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
0902
|
30
|
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã
ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
30
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
50
|
0902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
0902
|
40
|
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè đã ủ men một phần khác:
|
|
0902
|
40
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
50
|
0902
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
0903
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
50
|
|
|
|
|
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper;
các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc
nghiền
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
|
- - Chưa xay hoặc nghiền:
|
|
0904
|
11
|
10
|
- - - Trắng
|
30
|
0904
|
11
|
20
|
- - - Đen
|
30
|
0904
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0904
|
12
|
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
0904
|
12
|
10
|
- - - Trắng
|
30
|
0904
|
12
|
20
|
- - - Đen
|
30
|
0904
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0904
|
20
|
|
- Các loại quả chi Capsicum
hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:
|
|
0904
|
20
|
10
|
- - ớt khô
|
30
|
0904
|
20
|
20
|
- - ớt đã xay hoặc nghiền
|
30
|
0904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0905
|
00
|
00
|
Va-ni
|
20
|
|
|
|
|
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
20
|
0906
|
20
|
00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
20
|
|
|
|
|
|
0907
|
00
|
00
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
20
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và
bạch đậu khấu
|
|
0908
|
10
|
00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
0908
|
20
|
00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
0908
|
30
|
00
|
- Bạch đậu khấu
|
20
|
|
|
|
|
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao,
hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây
bách xù (juniper berries)
|
|
0909
|
10
|
|
- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng
sao:
|
|
0909
|
10
|
10
|
- - Hoa hồi
|
20
|
0909
|
10
|
20
|
- - Hạt hồi dạng sao
|
20
|
0909
|
20
|
00
|
- Hạt cây rau mùi
|
20
|
0909
|
30
|
00
|
- Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
0909
|
40
|
00
|
- Hạt cây ca-rum
|
20
|
0909
|
50
|
00
|
- Hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (Juniper berries)
|
20
|
|
|
|
|
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá
rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
|
|
0910
|
10
|
00
|
- Gừng
|
20
|
0910
|
20
|
00
|
- Nghệ tây
|
20
|
0910
|
30
|
00
|
- Nghệ
|
20
|
0910
|
40
|
00
|
- Lá rau thơm, lá nguyệt quế
|
20
|
0910
|
50
|
00
|
- Ca-ry (curry)
|
20
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910
|
91
|
00
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu
trong chú giải 1(b) của chương này
|
20
|
0910
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG
10
NGŨ
CỐC
Chú giải
1. (a). Các sản
phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó
khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;
(b). Chương này
không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo
được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi
hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05
không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7).
Chú giải
phân nhóm
1. Khái niệm
"lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum
và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có
cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
1001
|
10
|
00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
1001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1001
|
90
|
11
|
- - - Meslin
|
0
|
1001
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1001
|
90
|
91
|
- - - Meslin
|
0
|
1001
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1002
|
00
|
00
|
Lúa mạch đen
|
3
|
|
|
|
|
|
1003
|
00
|
00
|
Lúa đại mạch
|
3
|
|
|
|
|
|
1004
|
00
|
00
|
Yến mạch
|
3
|
|
|
|
|
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô giống
|
0
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại đã rang nở
|
50
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
40
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
|
1006
|
30
|
11
|
- - - Nguyên hạt
|
40
|
1006
|
30
|
12
|
- - - Không quá 5% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
13
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
14
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
40
|
1006
|
30
|
20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
50
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
40
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Basmati
|
40
|
1006
|
30
|
50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
40
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006
|
30
|
61
|
- - - Nguyên hạt
|
40
|
1006
|
30
|
62
|
- - - Không quá 5% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
63
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
64
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
40
|
1006
|
30
|
69
|
- - - Loại khác
|
40
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
40
|
|
|
|
|
|
1007
|
00
|
00
|
Lúa miến
|
10
|
|
|
|
|
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
- Kiều mạch
|
10
|
1008
|
20
|
00
|
- Kê
|
10
|
1008
|
30
|
00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
1008
|
90
|
00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH
BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a). Malt đã
rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b). Bột mịn,
tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c). Mảnh
ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d). Các loại
rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e). Dược
phẩm (chương 30); hoặc
(f). Tinh
bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. (A). Các sản
phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được
xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm
này có:
(a). Hàm lượng
tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ
dẫn ghi trong cột (2); và
(b). Hàm lượng
tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong
cột (3).
Các sản phẩm
không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.
Tuy nhiên, mầm
ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại
vào nhóm 11.04
(B). Các sản
phẩm thuộc chương này theo những qui định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01
hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước
mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ
cốc, tính theo trọng lượng.
Các trường hợp khác sẽ được xếp
vào nhóm 11.03 hoặc 11.04
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1101
|
|
|
Bột mỳ hoặc bột meslin
|
|
1101
|
00
|
10
|
- Bột mỳ
|
20
|
1101
|
00
|
20
|
- Bột meslin
|
20
|
|
|
|
|
|
1102
|
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì
hoặc bột meslin
|
|
1102
|
10
|
00
|
- Bột lúa mạch đen
|
20
|
1102
|
20
|
00
|
- Bột ngô
|
20
|
1102
|
30
|
00
|
- Bột gạo
|
20
|
1102
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
1103
|
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột
thô và bột viên
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103
|
11
|
|
- - Của lúa mì:
|
|
1103
|
11
|
10
|
- - - Bulgar
|
20
|
1103
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
1103
|
13
|
00
|
- - Của ngô
|
20
|
1103
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1103
|
19
|
10
|
- - - Của meslin
|
20
|
1103
|
19
|
20
|
- - - Của gạo
|
20
|
1103
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
1103
|
20
|
00
|
- Dạng bột viên
|
20
|
|
|
|
|
|
1104
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104
|
12
|
00
|
- - Của yến mạch
|
20
|
1104
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
19
|
10
|
- - - Của ngô
|
20
|
1104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách
khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104
|
22
|
00
|
- - Của yến mạch
|
20
|
1104
|
23
|
00
|
- - Của ngô
|
20
|
1104
|
29
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
29
|
10
|
- - - Bulgar
|
20
|
1104
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
1104
|
30
|
00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
20
|
|
|
|
|
|
1105
|
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột
thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
1105
|
10
|
00
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
30
|
1105
|
20
|
00
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột
viên
|
30
|
|
|
|
|
|
1106
|
|
|
Bột, bột mịn và bột thô,
chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ
hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
1106
|
10
|
00
|
- Từ các loại rau đậu khô
thuộc nhóm 07.13
|
30
|
1106
|
20
|
|
- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14 :
|
|
1106
|
20
|
10
|
- - Từ sắn (cassava)
|
30
|
|
|
|
- - Từ cọ sago:
|
|
1106
|
20
|
21
|
- - - Bột thô từ cọ sago
|
30
|
1106
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
1106
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
1106
|
30
|
00
|
- Từ các sản phẩm thuộc chương
8
|
30
|
|
|
|
|
|
1107
|
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
1107
|
10
|
00
|
- Chưa rang
|
5
|
1107
|
20
|
00
|
- Đã rang
|
5
|
|
|
|
|
|
1108
|
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108
|
11
|
00
|
- - Tinh bột mì
|
20
|
1108
|
12
|
00
|
- - Tinh bột ngô
|
20
|
1108
|
13
|
00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
20
|
1108
|
14
|
00
|
- - Tinh bột sắn (cassava)
|
20
|
1108
|
19
|
|
- - Các loại tinh bột khác:
|
|
1108
|
19
|
10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
20
|
1108
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
1108
|
20
|
00
|
- I-nu-lin
|
20
|
|
|
|
|
|
1109
|
00
|
00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa
sấy khô
|
10
|
CHƯƠNG 12
HẠT VÀ
QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC
LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC
Chú giải
1. Nhóm 12.07
áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt,
hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).
2. Nhóm 12.08
áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn và
bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và
bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ
chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu
thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích
của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây
hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây
thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo
trồng".
Tuy nhiên, nhóm
12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a). Các loại
rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);
(b). Các loại
gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;
(c). Ngũ cốc
(chương 10); hoặc
(d). Các sản
phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Nhóm 12.11
áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây
borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các
loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm
12.11 không áp dụng với những loại sau:
(a). Dược phẩm
thuộc chương 30;
(b). Nước hoa,
mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc
(c). Thuốc côn
trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự
thuộc nhóm 38.08
5. Theo mục đích
của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao
gồm:
(a). Các vi
sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;
(b). Các vi
sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c). Phân bón
thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa
là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm
dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol
glucosinolate trên 1 gram.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
|
1201
|
00
|
10
|
- Phù hợp để làm giống
|
0
|
1201
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202
|
10
|
|
- Lạc vỏ:
|
|
1202
|
10
|
10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
1202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1202
|
20
|
00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
10
|
|
|
|
|
|
1203
|
00
|
00
|
Cùi dừa khô
|
10
|
|
|
|
|
|
1204
|
00
|
00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
10
|
|
|
|
|
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
|
1205
|
10
|
00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng
axít eruxít thấp
|
10
|
1205
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
1206
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
30
|
|
|
|
|
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1207
|
10
|
00
|
- Hạt và nhân hạt cọ
|
10
|
1207
|
20
|
00
|
- Hạt bông
|
10
|
1207
|
30
|
00
|
- Hạt thầu dầu
|
10
|
1207
|
40
|
00
|
- Hạt vừng
|
10
|
1207
|
50
|
00
|
- Hạt mù tạt
|
10
|
1207
|
60
|
00
|
- Hạt rum
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1207
|
91
|
00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
10
|
1207
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1207
|
99
|
10
|
- - - Hạt bông gạo
|
10
|
1207
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các
loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208
|
10
|
00
|
- Từ đậu tương
|
30
|
1208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để
gieo trồng
|
|
1209
|
10
|
00
|
- Hạt củ cải đường
|
0
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây làm
thức ăn gia súc:
|
|
1209
|
21
|
00
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
0
|
1209
|
22
|
00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp)
|
0
|
1209
|
23
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
1209
|
24
|
00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh
da trời (Poa pratensis L.)
|
0
|
1209
|
25
|
00
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
Multiflorum Lam., Lolium perenne L)
|
0
|
1209
|
26
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
1209
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
1209
|
30
|
00
|
- Hạt của các loại cây thân
cỏ, chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1209
|
91
|
00
|
- - Hạt rau
|
0
|
1209
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1209
|
99
|
10
|
- - - Hạt cây cao su, hạt cây
kenaf
|
0
|
1209
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn
hoa bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
- Hublong chưa nghiền hoặc chưa
xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
3
|
1210
|
20
|
00
|
- Hublong đã nghiền, đã xay
thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
5
|
|
|
|
|
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các phần
của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc
thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211
|
10
|
|
- Rễ cam thảo:
|
|
1211
|
10
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
|
10
|
1211
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
1211
|
20
|
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
|
1211
|
20
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
|
10
|
1211
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
1211
|
30
|
|
- Lá côca:
|
|
1211
|
30
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
|
10
|
1211
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
1211
|
40
|
00
|
- Thân cây anh túc
|
0
|
1211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược
liệu:
|
|
1211
|
90
|
11
|
- - - Cannabis, đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
10
|
1211
|
90
|
12
|
- - - Cannabis, ở dạng khác
|
0
|
1211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
|
10
|
1211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211
|
90
|
91
|
- - - Cây kim cúc, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
|
10
|
1211
|
90
|
92
|
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
0
|
1211
|
90
|
93
|
- - - Cannabis
|
0
|
1211
|
90
|
94
|
- - - Gỗ đàn hương
|
10
|
1211
|
90
|
95
|
- - - Mảnh gỗ gaharu
|
10
|
1211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết, rong
biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể
cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu
dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1212
|
10
|
|
- Quả cây minh quyết, kể cả
hạt:
|
|
1212
|
10
|
10
|
- - Hạt
|
10
|
1212
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1212
|
20
|
|
- Rong biển và các loại tảo
khác:
|
|
1212
|
20
|
10
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô,
dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu,
thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
|
10
|
1212
|
20
|
20
|
- - Loại khác, tươi, ướp
lạnh hoặc khô, không dùng cho người
|
10
|
1212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1212
|
30
|
00
|
- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào
(kể cả hạnh đào) hoặc mận
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212
|
91
|
00
|
- - Củ cải đường
|
10
|
1212
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Mía:
|
|
1212
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
1212
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1212
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
1213
|
00
|
00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ
cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
|
|
|
|
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải,
rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu
tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm
thành bột viên
|
|
1214
|
10
|
00
|
- Cỏ linh lăng đã làm thành
bột thô hoặc bột viên
|
1
|
1214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
1
|
CHƯƠNG 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC.
Chú giải
1. Nhóm 13.02
áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa
bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho:
(a). Chất chiết
xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường
sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);
(b). Chất chiết
xuất từ Malt (nhóm 19.01);
(c). Chất chiết
xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01);
(d). Các loại
nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22);
(e). Long não
(Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38;
(f). Dịch chiết
đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo
trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Thuốc thuộc
nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h). Chất chiết
xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(i). Tinh dầu,
thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch
nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ
uống (chương 33); họăc
(k). Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự
nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, gôm
thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
|
1301
|
10
|
00
|
- Cánh kiến đỏ
|
5
|
1301
|
20
|
00
|
- Gôm Ả rập
|
3
|
1301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gôm denjamin
|
5
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gôm damar
|
5
|
1301
|
90
|
30
|
- - Nhựa cannabis
|
5
|
1301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1302
|
|
|
Nhựa và các chiết xuất thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các
chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ
các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết xuất từ
thực vật:
|
|
1302
|
11
|
|
- - Từ thuốc phiện:
|
|
1302
|
11
|
10
|
- - - Từ pulvis opii
|
5
|
1302
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1302
|
12
|
00
|
- - Từ cam thảo
|
5
|
1302
|
13
|
00
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
5
|
1302
|
14
|
00
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ
loại cây có chứa chất rotenon
|
5
|
1302
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
19
|
10
|
- - - Cao thuốc
|
5
|
1302
|
19
|
20
|
- - - Cao và cồn thuốc của
cannabis
|
5
|
1302
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1302
|
20
|
00
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic, muối của axit pectic
|
5
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc,
dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
|
|
1302
|
31
|
00
|
- - Thạch
|
5
|
1302
|
32
|
00
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc,
dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh
quyết hoặc hạt guar
|
5
|
1302
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
39
|
10
|
- - - Carrageenan
|
5
|
1302
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu thực
vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho ngành dệt,
hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật
liệu dệt.
2. Nhóm 14.01
áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu,
tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương
tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04)
3. Nhóm 14.02
không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).
4. Nhóm 14.03
không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã
rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
1401
|
10
|
00
|
- Tre
|
5
|
1401
|
20
|
00
|
- Song mây
|
5
|
1401
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
1402
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã
hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
|
1402
|
00
|
10
|
- Bông gạo
|
5
|
1402
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
1403
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi
cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
1404
|
|
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404
|
10
|
|
- Nguyên liệu thực vật thô chủ
yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
|
|
1404
|
10
|
10
|
- - Vỏ cây dùng trong công
nghệ thuộc da
|
5
|
1404
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1404
|
20
|
00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
1404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1404
|
90
|
10
|
- - Lá trầu không, lá cây
biri, lá cau
|
5
|
1404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
Phần 3:
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC
THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG
VẬT HOẶC THỰC VẬT
CHƯƠNG 15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ
CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm
thuộc nhóm 02.09;
(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca
cao (nhóm 18.04);
(c). Các chế phẩm ăn được có
chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường
thuộc Chương 21);
(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01)
hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 23.06;
(e). Axit béo, sáp chế biến, dược
phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được
sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f). Chất thay thế cao su chế từ
dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp
dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm
15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao
gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó
được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn
của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà
phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào
nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có
nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính
theo trọng lượng.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá)
và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
15
|
1502
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê,
trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502
|
00
|
10
|
- Mỡ tallow
|
15
|
1502
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
1503
|
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa
chế biến cách khác
|
|
1503
|
00
|
10
|
- Stearin mỡ lợn và
oleostearin
|
15
|
1503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
1504
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các
loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1504
|
10
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn
của chúng:
|
|
1504
|
10
|
10
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
10
|
1504
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1504
|
20
|
00
|
- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn
của chúng, trừ dầu gan cá
|
10
|
1504
|
30
|
00
|
- Mỡ, dầu từ các loài động vật
có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
|
|
|
|
|
1505
|
|
|
Mỡ lông và các chất béo thu
được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
|
1505
|
00
|
10
|
- Lanolin
|
15
|
1505
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật khác và
các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
15
|
|
|
|
|
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần
phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
|
1507
|
10
|
00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
5
|
1507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
50
|
1507
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
đậu tương chưa tinh chế
|
5
|
1507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn
của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1508
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
5
|
1508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
50
|
1508
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
lạc chưa tinh chế
|
5
|
1508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1509
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân
đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1509
|
10
|
|
- Dầu thô (Virgin):
|
|
1509
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
5
|
1509
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1509
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
11
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
40
|
1509
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
21
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
5
|
1509
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
40
|
1509
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn
của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần
phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm
15.09
|
|
1510
|
00
|
10
|
- Dầu thô
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1510
|
00
|
91
|
- - Dầu đã tinh chế
|
40
|
1510
|
00
|
92
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
1510
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn
của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1511
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
5
|
1511
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
- - Palm stearin đông đặc
|
30
|
1511
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu
cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu
cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1512
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
40
|
1512
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế
|
5
|
1512
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần
phân đoạn của dầu hạt bông:
|
|
1512
|
21
|
00
|
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử
gossypol)
|
5
|
1512
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
40
|
1512
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt bông chưa tinh chế
|
5
|
1512
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1513
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn
của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1513
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
50
|
1513
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu dừa chưa tinh chế
|
5
|
1513
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1513
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
40
|
1513
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
1513
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1514
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít
eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1514
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
19
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
40
|
1514
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
5
|
1514
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1514
|
91
|
|
- - Dầu thô:
|
|
1514
|
91
|
10
|
- - - Dầu hạt cải và các phần
phân đoạn của chúng
|
5
|
1514
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1514
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
40
|
1514
|
99
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
91
|
- - - - Dầu hạt cải và các
phần phân đoạn của chúng
|
40
|
1514
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định
khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn
của dầu hạt lanh:
|
|
1515
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân
đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
5
|
1515
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
10
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
1515
|
30
|
|
- Dầu thầu dầu và các phần
phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
1515
|
30
|
10
|
- - Dầu thô
|
5
|
1515
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
40
|
|
- Dầu tung và các phần phân đoạn
của dầu tung:
|
|
1515
|
40
|
10
|
- - Dầu thô
|
5
|
1515
|
40
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
tung chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
50
|
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
1515
|
50
|
10
|
- - Dầu thô
|
5
|
1515
|
50
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
hạt vừng chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1515
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu Tengkawang:
|
|
1515
|
90
|
11
|
- - - Dầu thô
|
5
|
1515
|
90
|
12
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
91
|
- - - Dầu thô
|
5
|
1515
|
90
|
92
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1516
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp,
tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
10
|
|
- Mỡ và dầu động vật và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 10 kg trở lên
|
40
|
1516
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
1516
|
20
|
|
- Mỡ và dầu thực vật và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
20
|
11
|
- - - Của đậu nành
|
50
|
1516
|
20
|
12
|
- - - Của dầu cọ dạng thô
|
50
|
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ dạng
thô:
|
|
1516
|
20
|
21
|
- - - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 20 kg
|
50
|
1516
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
50
|
1516
|
20
|
30
|
- - - Của dừa
|
50
|
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ:
|
|
1516
|
20
|
41
|
- - - - Dạng thô
|
50
|
1516
|
20
|
42
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
50
|
|
|
|
- - - Của Olein hạt cọ:
|
|
1516
|
20
|
51
|
- - - - Dạng thô
|
50
|
1516
|
20
|
52
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
50
|
1516
|
20
|
61
|
- - - Của dầu illipenut
|
50
|
1516
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1516
|
20
|
71
|
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở
dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg
|
50
|
1516
|
20
|
72
|
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở
dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
50
|
1516
|
20
|
73
|
- - - Dầu thầu dầu đã qua
hydro hóa
|
50
|
1516
|
20
|
81
|
- - - Của stearin hạt cọ, dạng
thô
|
50
|
1516
|
20
|
82
|
- - - Của stearin hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi
|
50
|
1516
|
20
|
83
|
- - - Olein và stearin hạt cọ
khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi
|
50
|
|
|
|
- - - Của stearin hạt cọ có
chỉ số iốt không quá 48:
|
|
1516
|
20
|
84
|
- - - - Dạng thô
|
50
|
1516
|
20
|
85
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi
|
50
|
1516
|
20
|
86
|
- - - - Loại khác
|
50
|
1516
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và
các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần
phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc
dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarin, trừ margarin dạng
lỏng
|
40
|
1517
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm giả ghee
|
50
|
1517
|
90
|
20
|
- - Margarin dạng lỏng
|
50
|
1517
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm tách khuôn
|
50
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn;
shortening:
|
|
1517
|
90
|
41
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có
nguồn gốc động vật
|
50
|
1517
|
90
|
42
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có
nguồn gốc thực vật
|
50
|
1517
|
90
|
43
|
- - - Shortening
|
30
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của
mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1517
|
90
|
51
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở
dạng rắn
|
50
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở
dạng lỏng:
|
|
1517
|
90
|
61
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu lạc
|
50
|
|
|
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu cọ:
|
|
1517
|
90
|
71
|
- - - - - Dạng thô
|
50
|
1517
|
90
|
72
|
- - - - - Loại khác, đóng gói
với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
50
|
1517
|
90
|
79
|
- - - - - Loại khác
|
50
|
1517
|
90
|
81
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ thô
|
50
|
1517
|
90
|
82
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
50
|
1517
|
90
|
83
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ ôlein thô
|
50
|
1517
|
90
|
84
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
50
|
1517
|
90
|
85
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu đậu nành hoặc dầu dừa
|
50
|
1517
|
90
|
86
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu illipenut
|
50
|
1517
|
90
|
89
|
- - - - Loại khác
|
50
|
1517
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1518
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun
phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong
khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc
nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác
nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
|
|
|
|
|
nơi khác
|
|
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực
vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát
hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí
trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm
15.16:
|
|
1518
|
00
|
11
|
- - Linoxyn
|
5
|
1518
|
00
|
12
|
- - Mỡ và dầu động vật
|
5
|
1518
|
00
|
13
|
- - Mỡ và dầu thực vật
|
5
|
1518
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
1518
|
00
|
20
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
|
5
|
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
|
|
1518
|
00
|
31
|
- - Của dầu lạc
|
5
|
1518
|
00
|
32
|
- - Của dầu hạt lanh
|
5
|
1518
|
00
|
33
|
- - Của dầu cọ, dạng thô
|
5
|
1518
|
00
|
34
|
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
5
|
1518
|
00
|
35
|
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng
gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
|
5
|
1518
|
00
|
36
|
- - Của dầu hạt cọ, dạng thô
|
5
|
1518
|
00
|
37
|
- - Của dầu hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
5
|
1518
|
00
|
38
|
- - Của olein hạt cọ, dạng thô
|
5
|
1518
|
00
|
41
|
- - Của olein hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
5
|
1518
|
00
|
42
|
- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu
vừng
|
5
|
1518
|
00
|
43
|
- - Của dầu đậu tương hoặc
dầu hạt bông
|
5
|
1518
|
00
|
44
|
- - Của dầu illipenut
|
5
|
1518
|
00
|
45
|
- - Của dầu dừa
|
5
|
1518
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
5
|
1518
|
00
|
60
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn
của chúng
|
5
|
1518
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1520
|
|
|
Glyxêrin thô; nước
glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
|
1520
|
00
|
10
|
- Glyxêrin thô
|
3
|
1520
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
1521
|
|
|
Sáp thực vật (trừ
triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa
tinh chế hay
|
|
|
|
|
pha màu
|
|
1521
|
10
|
00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1521
|
90
|
10
|
- - Sáp ong và sáp côn trùng
khác
|
3
|
1521
|
90
|
20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
3
|
|
|
|
|
|
1522
|
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại
sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1522
|
00
|
10
|
- Chất nhờn
|
3
|
1522
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
3
|
Phần
4:
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU
MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Trong phần này khái niệm
"bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp
ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính
theo trọng lượng.
CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG
VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các
loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay
bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp
vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng
là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật
giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc
hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần
trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong
chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng với các sản phẩm
nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt,
các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm
thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh
không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành
phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác.
Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong
nhóm 16.02.
Cá và động vật giáp xác được ghi
theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại
cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1601
|
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm
thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
|
|
|
|
- Xúc xích:
|
|
1601
|
00
|
11
|
- - Làm từ thịt lợn
|
50
|
1601
|
00
|
12
|
- - Làm từ thịt bò
|
50
|
1601
|
00
|
13
|
- - Làm từ thịt lợn và thịt bò
|
50
|
1601
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
50
|
1601
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
50
|
1602
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
50
|
1602
|
20
|
00
|
- Từ gan động vật
|
50
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
1602
|
31
|
00
|
- - Từ gà tây
|
50
|
1602
|
32
|
|
- - Từ gà loài Gallus
domesticus:
|
|
1602
|
32
|
10
|
- - - Ca ri gà đóng hộp
|
50
|
1602
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1602
|
39
|
00
|
- - Từ gia cầm khác
|
50
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602
|
41
|
00
|
- - Thịt mông nguyên miếng và
cắt mảnh
|
50
|
1602
|
42
|
00
|
- - Thịt vai nguyên miếng và
cắt mảnh
|
50
|
1602
|
49
|
|
- - Loại khác, kể cả các sản
phẩm pha trộn:
|
|
1602
|
49
|
10
|
- - - Thịt hộp
|
50
|
1602
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1602
|
50
|
|
- Từ trâu bò:
|
|
1602
|
50
|
10
|
- - Thịt bò muối
|
50
|
1602
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1602
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm
chế biến từ tiết động vật:
|
|
1602
|
90
|
10
|
- - Ca ri cừu đóng hộp
|
50
|
1602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ
thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
|
1603
|
00
|
10
|
- Từ thịt gà, có rau gia vị
|
50
|
1603
|
00
|
20
|
- Từ thịt gà, không có rau gia
vị
|
50
|
1603
|
00
|
30
|
- Loại khác, có rau gia vị
|
50
|
1603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
50
|
1604
|
|
|
Cá đã được chế biến hay
bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng
cá
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng,
nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
1604
|
11
|
|
- - Từ cá hồi:
|
|
1604
|
11
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
12
|
|
- - Từ cá trích:
|
|
1604
|
12
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
13
|
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm
(sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
|
|
|
|
- - - Từ cá Sác đin:
|
|
1604
|
13
|
11
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1604
|
13
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
50
|
1604
|
14
|
|
- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ
vằn, cá ngừ Sarda spp:
|
|
1604
|
14
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
15
|
|
- - Từ cá thu:
|
|
1604
|
15
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
16
|
|
- - Từ cá trổng:
|
|
1604
|
16
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
19
|
|
- - Từ cá khác:
|
|
1604
|
19
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
20
|
|
- Cá đã được chế biến hoặc
bảo quản cách khác:
|
|
1604
|
20
|
10
|
- - Vây cá mập, đã chế biến và
sử dụng được ngay
|
50
|
1604
|
20
|
20
|
- - Xúc xích cá
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1604
|
20
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
1604
|
30
|
|
- Trứng cá muối và sản phẩm
thay thế trứng cá muối:
|
|
1604
|
30
|
10
|
- - Đóng hộp
|
50
|
1604
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1605
|
|
|
Động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc
bảo quản
|
|
1605
|
10
|
00
|
- Cua
|
50
|
1605
|
20
|
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan
(prawns):
|
|
1605
|
20
|
10
|
- - Bột nhão tôm Shrimp
|
50
|
1605
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1605
|
30
|
00
|
- Tôm hùm
|
50
|
1605
|
40
|
00
|
- Động vật giáp xác khác
|
50
|
1605
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1605
|
90
|
10
|
- - Bào ngư
|
50
|
1605
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
CHƯƠNG 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các loại kẹo đường
chứa cacao (nhóm 18.06);
(b). Các loại đường tinh khiết
về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các
sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c). Thuốc hoặc các sản phẩm
khác của chương 30
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường
có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1701
|
|
|
Đường mía hoặc đường củ
cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương
liệu hoặc chất màu:
|
|
1701
|
11
|
00
|
- - Đường mía
|
30
|
1701
|
12
|
00
|
- - Đường củ cải
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1701
|
91
|
00
|
- - Đã pha thêm hương liệu
hoặc chất màu
|
40
|
1701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đường tinh luyện:
|
|
1701
|
99
|
11
|
- - - - Đường trắng
|
40
|
1701
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
40
|
1701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
1702
|
|
|
Đường khác, kể cả đường
lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn;
xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza:
|
|
1702
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng lactoza khan
từ 99% trở lên tính theo trọng
lượng chất khô
|
0
|
1702
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
1702
|
20
|
00
|
- Đường từ cây thích (maple)
và xirô từ cây thích
|
3
|
1702
|
30
|
|
- Glucoza và xirô glucoza,
không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng
ở thể khô:
|
|
1702
|
30
|
10
|
- - Glucoza
|
10
|
1702
|
30
|
20
|
- - Xirô glucoza
|
10
|
1702
|
40
|
00
|
- Glucoza và sirô glucoza, có
chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
10
|
1702
|
50
|
00
|
- Fructoza tinh khiết về mặt
hóa học
|
3
|
1702
|
60
|
|
- Fructoza và sirô fructoza,
có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô,
trừ đường nghịch chuyển:
|
|
1702
|
60
|
10
|
- - Fructoza
|
3
|
1702
|
60
|
20
|
- - Xirô fructoza
|
3
|
1702
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả đường
nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng
50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
1702
|
90
|
10
|
- - Mantoza
|
3
|
1702
|
90
|
20
|
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc
chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
|
5
|
1702
|
90
|
30
|
- - Đường đã pha hương liệu
hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
5
|
1702
|
90
|
40
|
- - Đường caramen
|
5
|
1702
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1703
|
|
|
Mật thu được từ chiết xuất
hoặc tinh chế đường
|
|
1703
|
10
|
00
|
- Mật mía
|
10
|
1703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
1704
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả
sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704
|
10
|
00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa
bọc đường
|
50
|
1704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1704
|
90
|
10
|
- - Kẹo dược phẩm
|
20
|
1704
|
90
|
20
|
- - Sôcôla trắng
|
50
|
1704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
CHƯƠNG 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ
CA CAO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các
chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03
hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo
đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế
phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1801
|
00
|
00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa
vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
10
|
|
|
|
|
|
1802
|
00
|
00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và
phế liệu ca cao khác
|
10
|
|
|
|
|
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão , đã hoặc
chưa khử chất béo
|
|
1803
|
10
|
00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
1803
|
20
|
00
|
- Đã khử một phần hay toàn bộ
chất béo
|
10
|
1804
|
00
|
00
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
10
|
1805
|
00
|
00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường
hay chất ngọt khác
|
20
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực
phẩm khác có chứa ca cao
|
|
1806
|
10
|
00
|
- Bột ca cao đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
30
|
1806
|
20
|
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối,
miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn,
dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên
2kg:
|
|
1806
|
20
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng khối, miếng
hoặc thanh
|
30
|
1806
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối,
miếng hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
|
- - Có nhân:
|
|
1806
|
31
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng khối,
miếng hoặc thanh
|
50
|
1806
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1806
|
32
|
|
- - Không có nhân:
|
|
1806
|
32
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng khối,
miếng hoặc thanh
|
50
|
1806
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1806
|
90
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng viên
|
50
|
1806
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm thực phẩm làm
từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới
50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc
các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được
chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
50
|
1806
|
90
|
30
|
- - Các chế phẩm thực phẩm
khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến
dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca
cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là
ca cao
|
50
|
1806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại thực phẩm có
chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ
sinh không xương sống khác hay hỗn hợp của các loại trên (thuộc chương16), trừ
các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b). Bánh bích quy hoặc các sản
phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động
vật (nhóm 23.09); hoặc
(c). Thuốc hoặc các sản phẩm
khác thuộc chương 30
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ "tấm" có
nghĩa là dạng tấm từ ngũ cốc thuộc chương 11;
(b).Thuật ngữ "bột" và
"bột thô" có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc
thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn
nguồn gốc thực vật ở bất kỳ chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau đã
sấy khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau họ đậu đã
sấy khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các
chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là bột cacao được tính trên cơ
sở đã khử toàn bộ chất béo hoặc được bọc sôcôla hay các chế phẩm thực phẩm khác
có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04,
thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia
công ngoài phạm vi qui định tại các nhóm hoặc các chú giải của các chương 10
hoặc 11.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
1901
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn
chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không
chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất
béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm
thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng
là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901
|
10
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
- - Làm từ chiết xuất của malt
|
30
|
|
|
|
- - Làm từ sản phẩm thuộc các
nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
10
|
21
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế
|
15
|
1901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
1901
|
10
|
30
|
- - Làm từ bột đỗ tương
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
10
|
91
|
- - - Dùng cho trẻ em thiếu
lactase
|
30
|
1901
|
10
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
khác
|
15
|
1901
|
10
|
93
|
- - - Loại khác, chứa ca cao
|
50
|
1901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
1901
|
20
|
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để
chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
1901
|
20
|
10
|
- - Làm từ bột, tấm, bột thô,
tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao
|
50
|
1901
|
20
|
20
|
- - Làm từ bột, tấm, bột thô,
tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao
|
50
|
1901
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không chứa ca
cao
|
50
|
1901
|
20
|
40
|
- - Loại khác, chứa ca cao
|
50
|
1901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa
đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
90
|
11
|
- - - Làm từ sản phẩm thuộc
các nhóm 04.01 đến 04.04
|
30
|
1901
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho trẻ em thiếu
lactase
|
30
|
1901
|
90
|
13
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế khác
|
15
|
1901
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
40
|
1901
|
90
|
20
|
- - Chiết xuất từ malt
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
90
|
31
|
- - - Có chứa sữa
|
30
|
1901
|
90
|
32
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế
|
15
|
1901
|
90
|
33
|
- - - Loại khác, không chứa ca
cao
|
30
|
1901
|
90
|
34
|
- - - Loại khác, chứa ca cao
|
30
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
|
|
1901
|
90
|
41
|
- - - Dạng bột
|
50
|
1901
|
90
|
49
|
- - - Dạng khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
51
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế
|
15
|
1901
|
90
|
52
|
- - - Loại khác, không chứa ca
cao
|
50
|
1901
|
90
|
53
|
- - - Loại khác, chứa ca cao
|
50
|
|
|
|
|
|
1902
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào
(pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế
biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli,
cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột nhào chưa
làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902
|
11
|
00
|
- - Có chứa trứng
|
50
|
1902
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1902
|
19
|
10
|
- - - Mì, miến làm từ đậu hạt
(tang hoon)
|
50
|
1902
|
19
|
20
|
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee
hoon)
|
50
|
1902
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
1902
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm bột nhào đã được
nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác
|
50
|
1902
|
30
|
|
- Các sản phẩm bột nhào khác:
|
|
1902
|
30
|
10
|
- - Mì ăn liền
|
50
|
1902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1902
|
40
|
00
|
- Cut - cut (couscous)
|
50
|
|
|
|
|
|
1903
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh bột
sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
rây hay các dạng tương tự
|
50
|
|
|
|
|
|
1904
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá
trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế
biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành
dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1904
|
10
|
00
|
- Thức ăn chế biến từ quá
trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc
|
50
|
1904
|
20
|
|
- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ
cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã
rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
1904
|
20
|
10
|
- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã
rang hoặc chưa rang
|
50
|
1904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
1904
|
30
|
00
|
- Lúa mỳ Bulgur
|
50
|
1904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1904
|
90
|
10
|
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả
gạo đã nấu chín sơ
|
50
|
1904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
1905
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh
quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên
nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
1905
|
10
|
00
|
- Bánh mì giòn
|
50
|
1905
|
20
|
00
|
- Bánh mì có gừng và loại tương
tự
|
50
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế
(waffeles) và bánh kem xốp (wafers):
|
|
1905
|
31
|
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
1905
|
31
|
10
|
- - - Không chứa ca cao
|
50
|
1905
|
31
|
20
|
- - - Có chứa ca cao
|
50
|
1905
|
32
|
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp:
|
|
1905
|
32
|
10
|
- - - Bánh quế
|
50
|
1905
|
32
|
20
|
- - - Bánh kem xốp
|
50
|
1905
|
40
|
00
|
- Bánh bít cốt, bánh mì nướng
và các loại bánh nướng tương tự
|
50
|
1905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1905
|
90
|
10
|
- - Bánh quy không ngọt dùng
cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
50
|
1905
|
90
|
20
|
- - Bánh quy không ngọt khác
|
50
|
1905
|
90
|
30
|
- - Bánh gatô (cakes)
|
50
|
1905
|
90
|
40
|
- - Bánh bột nhào (pastries)
|
50
|
1905
|
90
|
50
|
- - Các sản phẩm bánh không
làm từ bột
|
50
|
1905
|
90
|
60
|
- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược
phẩm
|
5
|
1905
|
90
|
70
|
- - Bánh thánh, bánh quế
(sealing waffeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
50
|
1905
|
90
|
80
|
- - Các thực phẩm ròn có hương
liệu khác
|
50
|
1905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
CHƯƠNG 20
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ
HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại rau, quả hoặc quả
hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7,
8 hoặc 11;
(b). Các chế phẩm thực phẩm có
trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ
sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên (Chương 16);
hoặc
(c). Các chế phẩm thực phẩm tổng
hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không
áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường
hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo
sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và
20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay
nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi
trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy
trình đã ghi trong chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng
chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07,
khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng
cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của
một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09,
khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ
các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm
chú giải (2) của chương 22).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng
nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ
trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này
không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia
vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa
một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được
xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm
2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa,
đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán
lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa
này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm
gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể
chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được
xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân
nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm "
giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc
của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần
sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu
chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2001
|
|
|
Rau, quả, quả hạch và các
phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit
axetic
|
|
2001
|
10
|
00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
50
|
2001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2001
|
90
|
10
|
- - Hành
|
50
|
2001
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2002
|
|
|
Cà chua đã chế biến hoặc
bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2002
|
10
|
00
|
- Cà chua nguyên quả hoặc cà
chua dạng miếng
|
50
|
2002
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2002
|
90
|
10
|
- - Bột cà chua dạng sệt
|
50
|
2002
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2003
|
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2003
|
10
|
00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
50
|
2003
|
20
|
00
|
- Nấm cục (nấm củ)
|
50
|
2003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2004
|
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc
bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2004
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
50
|
2004
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại
rau:
|
|
2004
|
90
|
10
|
- - Thực phẩm cho trẻ em
|
50
|
2004
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm khác từ ngô
ngọt
|
50
|
2004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2005
|
|
|
Rau khác, đã chế biến hay
bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2005
|
10
|
00
|
- Rau đồng nhất
|
50
|
2005
|
20
|
|
- Khoai tây:
|
|
2005
|
20
|
10
|
- - Khoai tây chiên kiểu Pháp
|
50
|
2005
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
2005
|
40
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)
|
50
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp):
|
|
2005
|
51
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
50
|
2005
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
2005
|
60
|
00
|
- Măng tây
|
50
|
2005
|
70
|
00
|
- Ô-liu
|
50
|
2005
|
80
|
00
|
- Ngô ngọt (Zea mays var.
Saccharata)
|
50
|
2005
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại
rau:
|
|
2005
|
90
|
10
|
- - Tỏi khô
|
50
|
2005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2006
|
00
|
00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả
và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường,
ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
50
|
|
|
|
|
|
2007
|
|
|
Mứt, nước quả nấu đông
(thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả
hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa
pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
2007
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
50
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2007
|
91
|
00
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
50
|
2007
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2007
|
99
|
10
|
- - - Bột hình hạt hay bột
nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu
|
50
|
2007
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2008
|
|
|
Quả, quả hạch và các phần
khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã
hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008
|
11
|
|
- - Lạc:
|
|
2008
|
11
|
10
|
- - - Lạc rang
|
50
|
2008
|
11
|
20
|
- - - Bơ lạc
|
50
|
2008
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
19
|
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
2008
|
19
|
10
|
- - - Hạt điều
|
50
|
2008
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
20
|
00
|
- Dứa
|
50
|
2008
|
30
|
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
30
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
30
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
40
|
|
- Lê:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
40
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
40
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
50
|
|
- Mơ:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
50
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
50
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
60
|
|
- Anh đào (Cherries):
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
60
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
60
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
70
|
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
70
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
70
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
70
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
2008
|
80
|
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
80
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
80
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn
hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008
|
91
|
00
|
- - Lõi cây cọ
|
50
|
2008
|
92
|
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
2008
|
92
|
10
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và
các phần ăn được khác của cây
|
50
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường
hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
92
|
21
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
92
|
29
|
- - - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
92
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
50
|
2008
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
10
|
- - - Vải
|
50
|
2008
|
99
|
20
|
- - - Nhãn
|
50
|
2008
|
99
|
30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và
các phần ăn được khác của cây
|
50
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
99
|
41
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
50
|
2008
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2009
|
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho)
và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009
|
11
|
00
|
- - Đông lạnh
|
50
|
2009
|
12
|
00
|
- - Không đông lạnh, với giá
trị Brix không quá 20
|
50
|
2009
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Nước bưởi ép:
|
|
2009
|
21
|
00
|
- - Với giá trị Brix không quá
20
|
50
|
2009
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả
thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009
|
31
|
00
|
- - Với giá trị Brix không quá
20
|
50
|
2009
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009
|
41
|
00
|
- - Với giá trị Brix không quá
20
|
50
|
2009
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
2009
|
50
|
00
|
- Nước cà chua ép
|
50
|
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm
nho):
|
|
2009
|
61
|
00
|
- - Với giá trị Brix không quá
20
|
50
|
2009
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009
|
71
|
00
|
- - Với giá trị Brix không quá
20
|
50
|
2009
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
2009
|
80
|
|
- Nước ép từ một loại quả
hoặc rau khác:
|
|
2009
|
80
|
10
|
- - Nước ép quả nho đen (nho
Hy lạp)
|
50
|
2009
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
2009
|
90
|
00
|
- Nước ép hỗn hợp
|
50
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 21
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các loại rau hỗn hợp
thuộc nhóm 07.12;
(b). Các chất thay thế cà phê
rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c). Chè đã pha hương liệu
(nhóm 09.02);
(d). Các gia vị hoặc sản phẩm
khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e). Các chế phẩm thực phẩm
có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (thuộc chương
16) trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04;
(f). Men được đóng gói như dược
phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g). Enzim đã pha chế thuộc nhóm
35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất
thay thế ghi trong chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04,
khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất"
có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc
nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau hoặc quả, được đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 250g để bán lẻ, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc ăn kiêng. Khi
ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối luợng
nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế
phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của
thành phần nói trên.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2101
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất
và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần
cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay;
rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết
xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất , tinh chất
và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất
chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà
phê:
|
|
2101
|
11
|
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất
và chất cô đặc:
|
|
2101
|
11
|
10
|
- - - Cà phê tan
|
50
|
2101
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2101
|
12
|
00
|
- - Các chế phẩm có thành phần
cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ
bản từ cà phê
|
50
|
2101
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất , tinh chất
và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản
từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ
bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
50
|
2101
|
30
|
00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các
chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc
từ các sản phẩm trên
|
50
|
|
|
|
|
|
2102
|
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men
khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các
loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
- Men hoạt động (có hoạt
tính):
|
|
2102
|
10
|
10
|
- - Men bánh mì
|
20
|
2102
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2102
|
20
|
00
|
- Men ỳ (bị khử hoạt tính);
các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
|
5
|
2102
|
30
|
00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
|
|
|
|
|
2103
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm
làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ
hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
- Nước xốt đậu tương
|
50
|
2103
|
20
|
00
|
- Nước xốt cà chua nấm và nước
xốt cà chua khác
|
50
|
2103
|
30
|
00
|
- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến
|
50
|
2103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
- - Tương ớt
|
50
|
2103
|
90
|
20
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh
hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
|
50
|
2103
|
90
|
30
|
- - Nước mắm
|
50
|
2103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2104
|
|
|
Súp, nước xuýt và các chế
phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
2104
|
10
|
|
- Súp, nước xuýt và các chế
phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
|
2104
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
40
|
2104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
2104
|
20
|
|
- Các chế phẩm thực phẩm tổng
hợp đồng nhất:
|
|
2104
|
20
|
10
|
- - Chứa thịt
|
40
|
2104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
2105
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream) và
sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
50
|
|
|
|
|
|
2106
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
- Protein cô đặc và chất
protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu
phụ dạng thanh
|
30
|
2106
|
90
|
20
|
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương
liệu
|
30
|
2106
|
90
|
30
|
- - Kem không sữa
|
30
|
2106
|
90
|
40
|
- - Các chế phẩm men tự phân
|
20
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ
uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm không chứa cồn:
|
|
2106
|
90
|
51
|
- - - - Chế phẩm dùng làm
nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
|
30
|
2106
|
90
|
52
|
- - - - Chất cô đặc tổng hợp để
pha đơn giản vào nước làm đồ uống
|
30
|
2106
|
90
|
53
|
- - - - Chế phẩm làm từ sâm
|
20
|
2106
|
90
|
54
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất
với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến
thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - Chế phẩm có chứa cồn:
|
|
|
|
|
- - - - Chế phẩm dùng làm
nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
|
|
2106
|
90
|
61
|
- - - - - Loại sử dụng để sản
xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
62
|
- - - - - Loại sử dụng để sản
xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
63
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - - Các chất cô đặc hỗn
hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
|
|
2106
|
90
|
64
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất
đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
65
|
- - - - - Loại sử dụng để sản
xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
66
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
2106
|
90
|
67
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất
với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến
thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Các chế phẩm làm ngọt gồm
chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
71
|
- - - Chứa saccarin hoặc
aspartame như chất tạo ngọt
|
30
|
2106
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Các chế phẩm hương liệu:
|
|
2106
|
90
|
81
|
- - - Bột hương liệu pho-mát
|
20
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
82
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Các chất phụ trợ thực
phẩm:
|
|
2106
|
90
|
83
|
- - - Các chế phẩm có chứa
vitamin hoặc khoáng chất
|
20
|
2106
|
90
|
84
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế
|
15
|
2106
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm thực phẩm cho
trẻ thiếu lactase
|
30
|
2106
|
90
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y
tế
|
15
|
2106
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ
em khác
|
30
|
2106
|
90
|
94
|
- - - Bột làm kem lạnh
|
30
|
2106
|
90
|
95
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp các
vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
20
|
2106
|
90
|
96
|
- - - Hỗn hợp khác của hoá
chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để
chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
CHƯƠNG 22
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a).Các sản phẩm của Chương này (trừ các
sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để
làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b). Nước biển (nhóm 25.01);
(c). Nước cất hoặc nước khử độ
dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.51);
(d). Axit axetic đậm đặc có nồng
độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03
hay 30.04; hoặc
(f). Các chế phẩm nước hoa hoặc
chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. Theo mục đích của chương này
và các chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định
ở nhiệt độ 200C.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02,
khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng
độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm
thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là loại rượu khi bảo quản ở
nhiệt độ 200C trong thùng kín sẽ có mức áp suất vượt từ 3 bars trở
lên.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng
tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201
|
10
|
00
|
- Nước khoáng và nước có ga
|
50
|
2201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2201
|
90
|
10
|
- - Nước đá và tuyết
|
50
|
2201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng
và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ
uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc
nhóm 20.09
|
|
2202
|
10
|
|
- Nước, kể cả nước khoáng và
nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
2202
|
10
|
10
|
- - Nước khoáng xô đa và nước
có ga, có hương liệu
|
50
|
2202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
2202
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2202
|
90
|
10
|
- - Sữa tươi tiệt trùng có hương
liệu
|
50
|
2202
|
90
|
20
|
- - Sữa đậu nành
|
50
|
2202
|
90
|
30
|
- - Đồ uống không có ga dùng
ngay được không cần pha loãng
|
50
|
2202
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
2203
|
00
|
10
|
- Bia đen và bia nâu
|
100
|
2203
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả bia ale
|
100
|
|
|
|
|
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204
|
10
|
00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
100
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
|
- - Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
21
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
|
100
|
2204
|
21
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
|
100
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
21
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
|
100
|
2204
|
21
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
|
100
|
2204
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
29
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
|
100
|
2204
|
29
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
|
100
|
|
|
|
- - - Hèm nho :
|
|
2204
|
29
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%
|
100
|
2204
|
29
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15%
|
100
|
2204
|
30
|
|
- Hèm nho khác:
|
|
2204
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15%
|
100
|
2204
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15%
|
100
|
|
|
|
|
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu
vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205
|
10
|
|
- Loại trong đồ đựng không quá
2 lít:
|
|
2205
|
10
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15%
|
100
|
2205
|
10
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15%
|
100
|
2205
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2205
|
90
|
10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15%
|
100
|
2205
|
90
|
20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15%
|
100
|
|
|
|
|
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví
dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
- Vang táo, vang lê
|
100
|
2206
|
00
|
20
|
- Rượu sa kê (rượu gạo)
|
100
|
2206
|
00
|
30
|
- Tôđi (Toddy)
|
100
|
2206
|
00
|
40
|
- Shandy có nồng độ cồn trên
0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
100
|
2206
|
00
|
50
|
- Shandy có nồng độ cồn trên
1% đến 3% tính theo thể tích
|
100
|
2206
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả vang mật
ong
|
100
|
|
|
|
|
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến
tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu
mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
2207
|
10
|
00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa biến
tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
50
|
2207
|
20
|
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích đã biến
tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
2207
|
20
|
11
|
- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ
cồn trên 99% tính theo thể tích
|
20
|
2207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
2207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến
tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ
uống có rượu khác.
|
|
2208
|
20
|
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang
nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
20
|
20
|
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn trên 46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
20
|
30
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
20
|
40
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
30
|
|
- Rượu Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
40
|
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất
từ mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
40
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
50
|
|
- Rượu Gin và rượu Cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
50
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
60
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
60
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
70
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
- - Có nồng độ cồn không quá
57% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
70
|
20
|
- - Có nồng độ cồn trên 57%
tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ
cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
20
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ
cồn trên 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
30
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ
cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
40
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ
cồn trên 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
50
|
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
60
|
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
70
|
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
80
|
- - Rượu đắng và các loại đồ
uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
100
|
2208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
100
|
|
|
|
|
|
2209
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm
làm từ axit axetic
|
50
|
CHƯƠNG 23
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Nhóm 23.09 bao gồm các sản
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu
được từ quá trình chế biến các nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức
các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các
loại phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ các quá trình
chế biến đó.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
2306.41 , khái niệm "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có
nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương
12.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2301
|
|
|
Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp
xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
10
|
2301
|
20
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh
không xương sống khác
|
10
|
2302
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác,
ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại
cây họ đậu
|
|
2302
|
10
|
00
|
- Từ ngô
|
10
|
2302
|
20
|
00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
2302
|
30
|
00
|
- Từ lúa mì
|
10
|
2302
|
40
|
00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
2302
|
50
|
00
|
- Từ cây họ đậu
|
10
|
|
|
|
|
|
2303
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản
xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải
khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng
cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
2303
|
10
|
|
- Phế liệu từ quá trình sản
xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303
|
10
|
10
|
- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go
|
10
|
2303
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2303
|
20
|
00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía
và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường
|
10
|
2303
|
30
|
00
|
- Bã và phế thải từ quá trình
ủ hoặc chưng cất
|
10
|
|
|
|
|
|
2304
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất dầu đậu tương
|
0
|
2305
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác,
đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu
lạc
|
0
|
2306
|
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
2306
|
10
|
00
|
- Từ hạt bông
|
0
|
2306
|
20
|
00
|
- Từ hạt lanh
|
0
|
2306
|
30
|
00
|
- Từ hạt hướng dương
|
0
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
2306
|
41
|
00
|
- - Từ hạt cải dầu có hàm lượng
axit eruxic thấp
|
0
|
2306
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2306
|
50
|
00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
0
|
2306
|
60
|
00
|
- Từ hạt và nhân hạt cọ
|
0
|
2306
|
70
|
00
|
- Từ mầm ngô
|
0
|
2306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2306
|
90
|
10
|
- - Bột hạt rum
|
0
|
2306
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2307
|
00
|
00
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
10
|
2308
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật và phế
thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên
hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
2309
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật
|
|
2309
|
10
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
2309
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2309
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309
|
90
|
11
|
- - - Cho gia cầm
|
10
|
2309
|
90
|
12
|
- - - Cho lợn
|
10
|
2309
|
90
|
13
|
- - - Cho tôm
|
10
|
2309
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2309
|
90
|
20
|
- - Chất tổng hợp, chất bổ
trợ, chất phụ gia thức ăn
|
5
|
2309
|
90
|
30
|
- - Loại khác, có chứa thịt
|
10
|
2309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
CHƯƠNG 24
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các
loại thuốc lá dược phẩm (chương 30).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2401
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá
|
|
2401
|
10
|
|
- Lá thuốc lá, chưa tước
cọng:
|
|
2401
|
10
|
10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
10
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy
bằng không khí nóng
|
30
|
2401
|
10
|
30
|
- - Loại khác, đã sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
10
|
90
|
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
20
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng
một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401
|
20
|
10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
20
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy
bằng không khí nóng
|
30
|
2401
|
20
|
30
|
- - Loại Oriental
|
30
|
2401
|
20
|
40
|
- - Loại Burley
|
30
|
2401
|
20
|
50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
20
|
90
|
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
2401
|
30
|
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
|
2401
|
30
|
10
|
- - Cọng thuốc lá
|
15
|
2401
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
2402
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế
lá thuốc lá
|
|
2402
|
10
|
00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và
xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
|
100
|
2402
|
20
|
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá
thuốc lá:
|
|
2402
|
20
|
10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
100
|
2402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
100
|
2402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2402
|
90
|
10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu
và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
100
|
2402
|
90
|
20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ chất
thay thế lá thuốc lá
|
100
|
|
|
|
|
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và
các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần
nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất
thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
|
- Thuốc lá lá để hút, có hoặc
không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để bán
lẻ:
|
|
2403
|
10
|
11
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
30
|
2403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế biến
khác để sản xuất thuốc lá điếu:
|
|
2403
|
10
|
21
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
30
|
2403
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
2403
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2403
|
91
|
00
|
- - Thuốc lá " thuần
nhất" hoặc "hoàn nguyên"
|
30
|
2403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2403
|
99
|
10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất
thuốc lá lá
|
30
|
2403
|
99
|
30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá đã chế biến
|
30
|
2403
|
99
|
40
|
- - - Thuốc lá bột để hít
|
30
|
2403
|
99
|
50
|
- - - Thuốc lá lá không dùng để
hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
30
|
2403
|
99
|
60
|
- - - Ang Hoon
|
30
|
2403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
Phần
5:
KHOÁNG SẢN
CHƯƠNG 25
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH
CAO, VÔI VÀ XI MĂNG
Chú giải
1. Trừ một số trường hợp hoặc
chú giải (4) của chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của chương này chỉ
bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể
dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng không làm thay đổi cơ cấu sản
phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương
pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết
tinh) nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn
lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.
Các sản phẩm của chương này có
thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc
biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm :
(a). Lưu huỳnh thăng hoa, lưu
huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02).
(b). Chất màu từ đất có chứa từ
70% trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp như Fe2O3 (nhóm
28.21);
(c). Dược phẩm và các sản phẩm
khác thuộc chương 30;
(d). Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các
chế phẩm vệ sinh (chương 33);
(e). Đá lát, đá lát lề đường,
phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối để khảm tranh và các loại tương tự
(nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt, đá kè đập (nhóm 68.03);
(f). Đá quý hoặc đá bán quý
(nhóm 71.02 hoặc 71.03).;
(g). Tinh thể cấy (trừ các bộ
phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay magiê
oxit, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit
magiê (nhóm 90.01);
(h). Sáp chơi
bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij). Phấn vẽ hoặc phấn viết
hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể
xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của chương này thì phải được xếp
vào nhóm 25.17.
4. Trong số những mặt hàng khác
nhau được xếp vào nhóm 25.30, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và
clorit, chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với
nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa làm thành dạng
viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến,
thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit
(đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối
đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung
dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước
biển
|
|
2501
|
00
|
10
|
- Muối ăn
|
30
|
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở
dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
|
|
2501
|
00
|
21
|
- - Muối có chứa ít nhất 94,7%
natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh
từ 50 kg trở lên
|
30
|
2501
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Muối khác có chứa ít nhất
96% natri clorua, đã đóng bao:
|
|
2501
|
00
|
31
|
- - Muối tinh khiết
|
10
|
2501
|
00
|
32
|
- - Loại khác, đóng gói từ 50
kg trở lên
|
15
|
2501
|
00
|
33
|
- - Loại khác, đóng gói dưới
50 kg
|
15
|
2501
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
2502
|
00
|
00
|
Pirít sắt chưa nung
|
0
|
|
|
|
|
|
2503
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu
huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
|
|
|
|
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
|
2504
|
10
|
00
|
- Ở dạng bột hay dạng mảnh
|
5
|
2504
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã
hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
|
2505
|
10
|
00
|
- Cát oxit silic và cát thạch
anh
|
5
|
2505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự
nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2506
|
10
|
00
|
- Thạch anh
|
5
|
|
|
|
- Quartzite:
|
|
2506
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
2506
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
2507
|
00
|
00
|
Cao lanh và đất sét cao
lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
3
|
|
|
|
|
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể đất
sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc
chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
|
|
2508
|
10
|
00
|
- Bentonite
|
3
|
2508
|
20
|
00
|
- Đất đã tẩy màu và đất để
chuội vải
|
3
|
2508
|
30
|
00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
2508
|
40
|
00
|
- Đất sét khác
|
3
|
2508
|
50
|
00
|
- Andalusite, kyanite và
silimanite
|
3
|
2508
|
60
|
00
|
- Mullite
|
3
|
2508
|
70
|
00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
|
|
|
|
|
2509
|
00
|
00
|
Đá phấn
|
3
|
|
|
|
|
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự nhiên,
canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
|
2510
|
10
|
|
- Chưa nghiền:
|
|
2510
|
10
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
3
|
2510
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
2510
|
20
|
|
- Đã nghiền:
|
|
2510
|
20
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
3
|
2510
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên
(barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511
|
10
|
00
|
- Bari sulfat tự nhiên (barit)
|
3
|
2511
|
20
|
00
|
- Bari carbonat tự nhiên
(viterit)
|
3
|
|
|
|
|
|
2512
|
00
|
00
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ:
đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa
nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
3
|
|
|
|
|
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám; corundum
tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
2513
|
11
|
00
|
- - Ở dạng thô hoặc viên không
đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
2513
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
2513
|
20
|
00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên,
garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2514
|
00
|
00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo
thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
|
|
|
|
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch, travectine,
ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng
riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ
cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
2515
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
2515
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa
hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2515
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
3
|
2515
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
3
|
2515
|
20
|
00
|
- Ecoxin và đá vôi khác để làm
tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
|
|
|
|
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia, bazan, đá
cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
2516
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
10
|
2516
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa
hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2516
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
10
|
2516
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
10
|
|
|
|
- Đá cát kết:
|
|
2516
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
2516
|
22
|
00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa
hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
2516
|
90
|
00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây
dựng khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc
đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương
tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm
trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517
|
10
|
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá
balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
10
|
10
|
- - Từ Granit
|
3
|
2517
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
2517
|
20
|
00
|
- Đá dăm vảy, xỉ từ công
nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp
với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
3
|
2517
|
30
|
00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột,
làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt:
|
|
2517
|
41
|
00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
3
|
2517
|
49
|
|
- - Từ đá khác:
|
|
2517
|
49
|
10
|
- - - Từ Granit
|
3
|
2517
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung
hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit
dạng nén
|
|
2518
|
10
|
00
|
- Đolomit chưa nung hoặc
thiêu kết
|
3
|
2518
|
20
|
00
|
- Đolomit đã nung hoặc thiêu
kết
|
3
|
2518
|
30
|
00
|
- Hỗn hợp đolomit dạng nén
|
3
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự nhiên
(magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác,
tinh khiết hoặc không
|
|
2519
|
10
|
00
|
- Magie carbonat tự nhiên
|
3
|
2519
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
3
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit;
plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm
màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
|
2520
|
10
|
00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
0
|
2520
|
20
|
|
- Plaster:
|
|
2520
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nha khoa
|
3
|
2520
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
2521
|
00
|
00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá
vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
10
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi
chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
|
2522
|
10
|
00
|
- Vôi sống
|
10
|
2522
|
20
|
00
|
- Vôi tôi
|
10
|
2522
|
30
|
00
|
- Vôi chịu nước
|
10
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng trắng
|
30
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa
pha màu nhân tạo
|
40
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
40
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
40
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
40
|
2524
|
00
|
00
|
amiăng (Asbestos)
|
5
|
|
|
|
|
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách
lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525
|
10
|
00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách
thành tấm hay lớp
|
3
|
2525
|
20
|
00
|
- Bột mi ca
|
10
|
2525
|
30
|
00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự nhiên, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các
khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
|
2526
|
10
|
00
|
- Chưa nghiền, chưa làm
thành bột
|
3
|
2526
|
20
|
|
- Đã nghiền, hoặc làm thành
bột:
|
|
2526
|
20
|
10
|
- - Bột talc
|
0
|
2526
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên và
tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước
biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính
theo trọng lượng khô
|
|
2528
|
10
|
00
|
- Quặng borat natri tự nhiên
và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)
|
3
|
2528
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit (leucite),
nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
|
2529
|
10
|
00
|
- Felspar
|
5
|
|
|
|
- Fluorit (fluorspar):
|
|
2529
|
21
|
00
|
- - Có chứa canxi florua không
quá 97% tính theo trọng lượng
|
3
|
2529
|
22
|
00
|
- - Có chứa canxi florua trên
97% tính theo trọng lượng
|
3
|
2529
|
30
|
00
|
- Lơxit, nepheline và
nepheline syenite
|
3
|
|
|
|
|
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530
|
10
|
00
|
- Vermiculite, đá trân châu và
clorit, chưa giãn nở
|
3
|
2530
|
20
|
|
- Kiezerite, epsomite (magie
sulfat tự nhiên):
|
|
2530
|
20
|
10
|
- - Kiezerite
|
3
|
2530
|
20
|
20
|
- - Epsomite
|
3
|
2530
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2530
|
90
|
10
|
- - Realgar, orpiment và
munshell
|
3
|
2530
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
CHƯƠNG 26
QUẶNG, XỈ VÀ TRO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Xỉ hay các phế liệu công
nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm
25.17);
(b). Magie carbonat tự nhiên
(magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);
(c). Cặn từ thùng chứa dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);
(d). Xỉ bazơ thuộc chương 31;
(e). Sợi xỉ, sợi silicat và
các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);
(f). Phế liệu hoặc mảnh vụn
của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác
chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho
việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc
(g). Đồng, Niken hay Coban sten
sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV).
2. Theo mục đích của các nhóm từ
26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng
dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44
hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để
luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã
qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối
với:
(a) Tro và cặn dùng trong công
nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn
từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và
(b) Tro và cặn chứa arsen, có
chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc
dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm
2620.21, " cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất
chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất
chì và ôxit sắt.
2. Tro và cặn
chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách
arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của
chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh quặng
sắt, kể cả pirit sắt đã nung
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt,
trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601
|
11
|
00
|
- - Chưa thiêu kết
|
0
|
2601
|
12
|
00
|
- - Đã thiêu kết
|
0
|
2601
|
20
|
00
|
- Pirit sắt đã nung
|
0
|
|
|
|
|
|
2602
|
00
|
00
|
Quặng mangan và tinh quặng
mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng
mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
|
|
|
|
|
2603
|
00
|
00
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
0
|
|
|
|
|
|
2604
|
00
|
00
|
Quặng niken và tinh quặng
niken
|
0
|
|
|
|
|
|
2605
|
00
|
00
|
Quặng coban và tinh quặng
coban
|
0
|
|
|
|
|
|
2606
|
00
|
00
|
Quặng nhôm và tinh quặng
nhôm
|
0
|
|
|
|
|
|
2607
|
00
|
00
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
0
|
|
|
|
|
|
2608
|
00
|
00
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
0
|
|
|
|
|
|
2609
|
00
|
00
|
Quặng thiếc và tinh quặng
thiếc
|
0
|
|
|
|
|
|
2610
|
00
|
00
|
Quặng crom và tinh quặng
crom
|
0
|
|
|
|
|
|
2611
|
00
|
00
|
Quặng vonfram và tinh quặng
vonfram
|
0
|
|
|
|
|
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori và
tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
|
2612
|
10
|
00
|
- Quặng uran và tinh quặng
uran
|
0
|
2612
|
20
|
00
|
- Quặng thori và tinh quặng
thori
|
0
|
|
|
|
|
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh
quặng molipden
|
|
2613
|
10
|
00
|
- Đã nung
|
0
|
2613
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh quặng
titan
|
|
2614
|
00
|
10
|
- Quặng ilmenite và tinh quặng
ilmenite
|
0
|
2614
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali,
vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
|
2615
|
10
|
00
|
- Quặng ziricon và tinh quặng
ziricon
|
0
|
2615
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2615
|
90
|
10
|
- - Niobi
|
0
|
2615
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và tinh
quặng kim loại quý
|
|
2616
|
10
|
00
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
0
|
2616
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh
quặng của các quặng đó
|
|
2617
|
10
|
00
|
- Quặng antimon và tinh quặng
antimon
|
0
|
2617
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2618
|
00
|
00
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công
nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
10
|
|
|
|
|
|
2619
|
00
|
00
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt),
vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
10
|
|
|
|
|
|
2620
|
|
|
Tro và cặn (trừ tro và cặn
thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc
các hợp chất của chúng
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
2620
|
11
|
00
|
- - Kẽm tạp chất cứng (sten
tráng kẽm)
|
10
|
2620
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì:
|
|
2620
|
21
|
00
|
- - Cặn của xăng pha chì và cặn
của hợp chất chì chống kích nổ
|
10
|
2620
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2620
|
30
|
00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
10
|
2620
|
40
|
00
|
- Chứa chủ yếu là nhôm
|
10
|
2620
|
60
|
00
|
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali
hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên
hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2620
|
91
|
00
|
- - Chứa antimon, berily, cađimi,
crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2620
|
99
|
10
|
- - - Chứa chủ yếu là thiếc
|
10
|
2620
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
2621
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro
tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
|
2621
|
10
|
00
|
- Tro và cặn từ quá trình đốt
rác thải đô thị
|
10
|
2621
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
CHƯƠNG 27
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ
CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt
hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03
hoặc 30.04; hoặc
(c). Hydro carbon hỗn hợp chưa
no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm
"dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum"
không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà
còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô
cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện
trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không
bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000
C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013
millibars (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10,
"dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương
này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a). Các loại dầu không còn dùng
được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã
sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);
(b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví
dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c). Các loại dầu này ở dạng nhũ
tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể
chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm
2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất
dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm
2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong
điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833
kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân
nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm
"Benzen", "Toluen", "Xylen",
"Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa
hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol.
4. Theo mục đích của phân nhóm
2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành
phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương
pháp ASTM D 86).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than
quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701
|
11
|
00
|
- - Antraxit (Anthracite):
|
5
|
2701
|
12
|
|
- - Than bitum:
|
|
2701
|
12
|
10
|
- - - Than để luyện cốc
|
0
|
2701
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2701
|
19
|
00
|
- - Than đá loại khác
|
5
|
2701
|
20
|
00
|
- Than bánh, than quả bàng và
nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
|
|
|
|
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
|
2702
|
10
|
00
|
- Than non, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702
|
20
|
00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
|
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
|
2703
|
00
|
10
|
- Than bùn, đã hoặc chưa ép
thành kiện, chưa đóng bánh
|
5
|
2703
|
00
|
20
|
- Than bùn đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
|
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc,
luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình
chưng than đá
|
|
2704
|
00
|
10
|
- Than cốc và than nửa cốc
luyện từ than đá
|
0
|
2704
|
00
|
20
|
- Than cốc hay than nửa cốc
luyện từ than non hay than bùn
|
5
|
2704
|
00
|
30
|
- Muội bình chưng than đá
|
5
|
|
|
|
|
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt,
khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2706
|
00
|
00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá,
than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử
nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0
|
|
|
|
|
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng
cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
2707
|
10
|
00
|
- Benzen
|
1
|
2707
|
20
|
00
|
- Toluen
|
1
|
2707
|
30
|
00
|
- Xylen
|
1
|
2707
|
40
|
|
- Naphthalen:
|
|
2707
|
40
|
10
|
- - Dùng để sản xuất dung môi
|
1
|
2707
|
40
|
90
|
- -Loại khác
|
1
|
2707
|
50
|
00
|
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm
khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở
nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86
|
1
|
2707
|
60
|
00
|
- Phenol
|
1
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2707
|
91
|
00
|
- - Dầu creosote
|
1
|
2707
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2707
|
99
|
10
|
- - - Dầu thơm để chế biến cao
su
|
1
|
2707
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và
than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất
khác
|
|
2708
|
10
|
00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
2708
|
20
|
00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
|
|
|
|
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
2709
|
00
|
10
|
- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)
|
*
|
2709
|
00
|
20
|
- Condensate
|
*
|
2709
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
*
|
|
|
|
|
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
*
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
*
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
*
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
*
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
*
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
*
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
*
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
*
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
*
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả
dầu hoá hơi
|
*
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C
trở lên
|
*
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ
C
|
*
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
*
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm
|
*
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
*
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
*
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
*
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động
cơ máy bay
|
*
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
*
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
*
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
*
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
*
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
*
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
*
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
*
|
|
|
|
|
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
*
|
2710
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
|
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí
hydrocarbon khác
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
2711
|
11
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
5
|
2711
|
12
|
00
|
- - Propan
|
5
|
2711
|
13
|
00
|
- - Butan
|
5
|
2711
|
14
|
|
- - Etylen, propylen, butylen
và butadien:
|
|
2711
|
14
|
10
|
- - - Etylen
|
5
|
2711
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2711
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711
|
21
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
1
|
2711
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum jelly);
sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non,
sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình
tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
2712
|
10
|
00
|
- Vazơlin (Petroleum jelly)
|
3
|
2712
|
20
|
00
|
- Sáp parafin có hàm lượng
dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
3
|
2712
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2712
|
90
|
10
|
- - Sáp parafin
|
3
|
2712
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và
các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ
các khoáng bitum
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713
|
11
|
00
|
- - Chưa nung
|
1
|
2713
|
12
|
00
|
- - Đã nung
|
1
|
2713
|
20
|
00
|
- Bitum dầu mỏ
|
1
|
2713
|
90
|
00
|
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum
|
1
|
|
|
|
|
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở dạng tự
nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá
chứa asphalt
|
|
2714
|
10
|
00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá
phiến sét bitum và cát hắc ín
|
1
|
2714
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2715
|
00
|
00
|
Hỗn hợp chứa bitum có thành
phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất
hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
1
|
|
|
|
|
|
2716
|
00
|
00
|
Năng lượng điện
|
1
|
Phần
6:
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ
CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chú giải
1. (a). Các mặt hàng (trừ quặng
phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các
nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.
(b).Theo chú giải mục (a) trên,
các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43 hoặc 28.46 phải được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các
mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05,
33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng
gói để bán lẻ, được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác
của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành
bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt trong đó một vài hay tất cả
các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn
với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII phải được xếp vào nhóm phù
hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:
(a). Theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b). Được trình bày đi kèm cùng
với nhau; và
(c). Có thể nhận biết là chúng
nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong
sản phẩm.
CHƯƠNG 28
HOÁ CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP
CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG
XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các
nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm :
(a). Các nguyên tố hoá học
riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá học riêng biệt, có hoặc
không chứa tạp chất.
(b). Các sản phẩm được nêu ở mục
(a) trên đây đã được hoà tan trong nước;
(c). Các sản phẩm nêu ở mục
(a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương
pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy
nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản
phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d). Các sản phẩm được đề cập ở
mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng
cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e). Các sản phẩm được đề cập
ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để
dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản
phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
1. Ngoài dithiônit và sulfosilát
đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và
peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xianua, oxit xianua và xianua
phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat của các
bazơ vô cơ (nhóm 28.38), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46
và cacbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào chương
này:
(a). Oxit carbon, hydroxianua và
axit funminic, isoxianic, thioxianic và các axit xianic đơn hoặc phức khác
(nhóm 28.11);
(b). Các oxit halogenua của
carbon (nhóm 28.12);
(c). Carbon disulphua (nhóm
28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat,
telurocarbonat, selenoxianat, teluroxianat, tetrathio-xianat-diaminocromat và
các xianat phức khác, của các bazơ vô cơ. (nhóm 28.42);
(e). Peroxit hydro được làm rắn
bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonnyl, xyanogen va
halogenua xyanogen, xianamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.51)
trừ xianamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết(chương 31).
2. Theo Chú giải 1 của Phần VI,
chương này không bao gồm:
(a). Natri clorua hoặc Magiê
oxit, nguyên chất hoặc không, hay các sản phẩm khác của phần V;
(b). Các hợp chất hữu cơ - vô cơ
trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c). Các sản phẩm nêu tại chú
giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d).Các sản phẩm vô cơ sử dụng
như chất phát quang thuộc nhóm 32.06;hỗn hợp nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác ở
dạng bột, hạt hoặc mảnh thuộc nhóm 32.07
(e). Graphit nhân tạo (nhóm
38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn
dập lửa thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 38.24;
tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm
thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f). Đá quý hoặc đá bán quý (tự
nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến
71.05) hay kim loại quý và hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g). Kim loại nguyên chất hoặc
không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả cacbua kim loại thiêu
kết (cacbua kim loại thiêu kết với kim loại) thuộc Phần XV; hoặc
(h).Các bộ phận quang học, ví dụ
loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định
về mặt hoá học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit
kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ
bao gồm muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. Trừ khi có những yêu
cầu khác, các muối phức hợp hoặc muối kép phải được xếp vào nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a). Tecneti (nguyên tố số 43),
prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có
số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b). Các chất đồng vị phóng xạ
tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay
kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c). Hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d). Hợp kim, các chất tán sắc (kể cả
gốm kim loại) các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị
hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có độ phóng xạ riêng (đặc
trưng) trên 74 Bq/g (0,002UCi/g);
(e). ống (cartridges) nhiên liệu
đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f). Chất thải phóng xạ còn sử
dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này
và cách diễn đạt của các Nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ“chất đồng vị” đề cập
tới:
- Các hạt nhân riêng lẻ, không
kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn ;
- Hỗn hợp các chất đồng vị của
một nguyên tố và nguyên tố đó đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị
nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm
thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.48 bao gồm phospho đồng
(đồng phospho) có chứa hơn 15% trọng lượng phospho.
8.
Các nguyên tố hoá học (ví dụ silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện
tử phải xếp vào chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo hoặc
ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng
tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
|
|
|
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
|
2801
|
10
|
00
|
- Clo
|
3
|
2801
|
20
|
00
|
- Iot
|
0
|
2801
|
30
|
00
|
- Flo; brom
|
0
|
|
|
|
|
|
2802
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc
kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và các
dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
2803
|
00
|
10
|
- Muội carbon dùng cho ngành
cao su
|
3
|
2803
|
00
|
20
|
- Muội axetylen
|
10
|
2803
|
00
|
30
|
- Muội carbon khác
|
3
|
2803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các phi
kim loại khác
|
|
2804
|
10
|
00
|
- Hydro
|
0
|
|
|
|
- Khí hiếm:
|
|
2804
|
21
|
00
|
- - Argon
|
3
|
2804
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2804
|
30
|
00
|
- Nitơ
|
3
|
2804
|
40
|
00
|
- Oxy
|
3
|
2804
|
50
|
00
|
- Boron; tellurium
|
0
|
|
|
|
- Silic:
|
|
2804
|
61
|
00
|
- - Chứa silic với hàm lượng
không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
0
|
2804
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2804
|
70
|
00
|
- Phospho
|
0
|
2804
|
80
|
00
|
- Arsenic
|
0
|
2804
|
90
|
00
|
- Selennium
|
0
|
|
|
|
|
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc
tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ:
|
|
2805
|
11
|
00
|
- - Natri
|
0
|
2805
|
12
|
00
|
- - Canxi
|
0
|
2805
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2805
|
30
|
00
|
- Kim loại đất hiếm, scandium
và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
0
|
2805
|
40
|
00
|
- Thủy ngân
|
0
|
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No. 110/2003/QD-BTC
|
Hanoi, July 25, 2003
|
DECISION PROMULGATING THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS THE MINISTER OF FINANCE Pursuant
to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the
functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and
ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 on the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Tariff according to the List of import tax-liable commodity
groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998
of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was
amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19,
2003 of the Standing Committee of the XIth National Assembly;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a
Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and
Export Tax;
Pursuant to the Prime Minister’s conclusions in Notice No. 82/TB-VPCP of June
16, 2003 on tax policies applicable to automobiles as well as their components
and accessories;
After consulting with the concerned ministries and branches and at the proposal
of the General Director of Tax; DECIDES: Article 1.- To issue together
with this Decision the Preferential Import Tariffs (Table I and Table II). For
commodities which are not specified in Table II, the preferential import tax
rates prescribed in Table I shall apply. Commodities
which have been re-coded and renamed are summed up and guided in the Appendix
enclosed with this Decision. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Preferential Preferential
import tax [(Preferential
import rates of automobiles import
tax rates
tax rates = specified in the Preferential + of
automobiles
of used Import Tariffs issued of
the same
automobiles together with this Decision categories)
x 50%] Article 3.- The Preferential
Import Tariffs issued together with this Decision take implementation effect
and apply to all import goods declarations submitted to the customs offices as
from September 1, 2003, and replaces the Preferential Import Tariffs issued
together with Decision No. 1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998 and the
decisions amending and supplementing names, codes and tax rates of a number of
commodities and commodity groups in the Preferential Import Tariffs issued by
the Minister of Finance. The
preferential import tax rates of petrol and oils under Headings No. 2709 and
2710 shall comply with the Finance Minister’s decisions, suitable to each
specific period of time. For
automobiles’ CKD1 component sets of the automobile-manufacturing and/or
-assembling enterprises which are licensed to import them in 2003, the
preferential import tax rates prescribed in the Finance Minister’s Decision No.
41/2000/QD-BTC of March 17, 2000 and Decision No. 210/2000/QD-BTC of December
25, 2000 shall apply till the end of December 31, 2003. As from January 1,
2004, the provisions of this Decision shall apply. Article 4.- To annul the price
difference collection rates or surcharges prescribed in the Finance Minister’s
Decision No. 42/2000/QD-BTC of March 17, 2000 and Decision No. 35/2001/QD-BTC
of April 18, 2001, the Government Pricing Committee Director’s Decision No.
404/VGCP-TLSX of May 14, 1994 and the previous regulations contrary to the
provisions of this Decision. Particularly,
PVC powder and granules shall continue to be liable to surcharges collected
according to the current regulations in Decision No. 17/1999/QD-BVGCP of April
3, 1999 of the Director of the Government Pricing Committee, Decision No.
03/2000/QD-BTC of January 7, 2000 of the Finance Minister; welding steel tubes
shall continue to be liable to surcharges collected according to the current
regulations in Decision No. 121/VGCP-TLSX of September 29, 1997 of the Director
of the Government Pricing Committee. FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. TABLE OF CONTENTS
Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003 promulgating the Preferential
Import Tariffs THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS (TABLE
I) SECTION I. LIVE ANIMALS; ANIMAL
PRODUCTS Chapter
1 Live animals Chapter
2 Meat and edible meat offal Chapter
3 Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates Chapter 4 Dairy produce; birds’ eggs; natural
honey; edible products of animal origin,
not elsewhere specified or included Chapter
5 Products of animal origin, not elsewhere specified or included SECTION
II. VEGETABLE PRODUCTS ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
7 Edible vegetables and certain roots and tubers Chapter
8 Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons Chapter
9 Coffee, tea, maté and spices Chapter
10 Cereals Chapter
11 Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat
gluten Chapter 12 Oil seeds and oleaginous fruits;
miscellaneous grains, seeds and fruit;
industrial or medicinal plants; straw and fodder Chapter
13 Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts Chapter 14 Vegetable plaiting materials; vegetable
products not elsewhere specified or
included SECTION
III. ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED
EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. SECTION
IV. PREPARED FOODSTUFFS; BEVERAGES, SPIRITS AND VINEGAR; TOBACCO AND MANUFACTURED
TOBACCO SUBSTITUTES Chapter 16 Preparations of meat, of fish, of
crustaceans, molluscs or other aquatic
invertebrates Chapter
17 Sugars and sugar confectionery Chapter
18 Cocoa and cocoa preparations Chapter
19 Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastry cooks’
products Chapter
20 Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants Chapter
21 Miscellaneous edible preparations Chapter
22 Beverages, spirits and vinegar Chapter
23 Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. SECTION
V. MINERAL PRODUCTS Chapter
25 Salt; sulphur; earths and stone; plastering materials, lime and
cement Chapter
26 Ores, slag and ash Chapter 27 Mineral fuels, mineral oils and
products of their distillation; bituminous
substances; mineral waxes SECTION
VI. PRODUCTS OF THE CHEMICAL OR ALLIED INDUSTRIES Chapter 28 Inorganic chemicals; organic or
inorganic compounds of precious metals, of
rare‑earth metals, of radioactive elements or of isotopes Chapter
29 Organic chemicals Chapter
30 Pharmaceutical products Chapter
31 Fertilisers ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
33 Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet
preparations Chapter 34 Soap, organic surface‑active agents,
washing preparations, lubricating
preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing and scouring
preparations, candles and similar articles, modelling pastes and “dental
waxes” and dental preparations with a basis of plaster Chapter
35 Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes Chapter 36 Explosives; pyrotechnic products;
matches; pyrophoric alloys; certain
combustible preparations Chapter
37 Photographic or cinematographic goods Chapter
38 Miscellaneous chemical products SECTION
VII. PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBBER AND ARTICLES THEREOF Chapter
39 Plastics and articles thereof Chapter
40 Rubber and articles thereof ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
41 Raw hides and skins (other than furskins) and leather Chapter 42 Articles of leather; saddlery and
harness; travel goods, handbags and similar
containers; articles of animal gut (other than silk‑worm gut) Chapter
43 Furskins and artificial fur; manufactures thereof SECTION
IX. WOOD AND ARTICLES OF WOOD; WOOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK; MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND
WICKERWORK Chapter
44 Wood and articles of wood; wood charcoal Chapter
45 Cork and articles of cork Chapter 46 Manufactures of straw, of esparto and
of other plaiting materials; basketware
and wickerwork SECTION
X. PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND
SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF Chapter 47 Pulp of wood or of other fibrous
cellulosic material; recovered (waste and
scrap) paper or paperboard ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter 49 Printed books, newspapers, pictures and
other products of the printing industry;
manuscripts, typescripts and plans SECTION
XI. TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES Chapter
50 Silk Chapter
51 Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric Chapter
52 Cotton Chapter
53 Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper
yarn Chapter
54 Man‑made filaments Chapter
55 Man‑made staple fibres Chapter 56 Wadding, felt and nonwovens; special
yarns; twine, cordage, ropes and cables
and articles thereof ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter 58 Special woven fabrics; tufted textile
fabrics; lace; tapestries; trimmings;
embroidery Chapter 59 Impregnated, coated, covered or
laminated textile fabrics; textile articles of a
kind suitable for industrial use Chapter
60 Knitted and crocheted goods Chapter
61 Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted
goods Chapter
62 Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or
crocheted Chapter 63 Other made up textile articles; sets;
worn clothing and worn textile articles;
rags SECTION
XII. FOOTWEAR, HEADGEAR, UMBRELLAS, SUN UMBRELLAS, WALKING STICKS, SEAT‑STICKS,
WHIPS, RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF; PREPARED FEATHERS AND ARTICLES MADE
THEREWITH; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR Chapter
64 Footwear, gaiters and the like; parts of such articles Chapter
65 Headgear and parts thereof ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter 67 Prepared feathers and down and articles
made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human hair SECTION
XIII. ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS;
CERAMIC PRODUCTS; GLASS AND GLASSWARE Chapter
68 Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar
materials Chapter
69 Ceramic products Chapter
70 Glass and glassware SECTION
XIV. NATURAL OR CULTURED PEARLS, PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES, PRECIOUS
METALS, METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL, AND ARTICLES THEREOF; IMITATION
JEWELLERY; COIN Chapter 71 Natural or cultured pearls, precious or
semi‑precious stones, precious metals,
metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery;
coin SECTION
XV. BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL Chapter
72 Iron and steel ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
74 Copper and articles thereof Chapter
75 Nickel and articles Chapter
76 Aluminum and articles thereof Chapter
78 Lead and articles thereof Chapter
79 Zinc and articles thereof Chapter
80 Tin and articles thereof Chapter
81 Other base metals; cermets; articles thereof Chapter 82 Tools, implements, cutlery, spoons and
forks, of base metal; parts thereof of
base metal Chapter
83 Miscellaneous articles of base metal ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
84 Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts
thereof Chapter 85 Electrical machinery and equipment; and
parts thereof; sound recorders and
reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts
and accessories of such articles SECTION
XVII. VEHICLES, AIRCRAFT, VESSELS AND ASSOCIATED TRANSPORT EQUIPMENT Chapter 86 Railway or tramway locomotives, rolling‑stock
and parts thereof; railway or
tramway track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including
electro‑mechanical) traffic signalling equipment of all kinds Chapter 87 Vehicles, other than railway or tramway
rolling‑stock, and parts thereof and
accessories thereof Chapter
88 Aircraft, spacecraft, and parts thereof Chapter
89 Ships, boats and floating structures SECTION
XVIII. OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION,
MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APPARATUS; CLOCKS AND WATCHES; MUSICAL
INSTRUMENTS; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF Chapter 90 Optical, photographic, cinematographic,
measuring, checking, precision,
medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chapter
92 Musical instruments; parts and accessories of such articles SECTION
XIX. ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF Chapter
93 Arms and ammunition; parts and accessories thereof SECTION
XX. MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES Chapter 94 Furniture; bedding, mattresses,
mattress supports, cushions and similar stuffed
furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;
illuminated signs, illuminated name‑plates and the like; prefabricated
buildings Chapter
95 Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof Chapter
96 Miscellaneous manufactured articles SECTION
XXI. WORKS OF ART, COLLECTORS’ PIECES, AND ANTIQUES Chapter
97 Works of art, collectors’ pieces, and antiques ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. APPENDIX ATTACH
FILE
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|